Thép Inox SAE 30305

Thép Inox 2324

Thép Inox SAE 30305

Thép Inox SAE 30305 là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm 18/8 (18% Cr – 8% Ni), được phát triển từ dòng thép 303 với mục tiêu tối ưu hóa khả năng gia công cơ khí, nâng cao độ bền và cải thiện khả năng chống ăn mòn. Loại thép này được bổ sung các nguyên tố như selenium hoặc lưu huỳnh để cải thiện tính gia công, giảm lực cắt, đồng thời tạo bề mặt gia công mịn, hạn chế hiện tượng bavia hoặc xỉ trong quá trình chế tạo. SAE 30305 thường được ứng dụng trong sản xuất bu lông, vít, trục, chi tiết ren, dụng cụ cơ khí, thiết bị thực phẩm và y tế.

Thép Inox SAE 30305 là gì?

SAE 30305 là thép không gỉ austenitic với cấu trúc vi mô chủ yếu là austenit. Thép này nổi bật với độ dẻo cao, cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt. Điểm đặc biệt của SAE 30305 là khả năng gia công vượt trội nhờ bổ sung Selenium và lưu huỳnh, giúp giảm lực cắt, tăng tuổi thọ dụng cụ và cải thiện chất lượng bề mặt chi tiết. Thép này thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí chính xác, chi tiết ren, bu lông, vít và các thiết bị công nghiệp cần bề mặt mịn.

Thành phần hóa học Thép Inox SAE 30305

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Thép Inox SAE 30305:

  • Carbon (C): 0.15% tối đa
  • Mangan (Mn): 2.0% tối đa
  • Silic (Si): 1.0% tối đa
  • Phốt pho (P): 0.20–0.35%
  • Lưu huỳnh (S): 0.15–0.35%
  • Selenium (Se): 0.08–0.15%
  • Niken (Ni): 8–10%
  • Crom (Cr): 17–19%

Bổ sung Selenium và lưu huỳnh giúp thép gia công dễ dàng hơn, giảm lực cắt, nâng cao tuổi thọ dụng cụ và cải thiện chất lượng bề mặt chi tiết. Carbon thấp giúp hạn chế kết tủa cacbua, nâng cao khả năng chống ăn mòn khe hở và hố sâu.

Tính chất cơ lý Thép Inox SAE 30305

Thép Inox SAE 30305 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ cứng: 175–200 HB
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 210–275 MPa
  • Giới hạn bền (Rm): 520–750 MPa
  • Độ giãn dài: 40–50%
  • Tính dẻo dai: cao, chịu va đập tốt
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường nước, dung dịch clorua vừa và axit loãng
  • Tính hàn: có thể hàn, nhưng Selenium và lưu huỳnh làm giảm khả năng chống nứt; cần kỹ thuật hàn phù hợp
  • Khả năng gia công cơ khí: rất tốt, dễ khoan, taro, tiện, cắt và uốn

Những đặc tính này giúp SAE 30305 trở thành vật liệu lý tưởng cho chi tiết máy, trục, bu lông, vít, chi tiết ren, dụng cụ cơ khí, thiết bị thực phẩm và y tế.

Ưu điểm Thép Inox SAE 30305

  1. Gia công cơ khí xuất sắc: Selenium và lưu huỳnh giúp giảm lực cắt, tăng tuổi thọ dụng cụ và tạo bề mặt gia công mịn.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Thích hợp với môi trường nước, dung dịch clorua vừa và axit loãng.
  3. Cơ tính ổn định: Đảm bảo độ bền và dẻo dai cho các chi tiết máy, trục và dụng cụ.
  4. Ứng dụng đa dạng: Ngành cơ khí, thiết bị thực phẩm, y tế, chi tiết ren, bu lông, vít.

Nhược điểm Thép Inox SAE 30305

  1. Chi phí cao hơn thép 302/304 và 303 thông thường: Do bổ sung Selenium và kiểm soát hợp kim.
  2. Khả năng chống ăn mòn kém hơn Inox 316: Không dùng được trong môi trường clorua mạnh hoặc axit đậm đặc.
  3. Khả năng hàn hạn chế: Selenium và lưu huỳnh làm giảm khả năng chống nứt; cần kỹ thuật hàn chuyên biệt.

Ứng dụng Thép Inox SAE 30305

Thép Inox SAE 30305 được ứng dụng rộng rãi trong:

  1. Ngành cơ khí: Bu lông, vít, trục, chi tiết máy ren, chi tiết cơ khí yêu cầu bề mặt gia công mịn.
  2. Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến, bồn chứa, dây chuyền sản xuất, thiết bị tiếp xúc thực phẩm.
  3. Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết cần gia công chính xác.
  4. Thiết bị công nghiệp: Van, trục con lăn, băng tải, chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn vừa.

Quy trình sản xuất và gia công Thép Inox SAE 30305

1. Sản xuất thô

SAE 30305 được luyện từ quặng sắt, Cr, Ni và các nguyên tố hợp kim khác trong lò điện hoặc lò thổi oxy. Selenium và lưu huỳnh được bổ sung nhằm nâng cao khả năng gia công cơ khí và cải thiện chất lượng bề mặt. Carbon thấp giúp hạn chế kết tủa cacbua, tăng khả năng chống ăn mòn khe hở.

2. Cán nguội và gia công cơ khí

  • Cắt: Laser, cưa băng, plasma.
  • Khoan, taro, tiện, cắt, uốn: Dễ dàng nhờ Selenium và lưu huỳnh.
  • Dập và tạo hình: Thực hiện tốt mà không lo nứt hoặc biến dạng cục bộ.

3. Hàn và xử lý bề mặt

  • Hàn TIG hoặc MIG có thể thực hiện, nhưng cần kỹ thuật hàn phù hợp để giảm nguy cơ nứt.
  • Hoàn thiện bề mặt: đánh bóng, mài mịn hoặc tạo bề mặt mờ để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ sản phẩm.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox SAE 30305

SAE 30305 được tiêu thụ nhiều trong:

  • Ngành cơ khí: Bu lông, vít, trục, chi tiết máy ren, chi tiết cơ khí gia công phức tạp.
  • Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến, bồn chứa, dây chuyền sản xuất.
  • Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết cần gia công chính xác.
  • Thiết bị công nghiệp: Van, trục con lăn, băng tải, chi tiết chịu môi trường ăn mòn vừa.

Thị trường SAE 30305 tập trung vào các doanh nghiệp sản xuất chi tiết cơ khí, dụng cụ gia công chính xác, thiết bị thực phẩm, y tế và công nghiệp nhẹ.

Kết luận

Thép Inox SAE 30305 là vật liệu lý tưởng cho chi tiết máy, trục, bu lông, vít, chi tiết ren, dụng cụ cơ khí, thiết bị thực phẩm và y tế. Với khả năng gia công xuất sắc, cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt, SAE 30305 phù hợp cho các ứng dụng cần gia công cơ khí chính xác và bề mặt mịn. Mặc dù chi phí cao hơn thép 302/304/303 thông thường và khả năng hàn hạn chế, SAE 30305 vẫn là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết máy ren, dụng cụ cơ khí và thiết bị công nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 250

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 250 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Cơ Khí [...]

    Tấm Inox 316 0.60mm

    Tấm Inox 316 0.60mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.60mm là [...]

    Thép không gỉ SAE loại 631

    Thép không gỉ SAE loại 631 Thép không gỉ SAE loại 631 là gì? Thép [...]

    Duplex X2CrMnNiN21-5-1 Stainless Steel

    Duplex X2CrMnNiN21-5-1 Stainless Steel Duplex X2CrMnNiN21-5-1 Stainless Steel là gì? Duplex X2CrMnNiN21-5-1 là thép không [...]

    Tìm hiểu về Inox 06Cr13Al

    Tìm hiểu về Inox 06Cr13Al và Ứng dụng của nó Inox 06Cr13Al là gì? Inox [...]

    Lục Giác Inox Phi 9mm

    Lục Giác Inox Phi 9mm – Bền Bỉ, Chịu Lực Tốt, Tối Ưu Cho Cơ [...]

    06X18H11 material

    06X18H11 material 06X18H11 material là gì? 06X18H11 là thép không gỉ austenitic phổ biến, được [...]

    C2600 Copper Alloys

    C2600 Copper Alloys C2600 Copper Alloys là đồng hợp kim đồng – chì (Copper-Lead Alloy, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo