Thép Inox SUS403

Thép Inox 2322

Thép Inox SUS403

Thép Inox SUS403 là gì?

Thép Inox SUS403 là một loại thép không gỉ martensitic, thuộc dòng thép inox có chứa crôm với hàm lượng khoảng 12-14%, và rất ít hoặc không có niken. Đây là một trong những mác thép không gỉ phổ biến trong dòng thép chịu lực và chịu mài mòn cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí, ô tô, và công nghiệp năng lượng.

Thép SUS403 được thiết kế để đạt được độ cứng cao sau khi xử lý nhiệt, đồng thời vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn ở mức khá so với các loại thép carbon thông thường. Vì thế, nó được ưa chuộng trong các chi tiết yêu cầu khả năng chịu lực, chống mài mòn và hoạt động trong môi trường không quá khắc nghiệt.

Thành phần hóa học Thép Inox SUS403

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.15 tối đa
Mangan (Mn) 1.00 tối đa
Silicon (Si) 1.00 tối đa
Phốt pho (P) 0.040 tối đa
Lưu huỳnh (S) 0.030 tối đa
Crom (Cr) 11.5 – 13.5
Niken (Ni) Không có hoặc rất thấp

Hàm lượng crôm cao giúp SUS403 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với thép carbon thông thường. Tuy nhiên, do thiếu niken nên khả năng chống ăn mòn của nó không thể so sánh được với các loại inox austenitic như SUS304 hay SUS316.

Tính chất cơ lý của Thép Inox SUS403

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ~540 – 750 MPa
  • Độ bền chảy (Yield strength): ~275 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 18% (sau khi tôi và ram)
  • Độ cứng (Hardness): ~HB 183 – 241 (tùy thuộc vào trạng thái nhiệt luyện)

Tính chất vật lý:

  • Tỷ trọng: ~7.8 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~1480°C
  • Khả năng gia công: Khá tốt trong điều kiện ủ mềm, có thể gia công cơ khí trước khi tôi luyện.
  • Từ tính: Có từ tính mạnh do cấu trúc martensitic.

Ưu điểm của Thép Inox SUS403

  • Khả năng chịu mài mòn tốt: Đặc biệt sau khi tôi luyện, thép SUS403 trở nên rất cứng và bền với các điều kiện mài mòn cơ học.
  • Chịu nhiệt tốt: Có thể làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao mà không bị mất cấu trúc.
  • Gia công nhiệt luyện dễ dàng: Có thể được cứng hóa bằng phương pháp tôi và ram, rất phù hợp cho các chi tiết yêu cầu độ bền cao.
  • Giá thành thấp: So với các loại inox austenitic chứa niken cao như SUS304 hoặc SUS316, SUS403 rẻ hơn đáng kể.

Nhược điểm của Thép Inox SUS403

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế: Do thiếu niken, nên SUS403 dễ bị ăn mòn trong môi trường ẩm ướt, axit nhẹ hoặc nước muối.
  • Độ dai thấp: Sau khi tôi luyện, vật liệu trở nên giòn hơn và có thể dễ gãy nếu chịu va đập mạnh.
  • Khó hàn: Giống như các loại inox martensitic khác, SUS403 có độ cứng cao, dẫn đến khó khăn trong việc hàn, dễ nứt tại vùng nhiệt ảnh hưởng.

Ứng dụng của Thép Inox SUS403

Với tổ hợp tính chất như độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt và gia công dễ dàng, SUS403 được sử dụng trong rất nhiều ngành công nghiệp:

Ngành cơ khí:

  • Các chi tiết máy cần chịu lực, chịu mài mòn như bánh răng, trục, trục khuỷu.
  • Dụng cụ cắt, dao kéo, lưỡi dao công nghiệp.
  • Lò xo và các bộ phận truyền động.

Ngành ô tô:

  • Trục cam, van động cơ, bạc trượt.
  • Các chi tiết cần tôi luyện có khả năng chống rỉ nhẹ trong môi trường khô.

Ngành năng lượng:

  • Linh kiện tuabin hơi nước, đĩa van, trục bơm, vòng đệm.
  • Dùng trong nhà máy nhiệt điện, nơi các chi tiết chịu nhiệt và áp suất cao.

Ngành xây dựng:

  • Dụng cụ tay cầm, bulong, chốt, chi tiết trang trí yêu cầu độ cứng.
  • Kết cấu kim loại nhẹ trong môi trường khô ráo.

So sánh Thép Inox SUS403 với các loại inox khác

Đặc tính SUS403 SUS410 SUS304 SUS420
Loại cấu trúc Martensitic Martensitic Austenitic Martensitic
Chống ăn mòn Trung bình Trung bình Rất tốt Trung bình
Độ cứng Cao Vừa Thấp Rất cao
Gia công hàn Khó Khó Dễ Rất khó
Khả năng tôi luyện Không
Ứng dụng Cơ khí, ô tô Kết cấu, lò xo Gia dụng, thực phẩm Dao kéo, dụng cụ y tế

Lưu ý khi sử dụng Thép Inox SUS403

  • Nên sử dụng SUS403 ở các môi trường khô, hoặc môi trường ít ăn mòn.
  • Nếu cần gia công hàn, nên xử lý nhiệt sau hàn để khôi phục tính chất cơ lý.
  • Tránh dùng SUS403 trong môi trường axit, muối biển hoặc độ ẩm cao liên tục để tránh hiện tượng ăn mòn kẽ.

Kết luận

Thép Inox SUS403 là một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng, độ bền cơ học và khả năng chịu mài mòn cao. Với khả năng nhiệt luyện tốt và giá thành hợp lý, loại thép này phù hợp trong các ngành công nghiệp chế tạo cơ khí, ô tô, năng lượng và xây dựng. Tuy nhiên, khi lựa chọn SUS403, cần cân nhắc đến môi trường làm việc để đảm bảo tuổi thọ và hiệu quả sử dụng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C66100

    Đồng C66100 Đồng C66100 là gì? Đồng C66100, còn được biết đến với tên gọi [...]

    Ống Inox 310S Phi 38mm

    Ống Inox 310S Phi 38mm – Chịu Nhiệt Tốt, Bền Bỉ Trong Môi Trường Khắc [...]

    Tấm Inox 321 3mm

    Tấm Inox 321 3mm – Đặc Tính và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Tấm Inox [...]

    Làm thế nào để bảo quản Inox 630 để kéo dài tuổi thọ sản phẩm

    Làm thế nào để bảo quản Inox 630 để kéo dài tuổi thọ sản phẩm? [...]

    Những Sai Lầm Phổ Biến Khi Sử Dụng Inox S32202 Cần Tránh

    Những Sai Lầm Phổ Biến Khi Sử Dụng Inox S32202 Cần Tránh Inox S32202 là [...]

    Tại Sao Inox F53 Được Sử Dụng Nhiều Trong Ngành Công Nghiệp Nặng

    Tại Sao Inox F53 Được Sử Dụng Nhiều Trong Ngành Công Nghiệp Nặng? Giới Thiệu [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.3mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.3mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.3mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Cuộn Inox 321 0.50mm

    Cuộn Inox 321 0.50mm – Bền Nhiệt Tốt, Cứng Cáp, Gia Công Chuẩn Xác Cuộn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo