Thép Inox STS309S

Thép Inox 2324

Thép Inox STS309S

Thép Inox STS309S là gì?

Thép Inox STS309S là loại thép Austenitic không gỉ chịu nhiệt cao, với khả năng chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao lên đến 1000 – 1100°C. Loại thép này thường được sử dụng trong các thiết bị nhiệt, lò hơi, ống dẫn khói, bếp công nghiệp và thiết bị chịu nhiệt khác.

STS309S có hàm lượng Crom và Niken cao hơn STS304, giúp tăng khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao và chống ăn mòn cục bộ trong môi trường nhiệt độ cao, đồng thời giữ được cơ lý ổn định và dẻo dai.

Thành phần hóa học của Thép Inox STS309S

Nguyên tố Ký hiệu Tỷ lệ (%)
Carbon C ≤ 0.08
Silic Si 0.75 – 1.5
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 22 – 24
Niken Ni 12 – 15
Sắt Fe Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Crom cao 22–24% tăng khả năng chống oxy hóa và rỉ ở nhiệt độ cao.
  • Niken 12–15% giúp duy trì cơ lý và chống ăn mòn trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Carbon thấp ≤ 0.08% giảm nguy cơ rỗ và ăn mòn liên hạt.
  • Silic bổ sung giúp tăng khả năng chống oxy hóa và chống hình thành cặn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox STS309S

Tính chất Đơn vị Giá trị trung bình
Giới hạn chảy MPa 220 – 330
Giới hạn bền kéo MPa 600 – 750
Độ giãn dài % 40 – 50
Độ cứng Brinell HB 150 – 210
Tỷ trọng g/cm³ 7.9
Nhiệt độ nóng chảy °C 1400 – 1450
Khả năng chống oxy hóa °C 1000 – 1100

STS309S duy trì cơ lý ổn định và độ dẻo dai ở nhiệt độ cao, đồng thời chống oxy hóa và ăn mòn cục bộ trong môi trường nhiệt độ khắc nghiệt, lý tưởng cho các thiết bị lò, bếp công nghiệp và ống dẫn nhiệt.

Ưu điểm của Thép Inox STS309S

  1. Khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao:
    • Giữ được bề mặt không bị oxy hóa lên đến 1000 – 1100°C.
  2. Chống ăn mòn cục bộ và rỗ:
    • Crom và Niken cao giúp chống ăn mòn trong môi trường nhiệt độ cao và hóa chất nhẹ.
  3. Cơ lý ổn định:
    • Dẻo dai, chịu lực và va đập tốt ngay cả ở nhiệt độ cao.
  4. Ứng dụng linh hoạt trong thiết bị nhiệt:
    • Lò hơi, ống dẫn khói, bếp công nghiệp, nồi hơi, thiết bị xử lý nhiệt và khí thải.

Nhược điểm của Thép Inox STS309S

  • Giá thành cao hơn STS304, STS305 hoặc STS316.
  • Không phù hợp cho môi trường chloride mạnh hoặc hóa chất ăn mòn nặng ở nhiệt độ thấp.
  • Cần bảo dưỡng định kỳ nếu tiếp xúc liên tục với môi trường hóa chất hoặc nước biển.

Ứng dụng của Thép Inox STS309S

  1. Ngành công nghiệp nhiệt và năng lượng:
    • Lò hơi, nồi hơi, ống dẫn khói, bộ trao đổi nhiệt.
  2. Thiết bị công nghiệp chịu nhiệt:
    • Bếp công nghiệp, lò nung, bồn chứa nhiệt độ cao, bể hóa chất chịu nhiệt.
  3. Công nghiệp chế biến và môi trường:
    • Thiết bị xử lý khí thải, thiết bị chế biến hóa chất ở nhiệt độ cao.
  4. Xây dựng và cơ khí đặc biệt:
    • Khung, tấm, chi tiết cơ khí chịu nhiệt, chịu va đập và chống ăn mòn ở nhiệt độ cao.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox STS309S

  1. Ủ nóng (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1040 – 1120°C
    • Làm nguội nhanh bằng không khí hoặc nước để giảm ứng suất và duy trì cơ lý.
  2. Gia công nguội (Cold Working):
    • Cán, kéo, ép nguội để tăng cứng hoặc định hình chi tiết.
  3. Xử lý bề mặt:
    • Đánh bóng cơ học hoặc hóa học giúp chống ăn mòn và tăng khả năng chống oxy hóa.

Gia công cơ khí và hàn Thép Inox STS309S

  • Gia công cơ khí:
    • Dễ cắt, khoan, uốn, kéo, cán, phù hợp chi tiết phức tạp và chịu nhiệt.
  • Hàn:
    • TIG, MIG hoặc hàn que đều thích hợp.
    • Sử dụng que hàn ER309L hoặc tương đương để duy trì cơ lý và khả năng chống oxy hóa tại mối hàn.

So sánh STS309S với STS304 và STS316

Tiêu chí STS304 STS316 STS309S
Crom 18 – 20% 16 – 18% 22 – 24%
Niken 8 – 10.5% 10 – 14% 12 – 15%
Carbon ≤ 0.08 ≤ 0.08 ≤ 0.08
Khả năng chịu nhiệt ≤ 870°C ≤ 900°C 1000 – 1100°C
Chống ăn mòn Xuất sắc Xuất sắc, chloride Xuất sắc, nhiệt độ cao
Ứng dụng Gia dụng, thực phẩm Bồn chứa, y tế Lò hơi, bếp công nghiệp, ống dẫn nhiệt

STS309S nổi bật với crom và niken cao, chịu nhiệt tốt, thích hợp cho thiết bị nhiệt, lò công nghiệp và môi trường ăn mòn cục bộ ở nhiệt độ cao.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox STS309S

Tại Việt Nam, STS309S được sử dụng trong công nghiệp nhiệt, lò hơi, bếp công nghiệp, ống dẫn khí và thiết bị chịu nhiệt.

Nguồn cung STS309S chủ yếu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc và Đài Loan theo tiêu chuẩn JIS, ASTM và SUS309S, đáp ứng nhu cầu sản xuất thiết bị chịu nhiệt, ống dẫn khói, nồi hơi và chi tiết cơ khí chịu nhiệt cao.

Giá thành STS309S cao hơn STS304, STS305 và STS316, nhưng mang lại khả năng chống oxy hóa và cơ lý ổn định ở nhiệt độ cao, đặc biệt cho các ứng dụng cần tuổi thọ lâu dài trong môi trường nhiệt khắc nghiệt.

Kết luận

Thép Inox STS309S là thép Austenitic chịu nhiệt cao, cơ lý ổn định, chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ 1000 – 1100°C, thích hợp cho lò hơi, bếp công nghiệp, ống dẫn khói, bồn chứa nhiệt độ cao và thiết bị chịu nhiệt khác.

Với crom và niken cao, STS309S là lựa chọn tối ưu cho các thiết bị chịu nhiệt khắc nghiệt và tuổi thọ lâu dài, nơi STS304, STS305 hoặc STS316 không đảm bảo khả năng chịu nhiệt và oxy hóa.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X1CrNb15 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X1CrNb15 và Ứng dụng của nó Inox X1CrNb15 – Thép Không [...]

    Thép 316N

    Thép 316N Thép 316N là gì? Thép 316N là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Inox 630 So Với Các Loại Inox Khác: Sự Khác Biệt Và Lý Do Nên Chọn

    Inox 630 So Với Các Loại Inox Khác: Sự Khác Biệt Và Lý Do Nên [...]

    Inox Duplex X2CrNiMoCuWN25-7-4

    Inox Duplex X2CrNiMoCuWN25-7-4 Inox Duplex X2CrNiMoCuWN25-7-4 là gì? Inox Duplex X2CrNiMoCuWN25-7-4 là mác thép không [...]

    Inox 329J3L Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Có Nhiệt Độ Âm Sâu Không

    Inox 329J3L Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Có Nhiệt Độ Âm Sâu Không? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 92

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 92 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Có Thể Thay Thế Cho Inox 304 Hoặc 316 Trong Ứng Dụng Công Nghiệp Không

    Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Có Thể Thay Thế Cho Inox 304 Hoặc 316 Trong Ứng Dụng Công [...]

    SUS304LN material

    SUS304LN material SUS304LN material là gì? SUS304LN material là thép không gỉ austenitic thuộc họ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo