Thép Inox PH 1.4422

hợp kim đồng C10400

Thép Inox PH 1.4422

Thép Inox PH 1.4422 là loại thép không gỉ martensitic làm cứng kết tủa (PH – Precipitation Hardening), nổi bật với độ cứng cao, cơ tính vượt trội và khả năng chống ăn mòn tốt. Loại thép này thường được sử dụng trong hàng không vũ trụ, công nghiệp hóa chất, dầu khí, chế tạo khuôn mẫu và công nghiệp năng lượng, nơi đòi hỏi độ bền kéo, độ cứng và tuổi thọ lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.

Thép 1.4422 đạt được các đặc tính ưu việt nhờ công nghệ PH, tạo ra kết tủa các hợp chất niken, đồng và crom giúp tăng cơ tính và độ cứng, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường chloride và acid nhẹ.

Thép Inox PH 1.4422 là gì?

1.4422 là thép không gỉ martensitic PH, với các đặc điểm:

  • Martensit: Tạo độ cứng và bền kéo cao sau xử lý nhiệt.
  • Pha austenit biến đổi: Tăng độ dẻo và khả năng chống va đập.
  • PH (Precipitation Hardening): Quá trình tạo kết tủa Ni, Cu và Cr giúp nâng cao cơ tính và độ cứng, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn.

Nhờ cơ cấu này, thép 1.4422 cân bằng độ cứng, cơ tính và khả năng chống ăn mòn, đáp ứng tốt các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt và chi tiết cơ khí chính xác.

Thành phần hóa học của Thép Inox PH 1.4422

Thành phần hóa học điển hình:

  • Cacbon (C): 0,07 – 0,12%
  • Crôm (Cr): 15 – 17%
  • Niken (Ni): 3,5 – 5,5%
  • Đồng (Cu): 2,5 – 3,5%
  • Mangan (Mn): ≤ 1%
  • Silic (Si): ≤ 1%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,03%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,015%
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Các nguyên tố Cr, Ni và Cu giúp thép 1.4422 chống ăn mòn tổng quát, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn ứng suất, đồng thời tạo cơ tính và độ cứng cao nhờ kết tủa hợp kim.

Tính chất cơ lý của Thép Inox PH 1.4422

Các đặc tính cơ lý sau khi xử lý nhiệt:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 1100 – 1350 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 950 – 1200 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 8 – 12%
  • Độ cứng (Hardness): 38 – 45 HRC

Nhờ cơ tính này, thép 1.4422 chống biến dạng, chịu áp lực và va đập, đồng thời duy trì độ dẻo vừa đủ để gia công cơ khí và hàn khi tuân thủ đúng quy trình nhiệt luyện.

Tính chất chống ăn mòn của Thép Inox PH 1.4422

Khả năng chống ăn mòn của thép 1.4422:

  • Ăn mòn tổng quát: Rất tốt trong môi trường acid nhẹ, nước biển và chloride vừa.
  • Ăn mòn kẽ hở và crevice: Khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp cho bồn chứa, ống dẫn và chi tiết tiếp xúc chloride vừa.
  • Chống ăn mòn ứng suất SCC: Hiệu suất tốt trong môi trường chloride vừa, hạn chế nứt ứng suất.

Nhờ khả năng chống ăn mòn này, thép 1.4422 ổn định và bền lâu trong các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt.

Quy trình sản xuất và nhiệt luyện Thép Inox PH 1.4422

Để đạt cơ tính và độ cứng tối ưu, thép 1.4422 trải qua:

  1. Luyện thép: Kiểm soát thành phần hợp kim chính xác.
  2. Cán nóng và cán nguội: Tăng cơ tính và tạo hình sơ bộ.
  3. Solution annealing (ủ dung dịch):
    • Gia nhiệt: 980 – 1030°C
    • Giữ nhiệt: 15 – 30 phút tùy độ dày
    • Làm mát nhanh bằng nước hoặc khí để đạt pha martensit ổn định.
  4. Aging (làm già kết tủa PH):
    • Gia nhiệt: 480 – 520°C
    • Thời gian: 4 – 6 giờ
    • Tạo kết tủa Ni và Cu giúp tăng cơ tính, độ cứng và duy trì khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng của Thép Inox PH 1.4422

  • Hàng không vũ trụ: Chi tiết động cơ, bộ phận chịu lực, cấu kiện máy bay.
  • Dầu khí và hóa chất: Van, bồn chứa, ống dẫn chịu áp lực và môi trường ăn mòn vừa.
  • Chế tạo khuôn mẫu: Khuôn dập và chi tiết máy cần độ cứng cao.
  • Năng lượng và điện tử: Chi tiết chịu áp lực và nhiệt trong turbine, lò hơi.
  • Công nghiệp hải quân: Chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển và môi trường muối.

Quy trình gia công CNC Thép Inox PH 1.4422

  • Cắt: Dao hợp kim tốc độ cao, làm mát liên tục.
  • Khoan: Mũi khoan hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp, làm mát liên tục.
  • Phay, tiện: Điều chỉnh bước tiến và tốc độ cắt, sử dụng làm mát liên tục.
  • Hàn: TIG hoặc laser welding, kiểm soát nhiệt độ và tiền xử lý kết tủa PH để tránh giòn vùng hàn.

Ưu điểm của Thép Inox PH 1.4422

  • Cơ tính và độ cứng cao nhờ PH.
  • Khả năng chống ăn mòn tổng quát và ăn mòn kẽ hở tốt.
  • Cân bằng giữa độ cứng và độ dẻo.
  • Thích hợp cho gia công CNC và hàn khi tuân thủ quy trình nhiệt luyện.
  • Tuổi thọ lâu dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Nhược điểm của Thép Inox PH 1.4422

  • Chi phí cao hơn thép inox austenit hoặc ferritic.
  • Gia công và hàn cần dụng cụ chuyên dụng và làm mát liên tục.
  • Không thích hợp cho môi trường cực nóng (>550°C liên tục) nếu không xử lý nhiệt đặc biệt.

Kết luận

Thép Inox PH 1.4422 là vật liệu cơ tính cao, độ cứng tốt và khả năng chống ăn mòn ổn định, phù hợp cho các ứng dụng hàng không, dầu khí, chế tạo khuôn mẫu, công nghiệp hóa chất và hải quân. Nhờ PH, vật liệu này cung cấp độ cứng, độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn vượt trội, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ưu Điểm Của Inox X2CrMnNiN21-5-1 Trong Các Ứng Dụng Hàng Hải

    Ưu Điểm Của Inox X2CrMnNiN21-5-1 Trong Các Ứng Dụng Hàng Hải Inox X2CrMnNiN21-5-1 là một [...]

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Thể Chống Lại Sự Ăn Mòn Trong Môi Trường Axit Sunfuric Không

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Thể Chống Lại Sự Ăn Mòn Trong Môi Trường Axit Sunfuric Không? [...]

    Thép Inox Austenitic 347

    Thép Inox Austenitic 347 Thép Inox Austenitic 347 là gì? Thép Inox Austenitic 347 là [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn37Pb2

    Đồng Hợp Kim CuZn37Pb2 Đồng Hợp Kim CuZn37Pb2 là gì? Đồng Hợp Kim CuZn37Pb2 là [...]

    Inox UNS S30400

    Inox UNS S30400 Inox UNS S30400 là gì? Inox UNS S30400 là loại thép không [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 3mm

    Shim Chêm Đồng Thau 3mm Shim Chêm Đồng Thau 3mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox S41008

    Tìm hiểu về Inox S41008 và Ứng dụng của nó Inox S41008 là gì? Inox [...]

    So Sánh Inox 329 Với Inox 304

    So Sánh Inox 329 Với Inox 304 – Loại Nào Bền Hơn Trong Môi Trường [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo