Thép Inox STS310S

Thép Inox STS317L

Thép Inox STS310S

Thép Inox STS310S là gì?

Thép Inox STS310S là loại thép Austenitic không gỉ chịu nhiệt cao cấp, được thiết kế đặc biệt để chịu nhiệt độ cực cao lên đến 1150 – 1200°C mà vẫn duy trì khả năng chống oxy hóa và ăn mòn xuất sắc.

Loại thép này thường được ứng dụng trong các lò công nghiệp, thiết bị nhiệt, ống dẫn khí nóng, nồi hơi, bếp công nghiệp và bộ trao đổi nhiệt. STS310S có hàm lượng Crom và Niken cao hơn STS309S, giúp tăng khả năng chống oxy hóa và chống rỗ trong môi trường nhiệt độ cao, đồng thời vẫn duy trì độ dẻo dai và cơ lý ổn định.

Thành phần hóa học của Thép Inox STS310S

Nguyên tố Ký hiệu Tỷ lệ (%)
Carbon C ≤ 0.08
Silic Si 0.75 – 1.5
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 24 – 26
Niken Ni 19 – 22
Sắt Fe Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Crom cao 24–26% giúp chống oxy hóa và ăn mòn trong môi trường nhiệt độ cực cao.
  • Niken 19–22% duy trì cơ lý và tính dẻo dai ở nhiệt độ cao.
  • Silic bổ sung cải thiện khả năng chống oxy hóa và hạn chế hình thành cặn.
  • Carbon thấp ≤ 0.08% giảm nguy cơ rỗ và ăn mòn liên hạt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox STS310S

Tính chất Đơn vị Giá trị trung bình
Giới hạn chảy MPa 220 – 330
Giới hạn bền kéo MPa 600 – 780
Độ giãn dài % 35 – 45
Độ cứng Brinell HB 160 – 220
Tỷ trọng g/cm³ 7.9
Nhiệt độ nóng chảy °C 1400 – 1450
Khả năng chống oxy hóa °C 1150 – 1200

STS310S giữ cơ lý ổn định, dẻo dai và chống oxy hóa cực tốt ở nhiệt độ cao, lý tưởng cho thiết bị nhiệt công nghiệp và các ứng dụng chịu nhiệt khắc nghiệt.

Ưu điểm của Thép Inox STS310S

  1. Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn nhiệt cao:
    • Duy trì bề mặt không oxy hóa trong môi trường nhiệt độ 1150 – 1200°C.
  2. Cơ lý ổn định và dẻo dai:
    • Thích hợp cho các chi tiết chịu lực và va đập trong môi trường nhiệt cao.
  3. Chống rỗ và ăn mòn cục bộ:
    • Crom và Niken cao hạn chế rỗ và ăn mòn khe hở ở nhiệt độ cao.
  4. Ứng dụng rộng rãi trong thiết bị nhiệt:
    • Lò công nghiệp, nồi hơi, ống dẫn khí nóng, bếp công nghiệp, bộ trao đổi nhiệt.

Nhược điểm của Thép Inox STS310S

  • Giá thành cao hơn STS304, STS316 và STS309S.
  • Không thích hợp môi trường chloride mạnh hoặc hóa chất ăn mòn nặng ở nhiệt độ thấp.
  • Cần bảo dưỡng định kỳ khi tiếp xúc với môi trường hóa chất hoặc nước biển.

Ứng dụng của Thép Inox STS310S

  1. Ngành công nghiệp nhiệt:
    • Lò nung công nghiệp, nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn khí nóng.
  2. Thiết bị chịu nhiệt:
    • Bếp công nghiệp, lò đốt, bồn chứa nhiệt độ cao, bể hóa chất chịu nhiệt.
  3. Công nghiệp chế biến:
    • Thiết bị xử lý khí thải, xử lý hóa chất, nồi hơi áp suất cao.
  4. Cơ khí chịu nhiệt:
    • Khung, tấm, chi tiết cơ khí chịu nhiệt và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox STS310S

  1. Ủ nóng (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1080 – 1150°C
    • Làm nguội nhanh bằng không khí hoặc nước để giảm ứng suất và duy trì cơ lý.
  2. Gia công nguội (Cold Working):
    • Cán, kéo, ép nguội để tăng cứng hoặc định hình chi tiết.
  3. Xử lý bề mặt:
    • Đánh bóng cơ học hoặc hóa học giúp chống ăn mòn và tăng khả năng chống oxy hóa.

Gia công cơ khí và hàn Thép Inox STS310S

  • Gia công cơ khí:
    • Dễ cắt, khoan, uốn, kéo, cán, phù hợp chi tiết chịu nhiệt phức tạp.
  • Hàn:
    • TIG, MIG hoặc hàn que.
    • Sử dụng que hàn ER310L hoặc tương đương để duy trì cơ lý và khả năng chống oxy hóa tại mối hàn.

So sánh STS310S với STS309S và STS304

Tiêu chí STS304 STS309S STS310S
Crom 18 – 20% 22 – 24% 24 – 26%
Niken 8 – 10.5% 12 – 15% 19 – 22%
Carbon ≤ 0.08 ≤ 0.08 ≤ 0.08
Khả năng chịu nhiệt ≤ 870°C 1000 – 1100°C 1150 – 1200°C
Chống ăn mòn Xuất sắc Xuất sắc, nhiệt độ cao Xuất sắc, nhiệt độ cực cao
Ứng dụng Gia dụng, thực phẩm Lò hơi, bếp công nghiệp Lò công nghiệp, nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt

STS310S nổi bật với crom và niken cao, chịu nhiệt cực tốt, thích hợp cho thiết bị nhiệt công nghiệp và môi trường nhiệt độ khắc nghiệt, nơi STS304 hoặc STS309S chưa đáp ứng được.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox STS310S

Tại Việt Nam, STS310S được sử dụng trong công nghiệp nhiệt, lò công nghiệp, nồi hơi, ống dẫn khí nóng và thiết bị chịu nhiệt cao.

Nguồn cung STS310S chủ yếu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc và Đài Loan theo tiêu chuẩn JIS, ASTM và SUS310S, đáp ứng nhu cầu sản xuất thiết bị chịu nhiệt, nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt và chi tiết cơ khí chịu nhiệt cao.

Giá thành STS310S cao hơn STS304, STS316 và STS309S nhưng mang lại khả năng chống oxy hóa và cơ lý ổn định ở nhiệt độ cực cao, đặc biệt cho các ứng dụng cần tuổi thọ lâu dài trong môi trường nhiệt khắc nghiệt.

Kết luận

Thép Inox STS310S là thép Austenitic chịu nhiệt cực cao, cơ lý ổn định, chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ 1150 – 1200°C, thích hợp cho lò công nghiệp, nồi hơi, ống dẫn khí nóng, bếp công nghiệp và bộ trao đổi nhiệt.

Với crom và niken cao, cơ lý ổn định, STS310S là lựa chọn tối ưu cho thiết bị chịu nhiệt khắc nghiệt và tuổi thọ lâu dài, nơi STS304 hoặc STS309S chưa đáp ứng được khả năng chịu nhiệt và oxy hóa.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox Phi 22mm

    Ống Inox Phi 22mm – Độ Bền Vượt Trội, Chống Ăn Mòn Tuyệt Đối Giới [...]

    Ống Inox Phi 30mm

    Ống Inox Phi 30mm – Bền Vững Và Khả Năng Chống Ăn Mòn Vượt Trội [...]

    Hướng Dẫn Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox S32205 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Hướng Dẫn Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox S32205 Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. [...]

    Cuộn Đồng 0.35mm

    Cuộn Đồng 0.35mm Cuộn đồng 0.35mm là gì? Cuộn đồng 0.35mm là dải đồng lá [...]

    Inox 329J1 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Hệ Thống Ống Dẫn Áp Lực Cao Không

    Inox 329J1 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Hệ Thống Ống Dẫn Áp Lực [...]

    Inox 12X21H5T Có Bị Nhiễm Từ Không

    Inox 12X21H5T Có Bị Nhiễm Từ Không? Inox 12X21H5T là một loại thép không gỉ [...]

    Ống Inox Phi 5mm

    Ống Inox Phi 5mm – Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Đa Dạng Giới Thiệu Chung [...]

    Đồng Cu-PHCE

    Đồng Cu-PHCE Đồng Cu-PHCE là gì? Đồng Cu-PHCE (Phosphorus-Deoxidized High Conductivity Copper Extra) là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo