Thép Inox Martensitic UNS S42000

Thép Inox 2322

Thép Inox Martensitic UNS S42000

Thép Inox Martensitic UNS S42000 là gì?

UNS S42000 là ký hiệu quốc tế của mác thép AISI 420, thuộc nhóm thép không gỉ martensitic crom cao có hàm lượng carbon cao hơn inox 410, nhờ vậy có khả năng tôi cứng vượt trội và độ bền mài mòn tốt hơn đáng kể.

Đây là loại thép inox rất phổ biến trong các ứng dụng dao công nghiệp, khuôn mẫu, trục chịu mài mòn và các linh kiện yêu cầu bề mặt đánh bóng sáng gương, nhờ khả năng tôi cứng lên tới ~56 HRC.

Inox UNS S42000 còn có ưu điểm giữ lưỡi cắt bén sắc lâu dài, dễ gia công cơ khí trước khi nhiệt luyện, và chi phí hợp lý so với thép công cụ hợp kim cao.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic UNS S42000

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.26 – 0.40
Cr (Chromium) 12.0 – 14.0
Mn (Manganese) ≤1.00
Si (Silicon) ≤1.00
P (Phosphorus) ≤0.040
S (Sulfur) ≤0.030
Ni (Nickel) ≤0.60
Fe (Sắt) Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Carbon cao (~0.35%) giúp tăng độ cứng và độ mài mòn.
  • Crom ~13% tạo màng bảo vệ chống oxy hóa nhẹ.
  • Có thể đạt độ cứng rất cao sau nhiệt luyện.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic UNS S42000

Tùy chế độ tôi ram, thép đạt các thông số cơ lý điển hình:

  • Độ cứng sau tôi: ~48–56 HRC
  • Độ bền kéo (Rm): ~700–1000 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ~500–800 MPa
  • Độ giãn dài: ~12–20% (trạng thái ủ mềm)
  • Độ dai va đập: Trung bình, giảm khi tăng độ cứng
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Từ tính:
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khô hoặc ẩm nhẹ, không phù hợp axit mạnh/nước biển.

So sánh với UNS S41000:

  • Độ cứng cao hơn rõ rệt.
  • Chống mài mòn vượt trội.
  • Khả năng đánh bóng bề mặt tốt hơn.
  • Khả năng chống gỉ tương đương.

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic UNS S42000

Độ cứng cao (tới ~56 HRC), duy trì lưỡi cắt sắc bén.
Chống mài mòn tốt hơn 410.
Dễ đánh bóng sáng gương.
Giá thành hợp lý so với thép công cụ hợp kim cao.
Ổn định kích thước sau nhiệt luyện.


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic UNS S42000

Độ dai giảm khi đạt độ cứng cao, dễ nứt mẻ khi va đập.
Khả năng chống ăn mòn chỉ trung bình, không nên dùng trong môi trường muối/axit mạnh.
Khả năng hàn kém, dễ nứt mối hàn.
Cần xử lý nhiệt đúng quy trình để đạt cơ tính tối ưu.


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic UNS S42000

Nhờ khả năng tôi cứng và đánh bóng ưu việt, UNS S42000 được dùng rộng rãi trong:

Dao công nghiệp, dao gia dụng, kéo.
Khuôn mẫu nhựa, khuôn dập yêu cầu độ bóng cao.
Trục bơm, trục máy chịu mài mòn.
Đĩa van, linh kiện van bơm.
Dụng cụ y tế không yêu cầu khử trùng mạnh.
Chi tiết máy cần giữ độ sắc và bề mặt nhẵn bóng.

Ví dụ thực tế:
Dao cắt giấy từ UNS S42000 được tôi đạt ~54 HRC, duy trì lưỡi sắc bén lâu dài và dễ mài lại khi cần.


Quy cách sản phẩm và dịch vụ gia công

Chúng tôi cung cấp inox UNS S42000 đa dạng:

Thanh tròn: Φ10–300 mm
Tấm – lá: Dày 3–50 mm
Cuộn băng thép: Dày 1–4 mm
Gia công cơ khí: Cắt – khoan – phay – tiện – mài
Nhiệt luyện: Tôi ram đạt độ cứng yêu cầu
Nhận gia công theo bản vẽ, quy cách riêng.


Kết luận

Thép Inox Martensitic UNS S42000 (AISI 420) là lựa chọn lý tưởng cho dao – kéo – khuôn mẫu – trục – chi tiết máy cần độ cứng cao, chống mài mòn và dễ đánh bóng, phù hợp sản xuất quy mô lớn với chi phí tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ các loại, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS329J3L: Thân Thiện Với Môi Trường Và Khả Năng Tái Chế

    Inox SUS329J3L: Thân Thiện Với Môi Trường Và Khả Năng Tái Chế Inox SUS329J3L không [...]

    Thép X12CrS13

    Thép X12CrS13 Thép X12CrS13 là gì? Thép X12CrS13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Vật liệu 20Cr13

    Vật liệu 20Cr13 Vật liệu 20Cr13 là gì? Vật liệu 20Cr13 là một loại thép [...]

    Thép Inox UNS S30500

    Thép Inox UNS S30500 Thép Inox UNS S30500 là gì? Thép Inox UNS S30500 là [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.3mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.3mm Lá Căn Đồng Thau 0.3mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Đồng CuPb1P

    Đồng CuPb1P Đồng CuPb1P là gì? Đồng CuPb1P là một loại hợp kim đồng chứa [...]

    Inox 08X18H12B

    Inox 08X18H12B Inox 08X18H12B là gì? Inox 08X18H12B là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Thép 248 SV

    Thép 248 SV Thép 248 SV là gì? Thép 248 SV là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo