Thép Inox Martensitic STS420J1

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Martensitic STS420J1

Thép Inox Martensitic STS420J1 là gì?

Thép Inox Martensitic STS420J1 là một loại thép không gỉ martensitic crom cao thuộc tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), tương đương mác thép SUS420J1 (UNS S42000). Đây là dòng thép có hàm lượng carbon cao hơn các mác như SUS410 hoặc SUS403, giúp đạt độ cứng nổi bật sau tôi luyện, đồng thời giữ khả năng chống ăn mòn khá tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt.

STS420J1 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi độ cứng, khả năng chịu mài mòn cao và độ sắc bén lâu dài, điển hình như dao kéo, lưỡi cắt công nghiệp, linh kiện cơ khí chính xác, dụng cụ y tế, phụ tùng máy móc chịu tải và ma sát.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic STS420J1

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của STS420J1 như sau:

  • Carbon (C): 0.15 – 0.26%
  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Nickel (Ni): Không đáng kể

Hàm lượng carbon cao hơn SUS410 (C ~0.15%), giúp STS420J1 đạt độ cứng cao hơn sau tôi luyện và tăng khả năng chống mài mòn bề mặt.


Tính chất cơ lý của Thép STS420J1

Sau xử lý nhiệt đúng quy trình, thép STS420J1 có đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ cứng sau tôi luyện: 48 – 53 HRC
  • Độ bền kéo: khoảng 700 – 950 MPa
  • Độ giãn dài: 14 – 18% (trạng thái ủ)
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ tôi luyện: 980 – 1050°C
  • Nhiệt độ ram: 150 – 350°C (ram nhẹ để duy trì độ cứng cao)

Sau tôi và ram nhẹ, STS420J1 đạt độ cứng tốt, phù hợp với các chi tiết chịu tải, chịu mài mòn, cắt gọt và ma sát thường xuyên.


Ưu điểm của Thép Inox Martensitic STS420J1

  • Độ cứng và độ bền mài mòn cao: Nhờ hàm lượng carbon tăng cường, tuổi thọ lưỡi cắt dài hơn.
  • Khả năng đánh bóng tốt: Cho bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao.
  • Chống ăn mòn tương đối tốt: Hoạt động ổn định trong môi trường khô, hơi ẩm hoặc có dầu.
  • Khả năng duy trì sắc bén lâu dài: Lý tưởng cho dao kéo và dụng cụ cắt.
  • Chi phí hợp lý: Thấp hơn nhiều so với inox austenitic như SUS304 hoặc SUS316.

Nhược điểm của Thép Inox Martensitic STS420J1

  • Dễ bị giòn sau tôi: Cần ram đúng quy trình để giảm ứng suất.
  • Chống ăn mòn hạn chế: Không phù hợp môi trường nước biển hoặc axit/clorua mạnh.
  • Khó hàn: Cần kiểm soát nhiệt độ và quy trình hàn chặt chẽ.
  • Khả năng chịu va đập kém hơn các mác inox carbon thấp.

Ứng dụng của Thép Inox Martensitic STS420J1

Nhờ đặc tính độ cứng cao và khả năng giữ cạnh sắc bén tốt, STS420J1 được ứng dụng rộng rãi:

  • Dao kéo gia dụng và công nghiệp: Dao bếp, dao cắt giấy, dao cạo.
  • Dụng cụ y tế: Dao mổ, kéo phẫu thuật.
  • Linh kiện cơ khí: Trục máy, chốt, bánh răng chịu mài mòn.
  • Khuôn mẫu nhựa: Yêu cầu độ cứng và bề mặt bóng.
  • Linh kiện ô tô, xe máy: Chốt trục, bạc lót.
  • Dụng cụ thể thao, dã ngoại: Dao săn, dao sinh tồn.

Kết luận

Thép Inox Martensitic STS420J1 là lựa chọn rất tốt khi bạn cần vật liệu độ cứng cao, chống mài mòn tốt, bề mặt sáng bóng, và giá thành phải chăng. Tuy nhiên, để đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất, cần chú trọng xử lý nhiệt chính xácsử dụng trong môi trường phù hợp. Với sự cân bằng tốt giữa chất lượng và chi phí, STS420J1 là một trong những mác thép được ứng dụng nhiều nhất trong sản xuất dao cụ và linh kiện kỹ thuật.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    C22000 Copper Alloys

    C22000 Copper Alloys C22000 Copper Alloys là gì? C22000 là một loại đồng hợp kim [...]

    Inox 630 Trong Ngành Chế Tạo Khuôn Mẫu Và Ứng Dụng Của Nó

    Inox 630 Trong Ngành Chế Tạo Khuôn Mẫu Và Ứng Dụng Của Nó Inox 630, [...]

    UNS S30453

    UNS S30453 UNS S30453 là gì? UNS S30453 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Thép không gỉ Duplex 329J3L

    Thép không gỉ Duplex 329J3L Thép không gỉ Duplex 329J3L là loại thép duplex cao [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiN18-10

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiN18-10 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiN18-10 là gì? Inox [...]

    Tấm Đồng 26mm

    Tấm Đồng 26mm Tấm đồng 26mm là gì? Tấm đồng 26mm là vật liệu đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrMoTi17-1 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X2CrMoTi17-1 và Ứng dụng của nó Inox X2CrMoTi17-1 – Thép Không [...]

    Cuộn Inox 316 0.10mm

    Cuộn Inox 316 0.10mm – Độ Bền Cơ Học Cao, Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo