Thép Inox Martensitic X6CrMo17

Thép Inox 2322

Thép Inox Martensitic X6CrMo17

Thép Inox Martensitic X6CrMo17 là gì?

Thép Inox Martensitic X6CrMo17 là loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng Crom và Molypden cao, thuộc nhóm vật liệu tiêu chuẩn EN 10088 – châu Âu, thường được ứng dụng trong các chi tiết cơ khí chịu mài mòn và môi trường ăn mòn nhẹ. Tên gọi “X6CrMo17” biểu thị thành phần gồm khoảng 0.06% Carbon, ~17% Crom và một lượng Molypden (~1–1,5%), giúp nâng cao khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn so với các dòng martensitic cơ bản như 1.4006 (X12Cr13) hay 1.4021 (X20Cr13).

Đặc điểm nổi bật của X6CrMo17 là kết hợp giữa độ cứng khá cao sau xử lý nhiệt, khả năng gia công cơ khí thuận tiện và chống ăn mòn được cải thiện nhờ Molypden, nên rất được ưu tiên trong sản xuất trục quay, linh kiện máy bơm, dao cắt và các chi tiết tiếp xúc môi trường ẩm nhẹ hoặc hóa chất nhẹ.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic X6CrMo17

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.06%
Chromium (Cr) 16.0 – 18.0%
Molybdenum (Mo) 1.0 – 1.5%
Manganese (Mn) ≤ 1.00%
Silicon (Si) ≤ 1.00%
Phosphorus (P) ≤ 0.040%
Sulfur (S) ≤ 0.015%
Nickel (Ni) Không đáng kể hoặc rất ít

Molypden (Mo) trong thành phần là điểm khác biệt chính so với nhiều mác martensitic phổ thông, giúp thép tăng cường chống rỗ pitting và chống ăn mòn kẽ hở, đặc biệt trong môi trường có chứa clorua nhẹ.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic X6CrMo17

  • Độ cứng sau tôi và ram: ~32 – 40 HRC (thấp hơn các loại carbon cao như X20Cr13 nhưng dẻo hơn)
  • Độ bền kéo: ~650 – 800 MPa
  • Độ giãn dài: ~18 – 22%
  • Tỷ trọng: ~7.70 g/cm³
  • Tính từ: Có – hút nam châm rõ rệt
  • Khả năng gia công: Tốt trong trạng thái ủ
  • Khả năng hàn: Trung bình – cần hàn đúng quy trình và xử lý nhiệt sau hàn
  • Khả năng đánh bóng: Rất tốt

Loại thép này duy trì độ cứng trung bình, bền mài mòn khá, song tính dẻo và chống nứt tốt hơn mác có carbon cao, phù hợp cho các chi tiết yêu cầu kết hợp độ bền – dẻo – chống ăn mòn.


Ưu điểm của Thép Inox Martensitic X6CrMo17

Khả năng chống ăn mòn cao hơn thép martensitic tiêu chuẩn (nhờ hàm lượng Crom – Molypden).
Độ cứng, bền cơ học ổn định sau nhiệt luyện, phù hợp chịu mài mòn nhẹ – trung bình.
Gia công cơ khí thuận lợi ở trạng thái ủ (annealed).
Tính đánh bóng tốt, bề mặt sáng đẹp.
Độ dai và khả năng chống nứt tốt hơn mác có hàm lượng carbon cao.
Chống oxy hóa tốt trong môi trường ẩm hoặc có clorua nhẹ.


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic X6CrMo17

Không đạt độ cứng cực cao như X20Cr13, SUS420, SUS440 (>50 HRC).
Khả năng chống ăn mòn không bằng inox austenitic (304/316).
Khó hàn nếu không tuân thủ nghiêm ngặt quy trình hàn inox martensitic.
Không thích hợp làm việc trong môi trường axit mạnh, nước biển.


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic X6CrMo17

Nhờ sự kết hợp ưu điểm về chống ăn mòn, bền cơ học, gia công dễ, X6CrMo17 được dùng nhiều trong:

  • Trục bơm, trục quay cơ khí: Chịu mài mòn và ăn mòn nhẹ.
  • Linh kiện máy công nghiệp: Bạc lót, pít tông, chốt trượt.
  • Dao cắt thực phẩm, dao kỹ thuật: Đòi hỏi độ sắc và kháng gỉ trung bình.
  • Bánh răng, trục máy: Trong môi trường hơi ẩm hoặc có dầu nhờn.
  • Phụ kiện cơ khí chính xác: Vít, bu lông inox, phụ tùng máy CNC.
  • Thiết bị y tế phổ thông: Kẹp, dụng cụ cắt không tiếp xúc hóa chất mạnh.
  • Phụ kiện gia dụng – kiến trúc: Tay nắm cửa, bản lề, phụ kiện trang trí inox.

Nhờ cân bằng giữa cơ tính và khả năng chống oxy hóa, thép còn phù hợp ứng dụng trong hệ thống ống dẫn, buồng đốt, thiết bị trao đổi nhiệt nhiệt độ vừa phải.


Quy trình nhiệt luyện tiêu biểu

Để đạt được tổ chức martensitic và độ cứng tối ưu, thép X6CrMo17 thường được xử lý nhiệt qua các bước:

  1. Ủ mềm (Annealing):
    • Nhiệt độ ~750–800°C.
    • Làm nguội chậm trong lò để tăng độ dẻo, dễ gia công.
  2. Tôi (Quenching):
    • Gia nhiệt đến ~950–1050°C.
    • Giữ đủ thời gian để austenit hóa hoàn toàn.
    • Làm nguội nhanh bằng dầu hoặc khí áp suất cao.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ ~200–350°C.
    • Làm nguội không khí.
    • Nhằm giảm ứng suất, ổn định cơ tính, duy trì độ cứng ~32–40 HRC.

Quy trình này giúp đạt tổ chức martensitic ổn định với cơ tính đồng đều.


So sánh Thép X6CrMo17 với các inox martensitic khác

Tính chất X12Cr13 X20Cr13 X6CrMo17
Hàm lượng Carbon ~0.12% ~0.20% ~0.06%
Độ cứng tối đa ~45 HRC ~55 HRC ~40 HRC
Kháng ăn mòn Trung bình Trung bình Tốt hơn (có Mo)
Tính dẻo Khá Kém hơn Tốt nhất
Tính hàn Kém Kém Khá hơn
Ứng dụng Dao kéo, trục Dao kéo, khuôn Trục, linh kiện chịu ăn mòn nhẹ

Nhờ carbon thấp + molypden, X6CrMo17 thường được chọn khi yêu cầu kháng gỉ tốt hơn, cơ tính cân bằng và gia công dễ.


Kết luận

Thép Inox Martensitic X6CrMo17 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng kết hợp giữa độ bền, tính gia công tốt và khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn inox martensitic tiêu chuẩn, với chi phí thấp hơn inox 316. Đây là loại vật liệu kinh tế, hiệu quả, bền bỉ, rất thích hợp cho:

  • Linh kiện trục quay, bánh răng
  • Dao kéo kỹ thuật
  • Chi tiết máy công nghiệp
  • Phụ kiện cơ khí đòi hỏi độ cứng và độ dẻo vừa phải

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 0.06mm

    Cuộn Inox 0.06mm – Giải Pháp Vật Liệu Siêu Mỏng, Bền Bỉ Cho Nhiều Ngành [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S31703

    Thép Inox Austenitic UNS S31703 Thép Inox Austenitic UNS S31703 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Tấm Inox 440 6mm

    Tấm Inox 440 6mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Lục Giác Inox Phi 141mm

    Lục Giác Inox Phi 141mm – Thanh Lục Giác Siêu Lớn, Cứng Cáp Cho Công [...]

    Thép Inox 301LN

    Thép Inox 301LN Thép Inox 301LN là gì? Thép Inox 301LN là một biến thể [...]

    Mua Inox 0Cr26Ni5Mo2 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam

    Mua Inox 0Cr26Ni5Mo2 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? Giới Thiệu Về Inox 0Cr26Ni5Mo2 [...]

    Vật liệu UNS S43020

    Vật liệu UNS S43020 Vật liệu UNS S43020 là gì? Vật liệu UNS S43020 là [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox STS329J3L Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox STS329J3L Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo