Thép Inox Martensitic UNS S41500

Thép Inox Martensitic UNS S41500

Thép Inox Martensitic UNS S41500 là gì?

UNS S41500 là tên gọi quốc tế của loại thép không gỉ martensitic có tính năng cơ học cao, được biết đến rộng rãi dưới tên thương mại CA6NM hoặc 13Cr-4Ni, thuộc nhóm thép không gỉ martensitic cải tiến chứa Ni.

Điểm nổi bật của UNS S41500 là hàm lượng niken ~4% và crom ~13%, nhờ đó vật liệu này có độ bền kéo – độ dai va đập – khả năng chống ăn mòn vượt trội so với inox 410/420, đồng thời vẫn duy trì khả năng nhiệt luyện để tăng cứng bề mặt.

Nhờ sự kết hợp đặc tính cơ học và chống ăn mòn, inox S41500 được sử dụng nhiều trong các bộ phận turbine, trục bơm, van công nghiệp, chi tiết trong ngành dầu khí và thủy điện, nơi cần độ bền mỏi và chống rỗ pitting tốt hơn các mác martensitic truyền thống.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic UNS S41500

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤0.05
Cr (Chromium) 12.0 – 14.0
Ni (Nickel) 3.5 – 4.5
Mn (Manganese) ≤1.00
Si (Silicon) ≤1.00
Mo (Molybdenum) ~0.5
N (Nitrogen) ≤0.10
P (Phosphorus) ≤0.040
S (Sulfur) ≤0.030
Fe (Sắt) Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Carbon rất thấp (~0.03–0.05%), tăng độ dai và hạn chế nứt gãy.
  • Niken ~4% cải thiện độ dẻo và chống ăn mòn.
  • Crom ~13% tạo lớp màng bảo vệ khỏi oxy hóa và rỗ bề mặt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic UNS S41500

Sau nhiệt luyện (thường ram ở ~600 °C), UNS S41500 đạt cơ tính rất ấn tượng:

  • Độ bền kéo (Rm): ~760–930 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ~550–720 MPa
  • Độ cứng Rockwell C: ~28–35 HRC (có thể tăng thêm bằng gia công nhiệt)
  • Độ giãn dài: ~15–20%
  • Độ dai va đập (Charpy V): ~80–120 J (cao hơn 410, 420)
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Từ tính:
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt hơn đáng kể so với inox 410/420, đặc biệt trong môi trường ẩm, nước biển nhẹ.

So sánh với 410/420:

  • Độ dẻo và độ dai cao hơn rõ rệt.
  • Chống nứt gãy tốt hơn.
  • Kháng rỗ pitting vượt trội.
  • Độ cứng thấp hơn nếu không xử lý nhiệt bổ sung.

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic UNS S41500

Độ bền cơ học cao, độ dai va đập vượt trội.
Chống ăn mòn tốt hơn martensitic crom cơ bản.
Duy trì khả năng nhiệt luyện tăng cứng bề mặt.
Ít biến dạng khi tôi ram.
Thích hợp cho chi tiết làm việc trong nước và dầu khí.


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic UNS S41500

Độ cứng tối đa không cao bằng inox 420/440C.
Gia công khó hơn so với inox 410 (do hợp kim cao hơn).
Giá thành cao hơn inox 410/420.
Hàn cần kiểm soát nhiệt độ và quy trình nghiêm ngặt.


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic UNS S41500

Nhờ đặc tính toàn diện về độ bền, chống ăn mòn và độ dai, UNS S41500 được dùng trong nhiều lĩnh vực khắt khe:

Trục turbine thủy điện và nhiệt điện.
Bánh công tác bơm công nghiệp và bơm dầu khí.
Van, thân van, cánh van chịu áp lực cao.
Thiết bị ngành hóa chất và khai khoáng.
Trục rotor, trục truyền động.
Linh kiện cơ khí ngoài trời và môi trường biển nhẹ.

Ví dụ thực tế:
Cánh bơm từ UNS S41500 vừa đạt độ bền kéo >800 MPa, vừa chống rỗ pitting tốt, tuổi thọ cao hơn inox 410/420 trong môi trường nước lợ.


Quy cách sản phẩm và dịch vụ gia công

Chúng tôi cung cấp UNS S41500 theo nhiều dạng:

Thanh tròn: Φ20–400 mm
Tấm – lá: Dày 10–100 mm
Phôi rèn: Đặc biệt theo bản vẽ
Gia công cơ khí: Cắt – khoan – phay – tiện
Nhiệt luyện: Tôi ram đạt cơ tính yêu cầu
Kiểm tra siêu âm – chứng chỉ xuất xưởng.


Kết luận

Thép Inox Martensitic UNS S41500 (CA6NM) là giải pháp tối ưu khi bạn cần chi tiết có độ bền cao, chống ăn mòn vượt trội hơn inox 410/420, độ dai tốt và khả năng gia công chính xác, phù hợp trục turbine, bánh bơm, van và thiết bị dầu khí.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ Cao Không

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ Cao [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4565

    Tìm hiểu về Inox 1.4565 và Ứng dụng của nó Inox 1.4565 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 48

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 48 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Hướng Dẫn Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 301 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Hướng Dẫn Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 301 Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. [...]

    Ống Inox Phi 2.2mm

    Ống Inox Phi 2.2mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Ứng Dụng Chịu Lực Và [...]

    Tìm hiểu về Inox S30403

    Tìm hiểu về Inox S30403 và Ứng dụng của nó Inox S30403 là gì? Inox [...]

    Ống Đồng Phi 32

    Ống Đồng Phi 32 Ống đồng phi 32 là gì? Ống đồng phi 32 là [...]

    Inox S31803 Có Thực Sự Chống Ăn Mòn Tốt Trong Môi Trường Hóa Chất Không

    Inox S31803 Có Thực Sự Chống Ăn Mòn Tốt Trong Môi Trường Hóa Chất Không? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo