Thép Inox Martensitic SUS447J1

Thép Inox 2322

Thép Inox Martensitic SUS447J1

Thép Inox Martensitic SUS447J1 là gì?

Thép Inox Martensitic SUS447J1 là một loại thép không gỉ ferritic siêu bền thuộc tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), được thiết kế với hàm lượng crom cực cao (~23%) và carbon thấp nhằm đạt khả năng chống ăn mòn ưu việt vượt trội so với các mác inox ferritic thông thường.

Mặc dù thường được xếp trong nhóm ferritic, nhưng SUS447J1 có tổ chức vi kim loại đặc biệt: độ tinh khiết rất cao, thành phần crom vượt trội giúp nó gần đạt mức kháng gỉ của inox austenitic SUS316 và vượt trội so với SUS430, SUS434, SUS444. Đây là lý do nó còn được gọi là thép inox ferritic chịu ăn mòn cao.

SUS447J1 chủ yếu dùng cho các môi trường khắc nghiệt – nước biển, hóa chất nhẹ, hơi muối – nơi cần inox bền rỉ lâu dài nhưng vẫn có từ tính và chi phí thấp hơn inox austenitic.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic SUS447J1

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤0.020
Chromium (Cr) 22.0 – 24.0
Molybdenum (Mo) ≤1.00
Manganese (Mn) ≤1.00
Silicon (Si) ≤1.00
Phosphorus (P) ≤0.040
Sulfur (S) ≤0.030
Nitrogen (N) ≤0.030

Điểm đặc biệt:
✅ Hàm lượng crom ~23% – mức cao nhất trong nhóm ferritic thông thường
✅ Carbon siêu thấp (≤0.020%) giúp không nhạy cảm ăn mòn kẽ hở
✅ Tạo lớp thụ động bền chắc, kháng gỉ lâu dài


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic SUS447J1

  • Độ bền kéo: ~450 – 600 MPa
  • Độ giãn dài: ~20 – 25%
  • Độ cứng (HRB): ~85 – 95 HRB
  • Tỷ trọng: ~7.7 g/cm³
  • Tính từ: Có – hút nam châm mạnh
  • Khả năng hàn: Trung bình – cần kiểm soát nhiệt độ
  • Khả năng gia công: Tốt – dễ cán dập, tạo hình nguội
  • Khả năng đánh bóng: Tốt
  • Chống ăn mòn: Rất cao, gần tương đương inox austenitic SUS316

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic SUS447J1

Chống ăn mòn cực cao – vượt trội SUS430, SUS444, tương đương SUS316 trong nhiều môi trường
Không chứa niken – giá thành ổn định hơn inox austenitic
Từ tính mạnh – thuận lợi cho linh kiện cơ khí, cảm biến
Dễ tạo hình, cán dập tấm mỏng và tấm dày
Ít biến dạng khi hàn nếu hàn đúng quy trình


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic SUS447J1

Độ bền nhiệt không cao bằng inox chịu nhiệt chuyên dụng (SUS446)
Khó hàn hơn inox austenitic – dễ giòn vùng ảnh hưởng nhiệt nếu không ủ giải ứng suất
Tính dẻo thấp hơn inox 304/316
Giá thành cao hơn SUS430/434


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic SUS447J1

SUS447J1 được lựa chọn cho các sản phẩm yêu cầu chống ăn mòn rất cao nhưng vẫn cần tính từ, tiêu biểu:

  • Bồn chứa hóa chất nhẹ, axit yếu, nước muối
  • Bình chứa nước nóng, trao đổi nhiệt, bộ gia nhiệt
  • Ống dẫn chịu ăn mòn cao
  • Thiết bị công nghiệp thực phẩm, xử lý nước thải
  • Tấm ốp trang trí ngoài trời, lan can, tay vịn
  • Chi tiết cơ khí, phụ kiện inox cần độ bền lâu dài

So sánh SUS447J1 với các inox khác

Tính chất SUS430 SUS444 SUS447J1 SUS316
Crom (%) ~16% ~18% ~23% ~17%
Mo (%) 0 ~2% ≤1% ~2.0–2.5%
Chống ăn mòn rỗ Trung bình Cao Rất cao Rất cao
Khả năng hàn Trung bình Khá Trung bình Rất tốt
Tính từ Không
Chi phí Thấp Vừa Vừa – cao Cao

SUS447J1 là bước nâng cấp lý tưởng cho môi trường ẩm mặn, hơi muối, hóa chất nhẹ, thay thế inox austenitic trong nhiều ứng dụng.


Kết luận

Thép Inox Martensitic SUS447J1 là giải pháp hoàn hảo khi bạn cần:

Khả năng chống ăn mòn siêu cao gần ngang inox SUS316
Vẫn giữ tính từ để phù hợp thiết bị công nghiệp
Chi phí tối ưu hơn inox austenitic cao cấp
Gia công và tạo hình thuận lợi

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu bền rỉ lâu dài, ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt, SUS447J1 là lựa chọn tối ưu cho bồn chứa, ống dẫn, thiết bị trao đổi nhiệt và phụ kiện inox cao cấp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 96

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 96 – Chống Mài Mòn Cao, Độ Bền [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 82

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 82 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Có Cần Xử Lý Bề Mặt Inox 1.441 Sau Khi Gia Công Không

    Có Cần Xử Lý Bề Mặt Inox 1.441 Sau Khi Gia Công Không? 1. Giới [...]

    Cách Nhận Biết Đồng 2.0040 Chính Hãng

    Cách Nhận Biết Đồng 2.0040 Chính Hãng – Mua Ở Đâu Uy Tín? Đồng 2.0040, [...]

    Tấm Inox 321 3mm

    Tấm Inox 321 3mm – Đặc Tính và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Tấm Inox [...]

    Thép Inox Martensitic UNS S44625

    Thép Inox Martensitic UNS S44625 Thép Inox Martensitic UNS S44625 là gì? Thép Inox Martensitic [...]

    Inox 1.4462 Có Dễ Hàn Không. Những Lưu Ý Khi Hàn

    Inox 1.4462 Có Dễ Hàn Không? Những Lưu Ý Khi Hàn 1. Giới thiệu về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 23 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi Trường [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo