Thép Inox Martensitic 434S17

Thép Inox 2322

Thép Inox Martensitic 434S17

Thép Inox Martensitic 434S17 là gì?

Thép Inox Martensitic 434S17 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic có khả năng tôi luyện tốt, từ tính cao và độ cứng nổi bật sau xử lý nhiệt. Đây là mác thép được xác định theo tiêu chuẩn BS (British Standard), tương đương gần với Inox 431 theo tiêu chuẩn AISI, tuy nhiên lại có thành phần hóa học và đặc tính riêng phù hợp với tiêu chuẩn Anh.

Điểm nổi bật của 434S17 là tỷ lệ carbon thấp so với các loại martensitic truyền thống, giúp nó duy trì độ cứng tốt trong khi vẫn giữ được độ daichống ăn mòn ở mức khá – lý tưởng cho các chi tiết máy và trục quay trong ngành công nghiệp.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic 434S17

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.15 – 0.17
Chromium (Cr) 16.0 – 18.0
Manganese (Mn) ≤ 1.0
Silicon (Si) ≤ 1.0
Phosphorus (P) ≤ 0.04
Sulfur (S) ≤ 0.03
Sắt (Fe) Còn lại

Thành phần này cho phép 434S17 có độ cứng và độ bền kéo cao hơn so với inox ferritic như 430, trong khi vẫn giữ khả năng chống ăn mòn tốt hơn các loại martensitic carbon cao như 420.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic 434S17

  • Mật độ: ~ 7.75 g/cm³
  • Độ cứng sau tôi luyện: 40 – 50 HRC
  • Độ bền kéo (UTS): ~ 750 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ~ 500 – 700 MPa
  • Độ giãn dài: ~ 12 – 18%
  • Từ tính: Có
  • Khả năng chống ăn mòn: Khá tốt trong môi trường nước sạch, dầu mỡ, khí quyển công nghiệp
  • Khả năng hàn: Trung bình – cần tiền xử lý hoặc ủ sau hàn
  • Khả năng gia công cơ khí: Tốt hơn nhiều so với inox austenitic như 304 hoặc 316

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic 434S17

Độ cứng và độ bền kéo cao sau xử lý nhiệt – thích hợp cho các chi tiết máy chính xác
Chống ăn mòn tốt hơn so với thép carbon hoặc martensitic truyền thống
Dễ gia công hơn inox austenitic – ít bị dính dao, tiện dễ hơn
Chi phí thấp hơn nhiều so với inox 316 hay 304 nhưng vẫn hiệu quả
Từ tính tốt, phù hợp cho các ứng dụng cần cảm biến hoặc định vị từ


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic 434S17

Không chống được ăn mòn trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển
Khả năng hàn hạn chế – cần kỹ thuật chuyên dụng
Giòn nếu xử lý nhiệt không đúng quy trình
Không phù hợp cho ứng dụng yêu cầu độ dẻo dai cao hoặc chịu tải động lớn


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic 434S17

Nhờ sự cân bằng giữa độ cứng, khả năng gia công và khả năng chống ăn mòn vừa phải, thép 434S17 thường được sử dụng trong:

  • Trục máy, trục bơm, trục truyền động, đặc biệt trong ngành thực phẩm hoặc hóa chất nhẹ
  • 🔩 Bu lông, ốc vít, vòng bi, các chi tiết truyền động trong điều kiện ăn mòn nhẹ
  • 🧲 Linh kiện từ tính: bạc đạn, khớp nối từ, cảm biến
  • Phụ kiện cơ khí yêu cầu độ cứng cao nhưng vẫn cần khả năng chống gỉ
  • 🛠 Dụng cụ cơ khí, phụ tùng thay thế trong máy công nghiệp

So sánh 434S17 với các mác thép inox martensitic khác

Mác thép C (%) Cr (%) Độ cứng HRC Chống ăn mòn Từ tính Ứng dụng chính
Inox 410 0.15 11.5 – 13 45 – 50 Trung bình Linh kiện đơn giản, giá rẻ
Inox 420 0.25 – 0.4 12 – 14 50 – 58 Khá Dao kéo, lưỡi dao, trục nhỏ
434S17 0.15 – 0.17 16 – 18 40 – 50 Tốt Trục máy, chi tiết cơ khí chính xác
Inox 431 0.20 15 – 17 50 – 55 Tốt Trục bơm, vòng bi, linh kiện cao cấp

Kết luận

Thép Inox Martensitic 434S17 là lựa chọn đáng tin cậy cho các ứng dụng cơ khí chính xác, nơi yêu cầu độ bền cao, từ tính và khả năng chống ăn mòn tương đối tốt. Với chi phí hợp lý và hiệu năng ổn định, 434S17 thường được sử dụng trong trục máy, phụ tùng cơ khí, linh kiện chịu lực – đặc biệt trong ngành cơ khí chế tạo, thực phẩm, và hóa chất nhẹ.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại thép không gỉ có thể vừa cứng, vừa chống gỉ, vừa dễ gia công, thì 434S17 là một trong những lựa chọn tối ưu trong nhóm martensitic.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
📞 Hotline: 0909 246 316
📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox F61 So Với Các Loại Inox Khác

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox F61 So Với Các Loại Inox Khác Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 63

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 63 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Lá Căn Đồng 0.5mm

    Lá Căn Đồng 0.5mm Lá Căn Đồng 0.5mm là gì? Lá căn đồng 0.5mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 35

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 35 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Quá Trình Xử Lý Nhiệt Có Ảnh Hưởng Đến Tính Chất Của Inox 2304 Không

    Quá Trình Xử Lý Nhiệt Có Ảnh Hưởng Đến Tính Chất Của Inox 2304 Không? [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17 và Ứng dụng của nó Inox 1Cr17 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 34

    Lục Giác Đồng Thau Phi 34 Lục Giác Đồng Thau Phi 34 là gì? Lục [...]

    Cuộn Inox 301 0.15mm

    Cuộn Inox 301 0.15mm – Tối Ưu Độ Cứng, Gia Công Ổn Định, Ứng Dụng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo