Thép Inox Martensitic Z01CD26.1

Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox Martensitic Z01CD26.1

Thép Inox Martensitic Z01CD26.1 là gì?

Thép Inox Martensitic Z01CD26.1 là một loại thép không gỉ martensitic đặc biệt theo tiêu chuẩn Pháp NF A35-572, được thiết kế với thành phần carbon cực thấp (~0.01%)hàm lượng crom rất cao (~26%), nhằm mục tiêu tối ưu hóa khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có tính oxy hóa hoặc hóa chất nhẹ.

Tên gọi “Z01CD26.1” phản ánh đặc tính hóa học:

  • Z = thép không gỉ (inox)
  • 01 = ~0.01% carbon
  • C = carbon
  • D = crom (chromium)
  • 26.1 = ~26% Cr, có thể có vi hợp kim khác (Mo, Nb, N)

Z01CD26.1 là dòng inox có tính chất gần giống với các loại inox ferritic hoặc martensitic biến tính, với tổ chức hỗn hợp nhằm kết hợp giữa tính cứng và khả năng chống gỉ đặc biệt cao, thích hợp trong ngành thiết bị y tế, công nghiệp hóa chất, môi trường chịu oxy hóa cao, hoặc chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ bền hóa học và bề mặt sáng bóng.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic Z01CD26.1

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.01
Chromium (Cr) 25.0 – 27.0
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.035
Sulfur (S) ≤ 0.020
Các nguyên tố khác Có thể chứa Mo, Nb, N

Lượng crom rất cao (~26%) giúp chống ăn mòn trong môi trường oxi hóa mạnh, còn carbon cực thấp giúp cải thiện độ dẻo và giảm nguy cơ nứt nẻ do ăn mòn kẽ hở hoặc ăn mòn liên kết hạt.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic Z01CD26.1

  • Độ cứng sau nhiệt luyện: ~38 – 46 HRC
  • Độ bền kéo: ~650 – 800 MPa
  • Độ giãn dài: ~18 – 22%
  • Tỷ trọng: ~7.70 g/cm³
  • Tính từ: Có – tùy theo vi cấu trúc
  • Khả năng gia công: Tốt ở trạng thái ủ
  • Khả năng đánh bóng: Rất tốt
  • Khả năng hàn: Tốt hơn các mác martensitic thông thường

Khác với các inox martensitic cổ điển như X20Cr13 (AISI 420), Z01CD26.1 có tính dẻo cao hơn, khả năng hàn tốt hơn và kháng ăn mòn vượt trội, dù độ cứng thấp hơn.


Ưu điểm của Thép Inox Martensitic Z01CD26.1

Chống ăn mòn rất cao trong môi trường oxy hóa và axit yếu
Không bị ăn mòn kẽ hở và ăn mòn liên kết hạt do carbon thấp
Gia công và định hình tốt hơn các inox martensitic truyền thống
Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng và duy trì thẩm mỹ lâu dài
Khả năng hàn cải thiện rõ rệt


Nhược điểm của Thép Inox Martensitic Z01CD26.1

Độ cứng không cao bằng các mác martensitic như X20Cr13, Z10CF17
Không thích hợp dùng cho chi tiết chịu mài mòn nặng hoặc tải trọng lớn
Giá thành cao hơn do hàm lượng crom rất lớn
Khó tìm hàng phổ thông – thường chỉ sản xuất theo đơn đặt hàng kỹ thuật


Ứng dụng của Thép Inox Martensitic Z01CD26.1

Với tổ hợp tính năng chống ăn mòn cực tốt – độ cứng vừa phải – khả năng gia công ổn định, Z01CD26.1 phù hợp các lĩnh vực:

  • Thiết bị y tế: Dao mổ, dụng cụ cầm tay, pin cố định khớp
  • Công nghiệp hóa chất nhẹ: Phụ kiện đường ống, van trong môi trường oxy hóa
  • Linh kiện kỹ thuật chính xác: Trục quay nhỏ, bạc đạn inox, chi tiết trong thiết bị điện tử
  • Phụ kiện nội thất – trang trí cao cấp: Tay nắm, chốt khóa, bản lề không gỉ
  • Thiết bị thực phẩm: Lưỡi dao, dụng cụ tiếp xúc thực phẩm đòi hỏi vệ sinh cao

So sánh Z01CD26.1 với các inox martensitic khác

Tính chất X20Cr13 (420) Z10CF17 Z01CD26.1
Hàm lượng Crom ~13% ~17% ~26%
Hàm lượng Carbon ~0.20% ~0.10% ~0.01%
Độ cứng tối đa (HRC) ~58 ~56 ~46
Khả năng chống gỉ Trung bình Tốt Rất cao
Khả năng gia công Trung bình Tốt Tốt
Tính hàn Rất kém Kém Tốt hơn

Z01CD26.1 vượt trội về khả năng kháng gỉ, nhưng hy sinh một phần độ cứng – thích hợp hơn cho ứng dụng chống ăn mòn chứ không phải chịu tải nặng.


Kết luận

Thép Inox Martensitic Z01CD26.1 là vật liệu inox cao cấp, phù hợp cho những ứng dụng:

Yêu cầu chống ăn mòn cực kỳ cao
Gia công tốt, bề mặt đẹp và đánh bóng dễ
Tính hàn cải thiện hơn các inox martensitic truyền thống
Lý tưởng cho ngành y tế, thực phẩm, hóa chất nhẹ

Nếu bạn đang tìm loại thép không gỉ martensitic hiệu suất cao, carbon cực thấp, crom cực cao, thì Z01CD26.1 là giải pháp bền vững và hiện đại trong nhiều ngành công nghiệp chuyên biệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cách Hàn Inox 2324 Đúng Kỹ Thuật Để Đảm Bảo Chất Lượng Sản Phẩm

    Cách Hàn Inox 2324 Đúng Kỹ Thuật Để Đảm Bảo Chất Lượng Sản Phẩm 1. [...]

    Cuộn Inox 304 0.25mm

    Cuộn Inox 304 0.25mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Xuất Sắc, Dễ Gia [...]

    Cuộn Inox 316 0.24mm

    Cuộn Inox 316 0.24mm – Vật Liệu Mỏng, Chống Ăn Mòn Xuất Sắc, Phù Hợp [...]

    Đồng 2.0065 Có Phù Hợp Cho Ngành Cơ Khí Chính Xác Không

    Đồng 2.0065 Có Phù Hợp Cho Ngành Cơ Khí Chính Xác Không? Đồng 2.0065 là [...]

    00Cr19Ni10 material

    00Cr19Ni10 material 00Cr19Ni10 material là gì? 00Cr19Ni10 material là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox S32760 Và Thép Không Gỉ Austenitic Là Gì

    Sự Khác Biệt Giữa Inox S32760 Và Thép Không Gỉ Austenitic Là Gì? Tổng Quan [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox STS329J3L Trước Khi Mua

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox STS329J3L Trước Khi Mua 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Duplex 1.4362 material

    Duplex 1.4362 material Duplex 1.4362 material là thép không gỉ duplex hai pha, nổi bật [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo