Thép Inox Martensitic STS420J2

Thép Inox 2322

Thép Inox Martensitic STS420J2

Thép Inox Martensitic STS420J2 là gì?

Thép Inox Martensitic STS420J2 là một loại thép không gỉ martensitic crom cao thuộc tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), được biết đến nhiều với tên gọi SUS420J2 (UNS S42000). Đây là phiên bản carbon cao nhất trong nhóm SUS420, với hàm lượng carbon lớn hơn SUS420J1, giúp đạt được độ cứng tối đa sau nhiệt luyện, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn khá tốt trong điều kiện trung tính.

STS420J2 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng vượt trội, khả năng giữ cạnh sắc bén lâu dài và bề mặt bóng đẹp, chẳng hạn như dao cắt công nghiệp, lưỡi dao phẫu thuật, khuôn mẫu nhựa, linh kiện chịu mài mòn và phụ kiện kỹ thuật cao cấp.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic STS420J2

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của STS420J2 như sau:

  • Carbon (C): 0.26 – 0.40%
  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Nickel (Ni): Không đáng kể

Hàm lượng carbon cao hơn đáng kể so với SUS410 (~0.15%) và SUS420J1 (~0.26%), nhờ đó STS420J2 có thể đạt độ cứng rất cao sau tôi, lý tưởng cho các ứng dụng chịu mài mòn và tải trọng bề mặt.


Tính chất cơ lý của Thép STS420J2

Sau xử lý nhiệt tiêu chuẩn, STS420J2 có những đặc điểm cơ lý nổi bật:

  • Độ cứng sau tôi luyện: 52 – 56 HRC
  • Độ bền kéo: khoảng 750 – 1000 MPa
  • Độ giãn dài: 12 – 16% (trạng thái ủ)
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ tôi luyện: 980 – 1050°C
  • Nhiệt độ ram: 150 – 350°C tùy yêu cầu độ cứng – độ dai

Nhờ hàm lượng carbon cao, STS420J2 có thể giữ cạnh sắc bén lâu dài, chịu mài mòn tốt, nhưng cũng đồng thời giòn hơn các mác martensitic carbon thấp.


Ưu điểm của Thép Inox Martensitic STS420J2

  • Độ cứng vượt trội: Sau nhiệt luyện, độ cứng rất cao, duy trì lâu dài trong sử dụng.
  • Khả năng chống mài mòn tuyệt vời: Phù hợp làm lưỡi cắt, dao công nghiệp, dụng cụ chính xác.
  • Khả năng đánh bóng tốt: Tạo bề mặt sáng gương thẩm mỹ cao.
  • Chống ăn mòn khá: Hoạt động ổn định trong môi trường khô, không khí ẩm nhẹ, dầu mỡ.
  • Chi phí hợp lý: Rẻ hơn inox austenitic (SUS304, SUS316).

Nhược điểm của Thép Inox Martensitic STS420J2

  • Dễ giòn sau tôi: Cần ram kỹ lưỡng để tránh nứt vỡ khi va đập.
  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế: Không khuyến nghị dùng trong môi trường clorua cao, nước biển, axit mạnh.
  • Khó gia công khi đã tôi cứng: Chỉ có thể gia công trước khi nhiệt luyện.
  • Khó hàn: Cần quy trình hàn đặc biệt và xử lý nhiệt sau hàn.

Ứng dụng của Thép Inox Martensitic STS420J2

Với độ cứng và chống mài mòn xuất sắc, STS420J2 rất được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp:

  • Dao công nghiệp: Lưỡi cắt giấy, dao cắt nhựa, dao dập khuôn.
  • Dụng cụ y tế: Dao phẫu thuật, kéo mổ, dao cạo.
  • Khuôn mẫu nhựa: Yêu cầu bề mặt bóng và độ cứng cao.
  • Linh kiện cơ khí: Trục, chốt, bạc lót, bánh răng chịu tải.
  • Dụng cụ thể thao, dao cao cấp: Dao bếp, dao săn, dao sinh tồn.
  • Phụ kiện ô tô, xe máy: Chi tiết cần chống mài mòn và chịu lực bề mặt.

Kết luận

Thép Inox Martensitic STS420J2 là lựa chọn ưu việt cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và độ bền mài mòn cao, khả năng giữ cạnh sắc bén lâu dài, đồng thời vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn ở mức khá. Tuy nhiên, để phát huy tối đa hiệu quả, bạn cần chú trọng quy trình nhiệt luyện chính xác và môi trường làm việc phù hợp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 350

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 350 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Cuộn Inox 410 4mm

    Cuộn Inox 410 4mm – Dày Chắc, Có Từ Tính, Gia Công Kết Cấu Cực [...]

    Inox 14477 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Axit Mạnh Như Thế Nào

    Inox 14477 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Axit Mạnh Như Thế [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4597

    Tìm hiểu về Inox 1.4597 và Ứng dụng của nó Inox 1.4597 là gì? Inox [...]

    Inox 329 Là Gì

    Inox 329 Là Gì? Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ Hai Pha Inox [...]

    Đồng CZ132

    Đồng CZ132 Đồng CZ132 là gì? Đồng CZ132 là một loại đồng thau chứa chì [...]

    Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi So Với Các Loại Inox Khác

    Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi So Với Các Loại Inox Khác 1. Giới [...]

    So Sánh Inox X2CrNiMoN25-7-4 Với Inox 316, 904L Và Duplex

    So Sánh Inox X2CrNiMoN25-7-4 Với Inox 316, 904L Và Duplex 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo