Thép Inox Martensitic X15Cr13

Thép Inox Martensitic X15Cr13

Thép Inox Martensitic X15Cr13 là gì?

Thép không gỉ X15Cr13 là một loại inox thuộc nhóm martensitic, tương đương tiêu chuẩn Mỹ AISI 420. Đây là dòng thép không gỉ có khoảng 13–14% crom và hàm lượng carbon cao (~0.35%), nhờ đó có thể tôi luyện để đạt độ cứng cao, chịu mài mòn tốt và vẫn giữ khả năng chống gỉ tương đối trong môi trường vừa phải.

Nhờ đặc tính cơ học nổi bật, thép inox martensitic X15Cr13 được sử dụng rộng rãi để sản xuất dao công nghiệp, lưỡi cắt, trục chịu mài mòn và chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền cao.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic X15Cr13

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.30 – 0.40
Cr (Chromium) 12.5 – 14.5
Mn (Manganese) ≤1.00
Si (Silicon) ≤1.00
P (Phosphorus) ≤0.040
S (Sulfur) ≤0.030
Ni (Nickel) ≤0.60
Fe (Sắt) Còn lại

Hàm lượng carbon cao hơn X12Cr13 giúp thép dễ đạt độ cứng vượt trội sau tôi luyện.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic X15Cr13

  • Độ cứng sau tôi ram: ~48–56 HRC
  • Độ bền kéo (Rm): 650–850 MPa (trạng thái tôi cứng)
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 300–450 MPa
  • Độ giãn dài: ~10–20%
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1450–1510°C
  • Từ tính:
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường ẩm, nước thường nhưng kém hơn inox austenitic như 304.

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic X15Cr13

  • Có thể tôi luyện: Đạt độ cứng cao, tăng tuổi thọ và khả năng chống mài mòn.
  • Kháng ăn mòn khá: Chịu được nước, hơi ẩm, dầu bôi trơn, khí quyển công nghiệp nhẹ.
  • Dễ gia công cơ khí: Sau khi ủ mềm, dễ tiện, phay, mài.
  • Chi phí hợp lý: Giá thành thấp hơn inox chứa niken cao.
  • Từ tính: Phù hợp ứng dụng cần hút từ.
  • Dễ đánh bóng: Thẩm mỹ cao khi làm dao kéo, lưỡi cắt.

Nhược điểm của Thép Inox Martensitic X15Cr13

  • Khả năng chống gỉ hạn chế: Không dùng trong môi trường axit mạnh, nước biển.
  • Độ dẻo thấp: Dễ nứt khi uốn nguội sau tôi luyện.
  • Khó hàn: Phải pre-heat và ram sau hàn để tránh nứt.
  • Không chịu nhiệt cao liên tục: Tính chất giảm nhanh khi >400°C.

Ứng dụng của Thép Inox Martensitic X15Cr13

Với khả năng cứng cao và chống mài mòn tốt, sản phẩm được ứng dụng đa dạng:

  • Dao công nghiệp: Dao cắt giấy, dao chế biến thực phẩm, dao kỹ thuật.
  • Lưỡi cắt: Lưỡi phay, lưỡi cưa, lưỡi băm.
  • Kéo y tế, kéo gia dụng: Đòi hỏi độ sắc bén và bền bỉ.
  • Van công nghiệp: Đĩa van, trục van chịu mài mòn.
  • Thiết bị nhà bếp: Dao bếp inox cao cấp.
  • Chi tiết trục, bạc: Trong máy móc yêu cầu chịu mài mòn trung bình.

Ví dụ thực tế:
Dao phay cắt nhựa làm từ thép inox martensitic X15Cr13 đạt độ cứng ~55 HRC, vừa chống gỉ vừa duy trì cạnh cắt lâu dài.


Ưu điểm và hạn chế khi sử dụng Thép Inox Martensitic X15Cr13

Ưu điểm nổi bật:

  • Cứng, sắc bén, giữ lưỡi lâu.
  • Kháng ăn mòn vừa phải.
  • Dễ đánh bóng bề mặt.

Hạn chế:

  • Không phù hợp môi trường ăn mòn mạnh.
  • Độ dẻo thấp hơn inox 304, 316.
  • Cần kỹ thuật hàn chuyên nghiệp.

Kết luận về Thép Inox Martensitic X15Cr13

Thép inox martensitic X15Cr13 (AISI 420) là vật liệu lý tưởng cho dao kéo, lưỡi cắt, trục và các linh kiện chịu mài mòn. Sản phẩm kết hợp độ cứng vượt trội, khả năng chống gỉ vừa phải và chi phí hợp lý. Nếu bạn cần inox dễ gia công, có thể tôi luyện và duy trì độ sắc bén, đây là lựa chọn rất đáng cân nhắc.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ các loại, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm Hiểu Về Inox 2324

    Tìm Hiểu Về Inox 2324 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 2324 [...]

    Ống Inox 310S Phi 14mm

    Ống Inox 310S Phi 14mm – Chịu Nhiệt Vượt Trội, Bền Bỉ Theo Thời Gian [...]

    Tấm Đồng 13mm

    Tấm Đồng 13mm – Chất Lượng Cao Dành Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 114

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 114 – Độ Bền Cao Cho Các Ứng Dụng [...]

    So Sánh Inox 1.4507 Với Inox 316L Và 904L – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 1.4507 Với Inox 316L Và 904L – Loại Nào Tốt Hơn? 1. [...]

    Inox STS329J3L Có Phù Hợp Cho Ngành Hóa Chất Và Dầu Khí Không

    Inox STS329J3L Có Phù Hợp Cho Ngành Hóa Chất Và Dầu Khí Không? 1. Giới [...]

    Đồng C2600

    Đồng C2600 Đồng C2600 là gì? Đồng C2600 là loại đồng thau vàng (Yellow Brass) [...]

    Mua Inox 329J1 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam

    Mua Inox 329J1 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo