Thép Inox SAE 30316L

Thép Inox 2338

Thép Inox SAE 30316L

Thép Inox SAE 30316L là thép không gỉ austenitic nhóm 18/8 (18% Cr – 8% Ni) được phát triển dựa trên dòng thép 303 nhằm nâng cao khả năng gia công cơ khí, cải thiện khả năng chống ăn mòn và tăng độ bền cơ học. Phiên bản “L” của SAE 30316L có hàm lượng carbon thấp hơn so với thép tiêu chuẩn, giúp giảm nguy cơ kết tủa cacbua, nâng cao khả năng chống ăn mòn khe hở, đặc biệt trong môi trường dung dịch clorua hoặc axit loãng. SAE 30316L thường được bổ sung selenium hoặc lưu huỳnh nhằm tối ưu hóa khả năng gia công, giảm lực cắt và tạo bề mặt gia công mịn.

Thép Inox SAE 30316L là gì?

SAE 30316L là thép không gỉ austenitic với cấu trúc vi mô chủ yếu là austenit. Thép này nổi bật với cơ tính ổn định, độ dẻo cao, khả năng chống ăn mòn tốt và khả năng gia công cơ khí vượt trội nhờ Selenium và lưu huỳnh. Phiên bản “L” giúp giảm carbon, hạn chế kết tủa cacbua, do đó cải thiện khả năng chống ăn mòn khe hở và tăng tuổi thọ chi tiết trong môi trường ăn mòn nhẹ. SAE 30316L thích hợp cho chi tiết cơ khí chính xác, bu lông, vít, trục, dụng cụ cơ khí, thiết bị công nghiệp, thực phẩm và y tế.

Thành phần hóa học Thép Inox SAE 30316L

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Thép Inox SAE 30316L:

  • Carbon (C): 0.03–0.08%
  • Mangan (Mn): 2.0% tối đa
  • Silic (Si): 1.0% tối đa
  • Phốt pho (P): 0.20–0.35%
  • Lưu huỳnh (S): 0.15–0.35%
  • Selenium (Se): 0.08–0.15%
  • Niken (Ni): 8–10%
  • Crom (Cr): 17–19%

Hàm lượng carbon thấp giúp hạn chế kết tủa cacbua trong quá trình hàn hoặc nhiệt luyện, cải thiện khả năng chống ăn mòn khe hở. Selenium và lưu huỳnh nâng cao khả năng gia công, giảm lực cắt và tạo bề mặt gia công mịn.

Tính chất cơ lý Thép Inox SAE 30316L

Thép Inox SAE 30316L có các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ cứng: 170–195 HB
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 205–270 MPa
  • Giới hạn bền (Rm): 510–740 MPa
  • Độ giãn dài: 42–50%
  • Tính dẻo dai: cao, chịu va đập tốt
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường nước, dung dịch clorua vừa và axit loãng
  • Tính hàn: cải thiện so với thép 303 thông thường nhờ hàm lượng carbon thấp; vẫn cần kỹ thuật hàn phù hợp
  • Khả năng gia công cơ khí: rất tốt, dễ khoan, taro, tiện, cắt và uốn

Các đặc tính này giúp SAE 30316L trở thành vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, trục, bu lông, vít, chi tiết ren, dụng cụ cơ khí, thiết bị thực phẩm và y tế.

Ưu điểm Thép Inox SAE 30316L

  1. Gia công cơ khí xuất sắc: Selenium và lưu huỳnh giúp giảm lực cắt, tăng tuổi thọ dụng cụ và tạo bề mặt gia công mịn.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Hàm lượng carbon thấp hạn chế kết tủa cacbua, tăng khả năng chống ăn mòn khe hở.
  3. Cơ tính ổn định: Đảm bảo độ bền và dẻo dai cho các chi tiết máy, trục và dụng cụ.
  4. Ứng dụng đa dạng: Ngành cơ khí, thiết bị thực phẩm, y tế, chi tiết ren, bu lông, vít.

Nhược điểm Thép Inox SAE 30316L

  1. Chi phí cao hơn thép 302/304 và 303 thông thường: Do Selenium, lưu huỳnh và kiểm soát hợp kim.
  2. Khả năng chống ăn mòn kém hơn Inox 316: Không dùng được trong môi trường clorua mạnh hoặc axit đậm đặc.
  3. Khả năng hàn vẫn cần kỹ thuật chuyên biệt: Dù carbon thấp giảm rủi ro kết tủa cacbua, hàn vẫn cần kiểm soát nhiệt độ.

Ứng dụng Thép Inox SAE 30316L

Thép Inox SAE 30316L được ứng dụng rộng rãi trong:

  1. Ngành cơ khí: Bu lông, vít, trục, chi tiết máy ren, chi tiết cơ khí yêu cầu bề mặt gia công mịn và chính xác.
  2. Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến, bồn chứa, dây chuyền sản xuất, thiết bị tiếp xúc thực phẩm.
  3. Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết cần gia công chính xác và an toàn vệ sinh.
  4. Thiết bị công nghiệp: Van, trục con lăn, băng tải, chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn vừa.

Quy trình sản xuất và gia công Thép Inox SAE 30316L

1. Sản xuất thô

SAE 30316L được luyện từ quặng sắt, Cr, Ni và các nguyên tố hợp kim khác trong lò điện hoặc lò thổi oxy. Selenium và lưu huỳnh được bổ sung nhằm nâng cao khả năng gia công cơ khí và chất lượng bề mặt. Carbon thấp giúp hạn chế kết tủa cacbua, tăng khả năng chống ăn mòn khe hở.

2. Cán nguội và gia công cơ khí

  • Cắt: Laser, cưa băng, plasma.
  • Khoan, taro, tiện, cắt, uốn: Dễ dàng nhờ Selenium và lưu huỳnh.
  • Dập và tạo hình: Thực hiện tốt mà không lo nứt hoặc biến dạng cục bộ.

3. Hàn và xử lý bề mặt

  • Hàn TIG hoặc MIG có thể thực hiện, cần kiểm soát nhiệt độ để hạn chế kết tủa cacbua.
  • Hoàn thiện bề mặt: đánh bóng, mài mịn hoặc tạo bề mặt mờ để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ sản phẩm.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox SAE 30316L

SAE 30316L được tiêu thụ nhiều trong:

  • Ngành cơ khí: Bu lông, vít, trục, chi tiết máy ren, chi tiết cơ khí gia công phức tạp.
  • Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến, bồn chứa, dây chuyền sản xuất.
  • Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết cần gia công chính xác và an toàn vệ sinh.
  • Thiết bị công nghiệp: Van, trục con lăn, băng tải, chi tiết chịu môi trường ăn mòn vừa.

Thị trường SAE 30316L tập trung vào các doanh nghiệp sản xuất chi tiết cơ khí, dụng cụ gia công chính xác, thiết bị thực phẩm, y tế và công nghiệp nhẹ.

Kết luận

Thép Inox SAE 30316L là vật liệu lý tưởng cho chi tiết máy, trục, bu lông, vít, chi tiết ren, dụng cụ cơ khí, thiết bị thực phẩm và y tế. Với khả năng gia công xuất sắc, cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt nhờ hàm lượng carbon thấp, SAE 30316L phù hợp cho các ứng dụng cần gia công cơ khí chính xác, bề mặt mịn và an toàn vệ sinh. Mặc dù chi phí cao hơn thép 302/304/303 thông thường, SAE 30316L vẫn là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết máy ren, dụng cụ cơ khí và thiết bị công nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng Thau 0.8mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.8mm Shim Chêm Đồng Thau 0.8mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS444

    Tìm hiểu về Inox SUS444 và Ứng dụng của nó Inox SUS444 là gì? Inox [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Đặc Tính Chống Ăn Mòn Và Khả Năng Chịu Nhiệt Tuyệt Vời

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Đặc Tính Chống Ăn Mòn Và Khả Năng Chịu Nhiệt Tuyệt Vời Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 430S15

    Tìm hiểu về Inox 430S15 và Ứng dụng của nó Inox 430S15 là gì? Inox [...]

    Vật liệu X39Cr13

    Vật liệu X39Cr13 Vật liệu X39Cr13 là gì? Vật liệu X39Cr13 là một loại thép [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.65mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.65mm Lá Căn Đồng Thau 0.65mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Khám Phá Ưu Điểm Của Inox 310S So Với Các Loại Inox Khác

    Khám Phá Ưu Điểm Của Inox 310S So Với Các Loại Inox Khác Inox 310S [...]

    Đồng C51050

    Đồng C51050 Đồng C51050 là gì? Đồng C51050 là một phiên bản cải tiến thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo