Thép Inox SAE 30309S

Thép Inox 2338

Thép Inox SAE 30309S

Thép Inox SAE 30309S là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm 18/8 (18% Cr – 8% Ni), được phát triển từ dòng thép 303 với khả năng gia công cơ khí vượt trội và tăng cường khả năng chống ăn mòn. Thép này thường được bổ sung lưu huỳnh hoặc selenium để nâng cao khả năng gia công, giảm lực cắt, tạo bề mặt gia công mịn và hạn chế bavia trong quá trình chế tạo. SAE 30309S được ứng dụng chủ yếu trong sản xuất bu lông, vít, trục, chi tiết ren, dụng cụ cơ khí, thiết bị thực phẩm, y tế và các chi tiết cơ khí chịu môi trường hơi ẩm.

Thép Inox SAE 30309S là gì?

SAE 30309S là thép không gỉ austenitic với cấu trúc vi mô chủ yếu là austenit. Loại thép này nổi bật với cơ tính ổn định, độ dẻo cao, khả năng chống ăn mòn tốt và đặc biệt khả năng gia công cơ khí vượt trội nhờ Selenium và lưu huỳnh. SAE 30309S thường được sử dụng cho chi tiết cơ khí chính xác, bu lông, vít, trục và các thiết bị công nghiệp cần bề mặt gia công mịn, độ chính xác cao và tuổi thọ lâu dài.

Thành phần hóa học Thép Inox SAE 30309S

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Thép Inox SAE 30309S:

  • Carbon (C): 0.15% tối đa
  • Mangan (Mn): 2.0% tối đa
  • Silic (Si): 1.0% tối đa
  • Phốt pho (P): 0.20–0.35%
  • Lưu huỳnh (S): 0.15–0.35%
  • Selenium (Se): 0.08–0.15%
  • Niken (Ni): 8–10%
  • Crom (Cr): 17–19%

Selenium và lưu huỳnh giúp thép gia công dễ dàng hơn, giảm lực cắt, nâng cao tuổi thọ dụng cụ và cải thiện chất lượng bề mặt chi tiết. Carbon thấp hạn chế sự kết tủa cacbua, tăng khả năng chống ăn mòn khe hở và hố sâu.

Tính chất cơ lý Thép Inox SAE 30309S

Thép Inox SAE 30309S có các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ cứng: 175–200 HB
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 210–275 MPa
  • Giới hạn bền (Rm): 520–750 MPa
  • Độ giãn dài: 40–50%
  • Tính dẻo dai: cao, chịu va đập tốt
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường nước, dung dịch clorua vừa và axit loãng
  • Tính hàn: có thể hàn, nhưng Selenium và lưu huỳnh làm giảm khả năng chống nứt; cần kỹ thuật hàn phù hợp
  • Khả năng gia công cơ khí: rất tốt, dễ khoan, taro, tiện, cắt và uốn

Những đặc tính này giúp SAE 30309S trở thành vật liệu lý tưởng cho chi tiết máy, trục, bu lông, vít, chi tiết ren, dụng cụ cơ khí, thiết bị thực phẩm và y tế.

Ưu điểm Thép Inox SAE 30309S

  1. Gia công cơ khí vượt trội: Selenium và lưu huỳnh giúp giảm lực cắt, tăng tuổi thọ dụng cụ và tạo bề mặt gia công mịn.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Thích hợp với môi trường nước, dung dịch clorua vừa và axit loãng.
  3. Cơ tính ổn định: Đảm bảo độ bền và dẻo dai cho các chi tiết máy, trục và dụng cụ.
  4. Ứng dụng đa dạng: Ngành cơ khí, thiết bị thực phẩm, y tế, chi tiết ren, bu lông, vít.

Nhược điểm Thép Inox SAE 30309S

  1. Chi phí cao hơn thép 302/304 và 303 thông thường: Do bổ sung Selenium và kiểm soát hợp kim.
  2. Khả năng chống ăn mòn kém hơn Inox 316: Không dùng được trong môi trường clorua mạnh hoặc axit đậm đặc.
  3. Khả năng hàn hạn chế: Selenium và lưu huỳnh làm giảm khả năng chống nứt; cần kỹ thuật hàn chuyên biệt.

Ứng dụng Thép Inox SAE 30309S

Thép Inox SAE 30309S được ứng dụng rộng rãi trong:

  1. Ngành cơ khí: Bu lông, vít, trục, chi tiết máy ren, chi tiết cơ khí yêu cầu bề mặt gia công mịn và chính xác.
  2. Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến, bồn chứa, dây chuyền sản xuất, thiết bị tiếp xúc thực phẩm.
  3. Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết cần gia công chính xác.
  4. Thiết bị công nghiệp: Van, trục con lăn, băng tải, chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn vừa.

Quy trình sản xuất và gia công Thép Inox SAE 30309S

1. Sản xuất thô

SAE 30309S được luyện từ quặng sắt, Cr, Ni và các nguyên tố hợp kim khác trong lò điện hoặc lò thổi oxy. Selenium và lưu huỳnh được bổ sung nhằm nâng cao khả năng gia công cơ khí và chất lượng bề mặt. Carbon thấp giúp hạn chế kết tủa cacbua, tăng khả năng chống ăn mòn khe hở.

2. Cán nguội và gia công cơ khí

  • Cắt: Laser, cưa băng, plasma.
  • Khoan, taro, tiện, cắt, uốn: Dễ dàng nhờ Selenium và lưu huỳnh.
  • Dập và tạo hình: Thực hiện tốt mà không lo nứt hoặc biến dạng cục bộ.

3. Hàn và xử lý bề mặt

  • Hàn TIG hoặc MIG có thể thực hiện, nhưng cần kỹ thuật hàn phù hợp để giảm nguy cơ nứt.
  • Hoàn thiện bề mặt: đánh bóng, mài mịn hoặc tạo bề mặt mờ để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ sản phẩm.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox SAE 30309S

SAE 30309S được tiêu thụ nhiều trong:

  • Ngành cơ khí: Bu lông, vít, trục, chi tiết máy ren, chi tiết cơ khí gia công phức tạp.
  • Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến, bồn chứa, dây chuyền sản xuất.
  • Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết cần gia công chính xác.
  • Thiết bị công nghiệp: Van, trục con lăn, băng tải, chi tiết chịu môi trường ăn mòn vừa.

Thị trường SAE 30309S tập trung vào các doanh nghiệp sản xuất chi tiết cơ khí, dụng cụ gia công chính xác, thiết bị thực phẩm, y tế và công nghiệp nhẹ.

Kết luận

Thép Inox SAE 30309S là vật liệu lý tưởng cho chi tiết máy, trục, bu lông, vít, chi tiết ren, dụng cụ cơ khí, thiết bị thực phẩm và y tế. Nhờ khả năng gia công xuất sắc, cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt, SAE 30309S phù hợp cho các ứng dụng cần gia công cơ khí chính xác và bề mặt mịn. Mặc dù chi phí cao hơn thép 302/304/303 thông thường và khả năng hàn hạn chế, SAE 30309S vẫn là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết máy ren, dụng cụ cơ khí và thiết bị công nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic 12Cr17Mn6Ni5N

    Thép Inox Austenitic 12Cr17Mn6Ni5N Thép Inox Austenitic 12Cr17Mn6Ni5N là gì? Thép Inox Austenitic 12Cr17Mn6Ni5N là [...]

    Ống Inox Phi 32mm

    Ống Inox Phi 32mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời Giới Thiệu [...]

    Inox 14477 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không, Cần Lưu Ý Gì Khi Sử Dụng

    Inox 14477 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không, Cần Lưu Ý Gì Khi Sử [...]

    Tìm hiểu về Inox 316S31

    Tìm hiểu về Inox 316S31 và Ứng dụng của nó Inox 316S31 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4311

    Thép Inox Austenitic 1.4311 Thép Inox Austenitic 1.4311 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Bảo Dưỡng Inox 1.4062 Để Duy Trì Độ Bền Và Độ Bóng

    Bảo Dưỡng Inox 1.4062 Để Duy Trì Độ Bền Và Độ Bóng Inox 1.4062 là [...]

    Thép Inox 2371

    Thép Inox 2371 Thép Inox 2371 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm thép 2000, [...]

    Đồng C12300

    Đồng C12300 Đồng C12300 là gì? Đồng C12300 là một loại đồng khử oxy đặc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo