Thép Inox Martensitic UNS S43020

Thép Inox 2322

Thép Inox Martensitic UNS S43020

Thép Inox Martensitic UNS S43020 là gì?

Thép Inox Martensitic UNS S43020 là một loại thép không gỉ martensitic có chứa molypden (Mo) giúp tăng khả năng chống ăn mòn so với các loại inox martensitic thông thường như 410 hoặc 420. Với cấu trúc martensitic có thể tôi cứng, inox UNS S43020 vừa có độ cứng cao, vừa chống được ăn mòn trong môi trường công nghiệp nhẹ và trung bình.

Loại inox này còn được biết đến với tên gọi khác là Type 430F Mo, có đặc tính từ tính, chịu lực tốt, gia công tiện/phay dễ, và thường được sử dụng trong các chi tiết kỹ thuật đòi hỏi gia công cơ khí chính xác và khả năng làm việc ổn định trong điều kiện môi trường có độ ẩm, axit nhẹ hoặc muối.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic UNS S43020

Nguyên tố Tỷ lệ %
Carbon (C) 0.12 max
Chromium (Cr) 15.5 – 17.5
Molybdenum (Mo) 0.90 – 1.25
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.04
Sulfur (S) ≤ 0.03
Nickel (Ni) ≤ 0.60
Sắt (Fe) Còn lại

Lượng molypden trong thành phần giúp UNS S43020 có khả năng chống rỗ và chống ăn mòn kẽ tốt hơn nhiều so với thép martensitic không chứa Mo như 410 hoặc 420.


Tính chất cơ lý của Inox Martensitic UNS S43020

  • Trạng thái ủ (annealed):
    • Độ bền kéo (Tensile strength): ~ 520 – 680 MPa
    • Giới hạn chảy (Yield strength): ~ 280 – 450 MPa
    • Độ giãn dài: ~ 20%
    • Độ cứng Brinell: khoảng 170 – 200 HB
  • Sau tôi luyện (quenched & tempered):
    • Có thể đạt độ cứng lên đến 45 – 50 HRC
  • Tỷ trọng: ~ 7.7 – 7.8 g/cm³
  • Từ tính: Có – là loại thép không gỉ có từ tính rõ rệt
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1450 – 1510°C
  • Khả năng gia công: Tốt, đặc biệt khi ở trạng thái ủ
  • Khả năng hàn: Trung bình – cần preheat và post-weld annealing để giảm nứt

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic UNS S43020

Khả năng chống ăn mòn cao hơn so với 410 nhờ vào molypden
Có thể tôi cứng để đạt độ cứng cao, chịu mài mòn tốt
Từ tính mạnh, dễ phân biệt và áp dụng trong cảm biến, máy móc
Gia công cơ khí tốt, đặc biệt khi ở trạng thái mềm ủ
Chịu mài mòn và chịu lực tốt, thích hợp cho chi tiết cơ khí chính xác


Nhược điểm của Inox UNS S43020

Khó hàn, yêu cầu kỹ thuật hàn chuyên biệt
Giòn ở nhiệt độ thấp, không lý tưởng cho môi trường cryogenic
Chống ăn mòn không cao bằng inox austenitic (304, 316)
Không phù hợp với môi trường axit mạnh hoặc nước biển


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic UNS S43020 trong thực tế

Inox S43020 thường được dùng trong các ứng dụng cần:

  • Chi tiết cơ khí yêu cầu chịu mài mòn và chống gỉ nhẹ
  • Trục quay, trục ren, vòng bi, bánh răng trong thiết bị công nghiệp
  • Bộ phận máy bơm, van, pít tông tiếp xúc môi trường ăn mòn nhẹ
  • Linh kiện trong công nghiệp ô tô, hàng không, hóa chất nhẹ
  • Thiết bị y tế, thiết bị nhà bếp, dao kéo loại trung cấp
  • Trục động cơ, trục truyền động trong môi trường ẩm hoặc muối nhẹ

S43020 là sự lựa chọn cân bằng giữa gia công, độ cứng và chống gỉ, đặc biệt lý tưởng cho các chi tiết vừa chịu tải vừa phải gia công chính xác.


So sánh UNS S43020 với các loại Inox Martensitic khác

Đặc tính UNS S43020 Inox 410 Inox 420
Hàm lượng Cr 15.5 – 17.5% 11.5 – 13.5% 12 – 14%
Có Mo không? Có (0.9 – 1.25%) Không Không
Chống ăn mòn Cao hơn Trung bình Trung bình – cao
Độ cứng sau tôi Lên đến 50 HRC 35 – 45 HRC 48 – 52 HRC
Gia công Tốt Trung bình Kém hơn
Khả năng hàn Kém Kém Rất kém
Ứng dụng nổi bật Trục – van – dao Kết cấu – vỏ thiết bị Dao kéo – chi tiết nhỏ

Kết luận

Thép Inox Martensitic UNS S43020 là sự kết hợp tuyệt vời giữa độ cứng, khả năng gia công và chống ăn mòn cải tiến nhờ molypden. Đây là lựa chọn phù hợp cho:

  • Các chi tiết kỹ thuật có yêu cầu cao về gia công chính xác
  • Môi trường công nghiệp nhẹ, ẩm ướt hoặc chứa muối
  • Các bộ phận máy móc cơ khí chịu tải và mài mòn vừa phải

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại inox martensitic có hiệu suất tốt hơn 410 mà vẫn dễ gia công, S43020 là giải pháp đáng để cân nhắc.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép không gỉ đặc chủng – cắt lẻ theo yêu cầu – giao hàng toàn quốc.

📞 Hotline: 0909 246 316
📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 316H Có Đạt Tiêu Chuẩn Sử Dụng Trong Lò Hơi Áp Suất Cao Không

    Inox 316H Có Đạt Tiêu Chuẩn Sử Dụng Trong Lò Hơi Áp Suất Cao Không? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 63

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 63 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Inox X50CrMoV15

    Inox X50CrMoV15 Inox X50CrMoV15 là gì? Inox X50CrMoV15 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Vật Liệu Bền Bỉ Dành Cho Công Trình Xây Dựng Ngoài Trời

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Vật Liệu Bền Bỉ Dành Cho Công Trình Xây Dựng Ngoài Trời Inox [...]

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất Như Thế Nào

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Hóa Chất Như Thế [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox S32760 Và Thép Không Gỉ Austenitic Là Gì

    Sự Khác Biệt Giữa Inox S32760 Và Thép Không Gỉ Austenitic Là Gì? Tổng Quan [...]

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox S32205 Trong Công Nghiệp

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox S32205 Trong Công Nghiệp 1. Giới Thiệu Chung Về [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 309

    Tìm Hiểu Về Inox 309 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 309 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo