Thép Inox SAE 51430F

Thép Inox 2322

Thép Inox SAE 51430F

Thép Inox SAE 51430F là gì?

Thép Inox SAE 51430F là một loại thép không gỉ martensitic thuộc nhóm thép AISI 430F, được thiết kế chủ yếu để cải thiện khả năng gia công cơ khí bằng cách thêm lưu huỳnh (S) vào thành phần hóa học. Loại inox này có khả năng chống ăn mòn tương đối tốt, độ cứng cao sau khi tôi luyện và đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng cần gia công tiện, phay tốc độ cao.

SAE 51430F thường được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô, chế tạo cơ khí chính xác, thiết bị điện và các bộ phận máy móc yêu cầu độ chính xác cao và dễ gia công.

Thành phần hóa học Thép Inox SAE 51430F

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.12
Mangan (Mn) ≤ 1.25
Silic (Si) ≤ 1.00
Photpho (P) ≤ 0.040
Lưu huỳnh (S) 0.15 – 0.35
Crom (Cr) 16.0 – 18.0
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng lưu huỳnh cao trong SAE 51430F là yếu tố chính giúp cải thiện tính gia công của vật liệu, tuy nhiên cũng làm giảm một phần khả năng chống ăn mòn so với inox 430 thông thường.

Tính chất cơ lý của Thép Inox SAE 51430F

Tính chất cơ học (ở trạng thái ủ)

  • Độ bền kéo: 450 – 600 MPa
  • Giới hạn chảy: ≥ 250 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 20%
  • Độ cứng Brinell (HB): 150 – 200 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: khoảng 1425 – 1510 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 10.4 × 10⁻⁶ /°C (20–100°C)
  • Độ dẫn nhiệt: khoảng 26 W/m·K

Ưu điểm của Thép Inox SAE 51430F

  • Dễ gia công: Lượng lưu huỳnh cao làm cho thép SAE 51430F rất phù hợp với gia công tiện, phay, khoan nhanh và chính xác.
  • Độ cứng tốt: Có thể tăng cường độ cứng thông qua xử lý nhiệt.
  • Chống ăn mòn tốt: Tuy không bằng inox austenitic, nhưng vẫn đủ dùng trong môi trường không quá khắc nghiệt.
  • Giá thành hợp lý: Thích hợp cho các sản phẩm cần sản xuất hàng loạt.

Nhược điểm của Thép Inox SAE 51430F

  • Chống ăn mòn kém hơn inox austenitic như 304 hoặc 316, đặc biệt trong môi trường có clorua.
  • Không thích hợp để hàn: Hàm lượng lưu huỳnh cao khiến khả năng hàn kém, dễ nứt nẻ tại mối hàn.
  • Giòn hơn khi tôi cứng: Nếu không kiểm soát tốt quá trình xử lý nhiệt, thép có thể trở nên giòn.

Ứng dụng của Thép Inox SAE 51430F

  • Gia công chi tiết máy: Bulong, ốc vít, trục xoay, vòng bi…
  • Ngành ô tô: Các linh kiện cần gia công chính xác như ty đẩy, trục cam nhỏ, van…
  • Thiết bị gia dụng: Linh kiện nhỏ của thiết bị điện, thiết bị nhà bếp…
  • Thiết bị công nghiệp nhẹ: Bạc đạn, chốt, trục nhỏ có yêu cầu về độ bền cơ học cao và dễ chế tạo.

So sánh Thép Inox SAE 51430F với một số loại inox khác

Tiêu chí SAE 51430F AISI 430 AISI 304 AISI 416
Cấu trúc Martensitic Ferritic Austenitic Martensitic
Khả năng gia công Rất tốt Trung bình Kém Tốt
Khả năng hàn Kém Tốt Rất tốt Kém
Chống ăn mòn Trung bình Khá Tốt Trung bình
Độ cứng sau tôi Cao Thấp Không tôi cứng Cao
Ứng dụng chính Cơ khí chính xác Gia dụng Công nghiệp hóa chất Cơ khí, tự động hóa

Gia công và xử lý nhiệt Thép Inox SAE 51430F

  • Gia công nguội: Không khuyến khích do thép giòn, dễ nứt. Nên dùng phay hoặc tiện bằng máy CNC.
  • Xử lý nhiệt:
    • Ủ (Annealing): Nhiệt độ 815 – 900 °C, sau đó làm nguội chậm trong lò.
    • Tôi (Hardening): 980 – 1035 °C, làm nguội nhanh bằng dầu.
    • Ram (Tempering): Sau khi tôi, thép nên được ram ở 150 – 370 °C để đạt độ cứng phù hợp mà không quá giòn.

Lưu ý khi sử dụng Thép Inox SAE 51430F

  • Nên sử dụng ở những môi trường ít ăn mòn như không khí khô, ít muối.
  • Không phù hợp với môi trường hóa chất hoặc nước biển.
  • Tránh hàn nếu không có kỹ thuật và thiết bị chuyên dụng.
  • Nên bảo quản nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với môi trường ẩm.

Các tiêu chuẩn tương đương với Thép Inox SAE 51430F

Tiêu chuẩn Ký hiệu
AISI 430F
ASTM S43020
EN/DIN X14CrMoS17
JIS SUS430F
ISO 1.4104

Mua Thép Inox SAE 51430F ở đâu uy tín?

Nếu bạn đang tìm nơi cung cấp thép không gỉ SAE 51430F uy tín, chất lượng cao với giá cạnh tranh, CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN là lựa chọn hàng đầu. Chúng tôi chuyên:

  • Cung cấp các dòng inox martensitic, ferritic, austenitic đa dạng.
  • Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC chính xác.
  • Có sẵn chứng chỉ CO-CQ đầy đủ.
  • Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 0.03mm Là Gì

    Tấm Inox 0.03mm Là Gì? Tấm Inox 0.03mm là một loại inox mỏng với độ [...]

    Inox 329 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không

    Inox 329 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không? Inox 329, [...]

    Tấm Đồng 2mm

    Tấm Đồng 2mm Tấm đồng 2mm là gì? Tấm đồng 2mm là vật liệu đồng [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Và Vai Trò Của Các Nguyên Tố

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Và Vai Trò Của Các Nguyên Tố Giới [...]

    Inox 309 Có Khả Năng Chống Gỉ Và Chịu Nhiệt Như Thế Nào

    Inox 309 Có Khả Năng Chống Gỉ Và Chịu Nhiệt Như Thế Nào? Inox 309 [...]

    Những Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 So Với Các Loại Inox Khác

    Những Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 So Với Các Loại Inox Khác Inox [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 1.4162 – Chịu Được Bao Nhiêu Độ C

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 1.4162 – Chịu Được Bao Nhiêu Độ C? 1. [...]

    Tấm Inox 440 15mm

    Tấm Inox 440 15mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo