Thép Inox Martensitic X30Cr13

Thép Inox 2322

Thép Inox Martensitic X30Cr13

Thép Inox Martensitic X30Cr13 là gì?

Thép không gỉ X30Cr13 là một loại inox martensitic có hàm lượng carbon cao, tương đương với mác AISI 420C theo tiêu chuẩn Mỹ. Đây là dòng inox chứa khoảng 13% crom và 0.3% carbon, có khả năng tôi luyện để đạt độ cứng rất cao, chịu mài mòn vượt trội, và vẫn duy trì độ chống gỉ tương đối tốt trong môi trường ẩm thông thường.

Nhờ đặc tính cơ lý ưu việt, X30Cr13 được sử dụng phổ biến trong sản xuất dao cắt, kéo chuyên dụng, lưỡi dao kỹ thuật, trục và linh kiện cơ khí chịu mài mòn.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic X30Cr13

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.26 – 0.35
Cr (Chromium) 12.5 – 14.5
Mn (Manganese) ≤1.00
Si (Silicon) ≤1.00
P (Phosphorus) ≤0.040
S (Sulfur) ≤0.030
Ni (Nickel) ≤0.60
Fe (Sắt) Còn lại

Hàm lượng carbon cao hơn các mác như X20Cr13 và X12Cr13 giúp sản phẩm đạt độ cứng tối đa sau xử lý nhiệt.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic X30Cr13

  • Độ cứng (sau tôi ram): ~52–58 HRC
  • Độ bền kéo (Rm): 700–900 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ~400–550 MPa
  • Độ giãn dài: ~10–18%
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~1450–1510°C
  • Từ tính: Có (cấu trúc martensitic)
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường trung tính, không khuyến khích dùng với axit mạnh hoặc nước biển lâu dài.

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic X30Cr13

  • Có thể tôi luyện đạt độ cứng rất cao: Tối ưu cho lưỡi dao và chi tiết chịu mài mòn.
  • Khả năng chống mài mòn vượt trội: Duy trì độ sắc bén lâu dài.
  • Chống gỉ tương đối tốt: Hoạt động ổn định trong điều kiện ẩm, nước thường.
  • Dễ gia công khi ủ mềm: Tiện, phay, mài dễ dàng trước tôi cứng.
  • Chi phí hợp lý: Giá thấp hơn inox austenitic chứa nhiều niken.
  • Dễ đánh bóng: Cho bề mặt sáng đẹp, tăng tính thẩm mỹ.
  • Từ tính cao: Phù hợp ứng dụng cơ khí có yêu cầu hút từ.

Nhược điểm của Thép Inox Martensitic X30Cr13

  • Độ dẻo kém: Sau tôi cứng dễ nứt khi uốn nguội.
  • Khó hàn hơn inox 304: Cần pre-heat và ram sau hàn để tránh nứt nẻ.
  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế: Không phù hợp với môi trường hóa chất, axit hoặc muối mạnh.
  • Không chịu được nhiệt độ cao liên tục (>400°C): Tính chất cơ lý giảm nhanh.

Ứng dụng của Thép Inox Martensitic X30Cr13

Nhờ khả năng tôi luyện và giữ độ sắc bén rất tốt, X30Cr13 đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng cao:

  • Dao công nghiệp: Dao cắt giấy, dao cắt nhựa, dao chế biến thực phẩm.
  • Kéo chuyên dụng: Kéo y tế, kéo cắt kim loại mỏng, kéo gia dụng cao cấp.
  • Lưỡi cắt: Lưỡi phay, lưỡi xẻ gỗ, lưỡi dao tiện.
  • Van – trục – bạc đạn: Chi tiết chịu mài mòn trong máy bơm, van công nghiệp.
  • Dụng cụ kỹ thuật: Dao phẫu thuật phi y tế, dụng cụ đo cơ khí.
  • Thiết bị nhà bếp: Dao inox cao cấp giữ sắc lâu, dễ mài bén lại.

Ví dụ thực tế:
Dao bếp inox X30Cr13 có độ cứng ~55 HRC, giữ lưỡi rất lâu dù sử dụng liên tục trong môi trường ẩm, dễ lau chùi và duy trì độ sáng bóng.


Quy cách sản phẩm và dịch vụ gia công

  • Dạng thanh tròn: Đường kính 6 – 200mm
  • Dạng tấm – lá: Dày 2 – 50mm
  • Cuộn băng: Sản xuất theo yêu cầu đặt hàng
  • Gia công: Cắt lẻ, phay, tiện, tôi ram, đánh bóng theo bản vẽ kỹ thuật

Kết luận

Thép Inox Martensitic X30Cr13 (AISI 420C) là lựa chọn tuyệt vời cho các sản phẩm yêu cầu độ cứng cao, độ sắc bén lâu dài và khả năng chống mài mòn vượt trội. Với chi phí hợp lý và khả năng gia công linh hoạt, đây là vật liệu lý tưởng cho dao kéo chuyên nghiệp, lưỡi cắt công nghiệp và các linh kiện cơ khí chịu tải mài mòn.

Nếu bạn cần tư vấn chuyên sâu hoặc đặt hàng gia công, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ các loại, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 410 2mm

    Tấm Inox 410 2mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 3

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 3 – Vật Liệu Cơ Khí Chịu Mài Mòn [...]

    Inox X2CrNiCuN23-4 Có Thể Thay Thế Cho Thép Không Gỉ Austenitic Không

    Inox X2CrNiCuN23-4 Có Thể Thay Thế Cho Thép Không Gỉ Austenitic Không? 1. Giới thiệu [...]

    Ống Inox 321 Phi 18mm

    Ống Inox 321 Phi 18mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.08mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.08mm Lá Căn Đồng Thau 0.08mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Tấm Inox 410 0.55mm

    Tấm Inox 410 0.55mm – Vật Liệu Mỏng, Bền, Chịu Nhiệt Tốt Cho Cơ Khí [...]

    Thép Inox Martensitic 1.4034

    Thép Inox Martensitic 1.4034 Thép Inox Martensitic 1.4034 là gì? Thép không gỉ 1.4034, còn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 210

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 210 – Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Và Chịu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo