Thép Inox Martensitic X50CrMoV15

Thép Inox 2322

Thép Inox Martensitic X50CrMoV15

Thép Inox Martensitic X50CrMoV15 là gì?

Thép không gỉ X50CrMoV15 là loại inox martensitic cao cấp được thiết kế đặc biệt cho các sản phẩm dao kéo chuyên nghiệp, nổi tiếng nhờ khả năng tôi luyện đạt độ cứng cao (khoảng 56–58 HRC), đồng thời có độ dẻo và khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ hàm lượng crom (~15%) kết hợp molypden (Mo) và vanadi (V).

X50CrMoV15 được sử dụng rất rộng rãi trong dao bếp châu Âu chất lượng cao, kéo cắt y tế và dụng cụ sắc bén cần tuổi thọ dài, thường được xem là “tiêu chuẩn vàng” của dao bếp Đức.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic X50CrMoV15

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ~0.50
Cr (Chromium) ~15.0
Mo (Molypden) ~1.0
V (Vanadi) ~0.10–0.20
Mn (Manganese) ≤1.00
Si (Silicon) ≤1.00
P (Phosphorus) ≤0.040
S (Sulfur) ≤0.030
Ni (Nickel) ≤0.60
Fe (Sắt) Còn lại

Điểm nổi bật:

  • Crom cao (~15%): Khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhiều loại martensitic thông thường.
  • Molypden: Tăng độ bền và độ ổn định vi cấu trúc.
  • Vanadi: Tạo hạt mịn, cải thiện độ dẻo và khả năng giữ cạnh sắc.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic X50CrMoV15

  • Độ cứng (sau tôi ram): ~56–58 HRC
  • Độ bền kéo (Rm): ~800–1000 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ~500–650 MPa
  • Độ giãn dài: ~10–14%
  • Tỷ trọng: ~7.70 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~1450–1510°C
  • Từ tính:
  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong điều kiện ẩm, môi trường nhà bếp, thực phẩm.

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic X50CrMoV15

  • Giữ lưỡi sắc bén rất lâu: Nhờ kết hợp Mo và V.
  • Độ cứng cao: Đáp ứng dao kéo cao cấp, chống mài mòn tốt.
  • Chống ăn mòn vượt trội hơn X46Cr13 hay X55CrMo14: Phù hợp môi trường ẩm và thực phẩm.
  • Độ dẻo và độ bền tốt hơn martensitic truyền thống: Giảm nứt gãy khi sử dụng.
  • Dễ đánh bóng: Bề mặt sáng gương đẹp mắt.
  • Từ tính: Dễ nhận dạng, tiện phân loại.
  • Gia công cơ khí dễ dàng ở trạng thái ủ mềm.

Nhược điểm của Thép Inox Martensitic X50CrMoV15

  • Giá thành cao hơn inox martensitic thông thường.
  • Không kháng ăn mòn mạnh trong axit đậm đặc hoặc nước muối lâu dài.
  • Không chịu nhiệt cao kéo dài (>400°C).

Ứng dụng của Thép Inox Martensitic X50CrMoV15

Nhờ khả năng cân bằng độ cứng – độ dẻo – chống mài mòn – chống ăn mòn, X50CrMoV15 là lựa chọn tối ưu:

  • Dao bếp cao cấp: Dao Chef, dao Santoku, dao lọc xương, dao thái chuyên nghiệp.
  • Kéo y tế – kéo gia dụng: Kéo cắt thực phẩm, kéo phẫu thuật phi y tế.
  • Lưỡi cắt chính xác: Dao cắt công nghiệp, dao phay.
  • Dụng cụ nhà bếp: Dao inox không gỉ độ bền cao.
  • Dụng cụ cắt mổ sử dụng nhiều lần: Lưỡi dao mổ chuyên dụng.

Ví dụ thực tế:
Dao Chef làm từ X50CrMoV15 có thể đạt độ cứng ~58 HRC, giữ lưỡi cực lâu và dễ mài bén lại, phù hợp sử dụng chuyên nghiệp.


Quy cách sản phẩm và dịch vụ gia công

  • Thanh tròn: Đường kính 6–200 mm
  • Tấm – lá: Dày 2–50 mm
  • Cuộn băng: Sản xuất theo đơn hàng
  • Gia công: Cắt lẻ, phay, tiện, tôi ram, đánh bóng theo yêu cầu kỹ thuật.

Kết luận

Thép Inox Martensitic X50CrMoV15 là dòng thép inox cao cấp kết hợp độ cứng tối ưu, khả năng giữ lưỡi sắc bén lâu dài, chống ăn mòn vượt trội và độ dẻo tốt, phù hợp với các sản phẩm dao kéo, lưỡi cắt và dụng cụ nhà bếp chuyên nghiệp. Nếu bạn cần một vật liệu bền bỉ, thẩm mỹ cao, tuổi thọ lâu dài, đây là lựa chọn đáng tin cậy.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ các loại, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 321 Phi 52mm

    Ống Inox 321 Phi 52mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Tấm Inox 321 0.70mm

    Tấm Inox 321 0.70mm – Vật Liệu Bền Nhiệt Lý Tưởng Cho Công Nghiệp Nặng [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4565

    Tìm hiểu về Inox 1.4565 và Ứng dụng của nó Inox 1.4565 là gì? Inox [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox F55 Và Inox 904L

    Sự Khác Biệt Giữa Inox F55 Và Inox 904L 1. Giới Thiệu Chung Inox F55 [...]

    Inox 1.4477 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Đến Bao Nhiêu

    Inox 1.4477 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Đến Bao Nhiêu? 1. Giới Thiệu [...]

    Cuộn Đồng 0.20mm

    Cuộn Đồng 0.20mm – Vật Liệu Đồng Mỏng Chính Xác Cho Ứng Dụng Công Nghệ [...]

    Ống Đồng Phi 350

    Ống Đồng Phi 350 Ống Đồng Phi 350 là gì? Ống Đồng Phi 350 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 100

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 100 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tốt [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo