Thép Inox SAE 51416

Thép Inox 2322

Thép Inox SAE 51416

Thép Inox SAE 51416 là gì?

Thép Inox SAE 51416 là một loại thép không gỉ martensitic có thành phần hóa học tương đương với inox 416, được thiết kế đặc biệt để cải thiện khả năng gia công so với các mác thép không gỉ martensitic truyền thống như 410 hoặc 420. SAE 51416 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn vừa phải và dễ dàng gia công trên máy tiện hoặc máy phay CNC.

Với sự kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn và hiệu suất gia công vượt trội, SAE 51416 là một trong những lựa chọn phổ biến trong lĩnh vực công nghiệp chế tạo, gia công cơ khí chính xác, chế tạo trục và các bộ phận cần độ hoàn thiện bề mặt cao.

Thành phần hóa học Thép Inox SAE 51416

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.15
Manganese (Mn) ≤ 1.25
Phosphorus (P) ≤ 0.06
Sulfur (S) 0.15 – 0.35
Silicon (Si) ≤ 1.00
Chromium (Cr) 12.0 – 14.0
Sắt (Fe) Cân bằng

Trong đó, hàm lượng lưu huỳnh cao là điểm nổi bật giúp cải thiện đáng kể khả năng gia công của vật liệu so với inox 410 hay 420 thông thường.

Tính chất cơ lý của Thép Inox SAE 51416

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 550 – 760 MPa
  • Độ bền chảy (Yield Strength): ≥ 275 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 15%
  • Độ cứng Rockwell (HRB): 88 – 95
  • Mật độ: 7.7 – 7.8 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: ~ 760°C

Thép có khả năng tôi luyện (quenching) để tăng độ cứng, nhưng độ cứng tối đa thấp hơn so với các dòng inox có hàm lượng carbon cao hơn như 420 hay 440C.

Ưu điểm của Thép Inox SAE 51416

  • Gia công dễ dàng: Nhờ hàm lượng lưu huỳnh cao, SAE 51416 là một trong những loại inox martensitic dễ gia công nhất, rất phù hợp cho tiện CNC, khoan, taro, phay…
  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Tốt hơn so với thép carbon nhưng thấp hơn so với inox austenitic như 304 hay 316.
  • Khả năng tôi luyện: Có thể được xử lý nhiệt để tăng độ cứng và cải thiện độ bền.
  • Giá thành hợp lý: Thường có giá thành thấp hơn so với inox austenitic trong cùng điều kiện gia công.

Nhược điểm của Thép Inox SAE 51416

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế: Không phù hợp cho môi trường hóa chất mạnh, nước muối hoặc môi trường axit.
  • Độ dẻo và độ dai không cao: So với thép austenitic như 304, độ dai và khả năng chịu va đập của SAE 51416 thấp hơn đáng kể.
  • Không hàn tốt: Do hàm lượng lưu huỳnh cao, mác thép này không thích hợp để hàn mà không có biện pháp xử lý thích hợp.

Ứng dụng của Thép Inox SAE 51416

Thép Inox SAE 51416 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực đòi hỏi tính gia công cao mà không yêu cầu khắt khe về khả năng chống ăn mòn như:

  • Chế tạo trục máy: trục động cơ, trục bơm, trục dẫn động trong thiết bị cơ khí.
  • Phụ tùng ô tô: bu lông, trục cam, bộ phận truyền động yêu cầu độ chính xác cao.
  • Ngành dầu khí: phụ kiện cơ khí như vít, đai ốc, đầu nối.
  • Chế tạo máy tiện, phay CNC: dùng làm vật liệu thử nghiệm hoặc sản xuất loạt nhỏ.
  • Thiết bị công nghiệp nhẹ: bộ phận máy trong môi trường ăn mòn nhẹ.

So sánh Thép Inox SAE 51416 với các mác thép tương đương

Mác thép Đặc điểm nổi bật So sánh với SAE 51416
Inox 410 Độ cứng cao hơn nhưng khó gia công SAE 51416 dễ gia công hơn
Inox 416 Tương đương hoàn toàn SAE 51416 là tên gọi SAE
Inox 420 Chống mài mòn tốt hơn, độ cứng cao hơn SAE 51416 mềm hơn, dễ tiện
Inox 304 Chống ăn mòn vượt trội, dễ hàn SAE 51416 gia công dễ hơn
Inox 316 Chống ăn mòn hóa học rất tốt SAE 51416 không chịu được môi trường hóa chất mạnh

Hướng dẫn gia công Thép Inox SAE 51416

  • Tiện/phay: Rất phù hợp cho máy CNC do khả năng thoát phoi tốt và độ cứng vừa phải.
  • Khoan: Sử dụng mũi khoan tốc độ cao, có thể khoan sâu với hiệu suất ổn định.
  • Taro: Cắt ren chính xác và bền, không gây mẻ ren nhờ lưu huỳnh cải thiện cắt gọt.
  • Xử lý nhiệt: Có thể ủ (annealing) hoặc tôi (quenching) để cải thiện tính chất cơ học.
  • Hàn: Không khuyến nghị hàn SAE 51416. Nếu cần thiết, nên sử dụng que hàn chuyên dụng và xử lý hậu hàn cẩn thận để tránh nứt nẻ.

Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương Thép Inox SAE 51416

Tiêu chuẩn Tên tương đương
ASTM A582 Type 416
DIN X12CrS13 (1.4005)
JIS SUS416
ISO X12CrS13
EN 1.4005

Kết luận

Thép Inox SAE 51416 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng gia công vượt trội mà không quá chú trọng đến khả năng chống ăn mòn cao. Với sự cân bằng giữa hiệu suất gia công, độ cứng vừa phải và chi phí hợp lý, SAE 51416 trở thành vật liệu lý tưởng trong ngành chế tạo cơ khí, ô tô và phụ tùng chính xác.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Giá Inox F51 Hôm Nay – Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Bán

    Giá Inox F51 Hôm Nay – Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Bán 1. [...]

    Tấm Đồng 85mm

    Tấm Đồng 85mm Tấm đồng 85mm là gì? Tấm đồng 85mm là dạng đồng tấm [...]

    Tấm Inox 316 200mm

    Tấm Inox 316 200mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 200mm là [...]

    Inox S32900 Có Sử Dụng Được Trong Môi Trường Chân Không Không

    Inox S32900 Có Sử Dụng Được Trong Môi Trường Chân Không Không? Inox S32900 là [...]

    Thép Inox Austenitic 06Cr17Ni12Mo2N

    Thép Inox Austenitic 06Cr17Ni12Mo2N Thép Inox Austenitic 06Cr17Ni12Mo2N là gì? Thép Inox Austenitic 06Cr17Ni12Mo2N là [...]

    Inox SUS329J1 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không

    Inox SUS329J1 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không? Inox SUS329J1 là một loại [...]

    Tấm Inox 301 1.2mm

    Tấm Inox 301 1,2mm – Giải Pháp Vật Liệu Độ Bền Cao Và Khả Năng [...]

    Inox 434S17

    Inox 434S17 Inox 434S17 là gì? Inox 434S17 là một loại thép không gỉ ferritic, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo