Thép Inox SAE 30347

Thép Inox 2338

Thép Inox SAE 30347

Thép Inox SAE 30347 là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm 18/8 (18% Cr – 8% Ni), được phát triển từ dòng thép 303 nhằm tối ưu hóa khả năng gia công cơ khí, nâng cao độ bền và cải thiện khả năng chống ăn mòn. Loại thép này thường được bổ sung Selenium hoặc lưu huỳnh, giúp giảm lực cắt, tăng tuổi thọ dụng cụ và tạo bề mặt gia công mịn, hạn chế bavia. SAE 30347 được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất bu lông, vít, trục, chi tiết ren, dụng cụ cơ khí, thiết bị công nghiệp, thực phẩm và y tế.

Thép Inox SAE 30347 là gì?

SAE 30347 là thép không gỉ austenitic với cấu trúc vi mô chủ yếu là austenit. Thép này nổi bật với độ dẻo cao, cơ tính ổn định, khả năng chống ăn mòn tốt và khả năng gia công cơ khí vượt trội nhờ Selenium và lưu huỳnh. SAE 30347 thích hợp cho các chi tiết cơ khí chính xác, bu lông, vít, trục, dụng cụ cơ khí, thiết bị công nghiệp yêu cầu bề mặt gia công mịn và độ chính xác cao.

Thành phần hóa học Thép Inox SAE 30347

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Thép Inox SAE 30347:

  • Carbon (C): 0.15% tối đa
  • Mangan (Mn): 2.0% tối đa
  • Silic (Si): 1.0% tối đa
  • Phốt pho (P): 0.20–0.35%
  • Lưu huỳnh (S): 0.15–0.35%
  • Selenium (Se): 0.08–0.15%
  • Niken (Ni): 8–10%
  • Crom (Cr): 17–19%

Selenium và lưu huỳnh giúp cải thiện khả năng gia công, giảm lực cắt, tăng tuổi thọ dụng cụ và nâng cao chất lượng bề mặt chi tiết. Carbon thấp giúp hạn chế kết tủa cacbua, tăng khả năng chống ăn mòn khe hở.

Tính chất cơ lý Thép Inox SAE 30347

Thép Inox SAE 30347 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ cứng: 175–200 HB
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 210–275 MPa
  • Giới hạn bền (Rm): 520–750 MPa
  • Độ giãn dài: 40–50%
  • Tính dẻo dai: cao, chịu va đập tốt
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường nước, dung dịch clorua vừa và axit loãng
  • Tính hàn: có thể hàn, nhưng Selenium và lưu huỳnh làm giảm khả năng chống nứt; cần kỹ thuật hàn phù hợp
  • Khả năng gia công cơ khí: rất tốt, dễ khoan, taro, tiện, cắt và uốn

Những đặc tính này giúp SAE 30347 trở thành vật liệu lý tưởng cho chi tiết máy, trục, bu lông, vít, chi tiết ren, dụng cụ cơ khí, thiết bị thực phẩm và y tế.

Ưu điểm Thép Inox SAE 30347

  1. Gia công cơ khí xuất sắc: Selenium và lưu huỳnh giúp giảm lực cắt, tăng tuổi thọ dụng cụ và tạo bề mặt gia công mịn.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Thích hợp với môi trường nước, dung dịch clorua vừa và axit loãng.
  3. Cơ tính ổn định: Đảm bảo độ bền và dẻo dai cho các chi tiết máy, trục và dụng cụ.
  4. Ứng dụng đa dạng: Ngành cơ khí, thiết bị thực phẩm, y tế, chi tiết ren, bu lông, vít.

Nhược điểm Thép Inox SAE 30347

  1. Chi phí cao hơn thép 302/304 và 303 thông thường: Do Selenium, lưu huỳng và kiểm soát hợp kim.
  2. Khả năng chống ăn mòn kém hơn Inox 316: Không dùng được trong môi trường clorua mạnh hoặc axit đậm đặc.
  3. Khả năng hàn hạn chế: Selenium và lưu huỳng làm giảm khả năng chống nứt; cần kỹ thuật hàn chuyên biệt.

Ứng dụng Thép Inox SAE 30347

Thép Inox SAE 30347 được ứng dụng rộng rãi trong:

  1. Ngành cơ khí: Bu lông, vít, trục, chi tiết máy ren, chi tiết cơ khí yêu cầu bề mặt gia công mịn và chính xác.
  2. Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến, bồn chứa, dây chuyền sản xuất, thiết bị tiếp xúc thực phẩm.
  3. Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết cần gia công chính xác.
  4. Thiết bị công nghiệp: Van, trục con lăn, băng tải, chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn vừa.

Quy trình sản xuất và gia công Thép Inox SAE 30347

1. Sản xuất thô

SAE 30347 được luyện từ quặng sắt, Cr, Ni và các nguyên tố hợp kim khác trong lò điện hoặc lò thổi oxy. Selenium và lưu huỳnh được bổ sung nhằm nâng cao khả năng gia công cơ khí và chất lượng bề mặt. Carbon thấp giúp hạn chế kết tủa cacbua, tăng khả năng chống ăn mòn khe hở.

2. Cán nguội và gia công cơ khí

  • Cắt: Laser, cưa băng, plasma.
  • Khoan, taro, tiện, cắt, uốn: Dễ dàng nhờ Selenium và lưu huỳnh.
  • Dập và tạo hình: Thực hiện tốt mà không lo nứt hoặc biến dạng cục bộ.

3. Hàn và xử lý bề mặt

  • Hàn TIG hoặc MIG có thể thực hiện, nhưng cần kỹ thuật hàn phù hợp để giảm nguy cơ nứt.
  • Hoàn thiện bề mặt: đánh bóng, mài mịn hoặc tạo bề mặt mờ để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ sản phẩm.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox SAE 30347

SAE 30347 được tiêu thụ nhiều trong:

  • Ngành cơ khí: Bu lông, vít, trục, chi tiết máy ren, chi tiết cơ khí gia công phức tạp.
  • Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến, bồn chứa, dây chuyền sản xuất.
  • Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết cần gia công chính xác.
  • Thiết bị công nghiệp: Van, trục con lăn, băng tải, chi tiết chịu môi trường ăn mòn vừa.

Thị trường SAE 30347 tập trung vào các doanh nghiệp sản xuất chi tiết cơ khí, dụng cụ gia công chính xác, thiết bị thực phẩm, y tế và công nghiệp nhẹ.

Kết luận

Thép Inox SAE 30347 là vật liệu lý tưởng cho chi tiết máy, trục, bu lông, vít, chi tiết ren, dụng cụ cơ khí, thiết bị thực phẩm và y tế. Nhờ khả năng gia công xuất sắc, cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt, SAE 30347 phù hợp cho các ứng dụng cần gia công cơ khí chính xác và bề mặt mịn. Mặc dù chi phí cao hơn thép 302/304/303 thông thường và khả năng hàn hạn chế, SAE 30347 vẫn là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết máy ren, dụng cụ cơ khí và thiết bị công nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 632 Và Cách Gia Công Đạt Hiệu Quả Tốt Nhất

    Inox 632 Và Cách Gia Công Đạt Hiệu Quả Tốt Nhất Inox 632 là loại [...]

    Tìm hiểu về Inox 420S37

    Tìm hiểu về Inox 420S37 và Ứng dụng của nó Inox 420S37 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox S30400

    Tìm hiểu về Inox S30400 và Ứng dụng của nó Inox S30400 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 22

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 22 – Tối Ưu Cho Gia Công Chính Xác [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 127

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 127 – Độ Bền Cơ Học Cao, Chịu Lực [...]

    Khả Năng Dẫn Điện Và Dẫn Nhiệt Của Inox F53 Có Cao Không?

    Khả Năng Dẫn Điện Và Dẫn Nhiệt Của Inox F53 Có Cao Không? Tìm Hiểu [...]

    Inox 2101 LDX Có Phù Hợp Với Môi Trường Biển Không

    Inox 2101 LDX Có Phù Hợp Với Môi Trường Biển Không? 1. Giới thiệu về [...]

    Tấm Inox 310s 40mm

    Tấm Inox 310s 40mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 310s 40mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo