Thép Inox SUS444

Thép Inox 2322

Thép Inox SUS444

Thép Inox SUS444 là gì?

Thép Inox SUS444 là một loại thép không gỉ ferritic, thuộc nhóm thép không gỉ 18% Cr – 2% Mo, được phát triển để nâng cao khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong các ứng dụng tiếp xúc với nước muối hoặc hóa chất clorua. Đây là vật liệu lý tưởng thay thế cho inox austenitic như SUS304 và SUS316 trong nhiều trường hợp, nhờ vào khả năng chống ăn mòn cục bộ tốt, khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ tuyệt vời, cũng như tính ổn định cao ở nhiệt độ thấp và trung bình.

Inox SUS444 còn được biết đến với ký hiệu tương đương như:

  • ASTM: Type 444
  • UNS: S44400
  • EN/DIN: X2CrMoTi18-2 hoặc X2CrMoNb18-2
  • JIS: SUS444

Thành phần hóa học của Thép Inox SUS444

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.025
Si ≤ 1.0
Mn ≤ 1.0
P ≤ 0.040
S ≤ 0.030
Cr 17.5 – 19.5
Mo 1.75 – 2.50
Ti hoặc Nb Phụ gia ổn định hóa

Hàm lượng molypden (Mo) tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường có chứa clorua, trong khi titan (Ti) hoặc niobi (Nb) được thêm vào để ổn định cấu trúc, chống ăn mòn hạt và cải thiện khả năng hàn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox SUS444

Tính chất Giá trị tiêu biểu
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 430 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 275 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 20
Độ cứng ≤ 95 HRB
Mật độ 7.75 g/cm³
Dẫn nhiệt 25 W/m·K (ở 100°C)
Hệ số giãn nở nhiệt 11.0 x10⁻⁶/K (ở 20-100°C)

Inox SUS444 không được làm cứng bằng xử lý nhiệt như dòng martensitic, nhưng có độ bền và độ cứng tốt, đặc biệt là ở nhiệt độ thấp.

Ưu điểm của Thép Inox SUS444

Khả năng chống ăn mòn vượt trội

SUS444 có khả năng chống ăn mòn cao hơn inox SUS304 và SUS430 nhờ vào sự hiện diện của molypden, giúp chống lại sự ăn mòn kẽ, rỗ và sự tấn công của các ion Cl⁻ trong nước biển, nước muối và các dung dịch hóa học.

Chống ăn mòn kẽ hở và ăn mòn điểm

Với PREN (Pitting Resistance Equivalent Number) từ 23–25, SUS444 có khả năng chống rỗ tốt hơn đáng kể so với SUS304 (PREN khoảng 18) và gần tương đương SUS316 trong nhiều môi trường.

Tính định hình tốt

Dù là thép ferritic, SUS444 vẫn cho khả năng tạo hình tốt, đặc biệt trong các quy trình dập sâu hoặc kéo nguội. Điều này làm cho SUS444 trở thành vật liệu lý tưởng trong sản xuất chậu rửa, bình nóng lạnh, và bồn chứa.

Tính hàn tốt (nếu có phụ gia Nb hoặc Ti)

Với thành phần ổn định hóa bằng Ti hoặc Nb, SUS444 có thể được hàn tốt bằng các phương pháp thông thường như TIG, MIG, hồ quang điện mà không lo hiện tượng ăn mòn hạt sau khi hàn.

Giá thành hợp lý

Giá thành của SUS444 thường thấp hơn so với SUS316, trong khi vẫn giữ được nhiều đặc tính tương đương hoặc vượt trội về khả năng chống ăn mòn.

Nhược điểm của Thép Inox SUS444

  • Không làm cứng bằng nhiệt luyện: Là thép ferritic nên SUS444 không thể tăng độ cứng bằng tôi luyện như inox martensitic.
  • Tính dẻo kém hơn inox austenitic: So với SUS304 hoặc SUS316, SUS444 có độ dẻo và khả năng biến dạng nguội kém hơn, cần tính toán kỹ khi thiết kế các chi tiết chịu va đập hoặc tải trọng lớn.
  • Giới hạn nhiệt độ làm việc: Không phù hợp với môi trường nhiệt độ cao liên tục trên 600°C do nguy cơ giòn 475°C và pha sigma.
  • Tính hàn phụ thuộc vào thành phần: Nếu không có Nb hoặc Ti, khả năng hàn kém hơn và dễ bị ăn mòn hạt sau hàn.

Ứng dụng của Thép Inox SUS444

Ngành gia dụng

  • Sản xuất chậu rửa, bồn nước, bình nóng lạnh, máy giặt, lò vi sóng, nồi cơm điện… nơi cần vật liệu có khả năng chống ăn mòn cao và thẩm mỹ đẹp.
  • Vật liệu thay thế inox 304 hoặc 316 để tiết kiệm chi phí.

Ngành ô tô

  • Sản xuất ống xả, bộ phận chịu nhiệt dưới gầm xe, kẹp nhiệt, vỏ bộ chuyển đổi xúc tác, nhờ khả năng chịu ăn mòn và chịu nhiệt tốt.
  • Thay thế thép mạ kẽm trong các chi tiết thân xe cần tuổi thọ cao.

Ngành năng lượng và xử lý nước

  • Bồn chứa nước nóng, ống dẫn nước biển, hệ thống lọc nước, thiết bị xử lý nước thải công nghiệp.
  • Ứng dụng trong thiết bị trao đổi nhiệt, dàn ngưng tụ, bộ làm mát trong ngành điện lực và nhiệt điện.

Ngành hóa chất

  • Bồn chứa hóa chất, van, ống dẫn, thiết bị trao đổi nhiệt tiếp xúc với axit yếu hoặc muối clorua.
  • Chịu được môi trường ăn mòn cao nhưng không quá khắc nghiệt như SUS316L.

Xây dựng và trang trí

  • Trang trí nội thất và ngoại thất như lan can, tay vịn, ốp mặt tiền, mái che nhờ khả năng chống gỉ và giữ màu tốt.
  • Kết cấu kiến trúc trong môi trường ven biển hoặc công trình ngoài trời.

So sánh Thép Inox SUS444 với các loại thép khác

Tiêu chí SUS430 SUS304 SUS316 SUS444
Loại thép Ferritic Austenitic Austenitic Ferritic
Chống ăn mòn Trung bình Tốt Rất tốt Rất tốt
Chống rỗ Thấp Trung bình Cao Cao
Tính hàn Trung bình Rất tốt Rất tốt Tốt (nếu ổn định hóa)
Tính định hình Tốt Rất tốt Tốt Tốt
Khả năng làm cứng Không Không Không Không
Giá thành Thấp Trung bình Cao Trung bình

Từ bảng trên, có thể thấy SUS444 là một sự lựa chọn hợp lý để thay thế SUS316 trong nhiều ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn tốt, nhưng với chi phí thấp hơn đáng kể.

Kết luận

Thép Inox SUS444 là một lựa chọn thông minh cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường có clorua, nước biển hoặc hóa chất nhẹ, nhưng lại cần tiết kiệm chi phí so với inox austenitic như SUS316. Với ưu điểm về khả năng tạo hình, hàn và chống ăn mòn vượt trội, inox SUS444 đang ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp, dân dụng, ô tô và xử lý nước.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại vật liệu vừa bền, vừa đẹp, lại có hiệu suất sử dụng cao trong môi trường khắc nghiệt – Inox SUS444 chính là một trong những lựa chọn tối ưu nhất.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Loại Que Hàn Nào Phù Hợp Để Hàn Inox 2205

    Loại Que Hàn Nào Phù Hợp Để Hàn Inox 2205? 1. Giới thiệu về Inox [...]

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Chịu Được Môi Trường Nước Biển Không

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Chịu Được Môi Trường Nước Biển Không? Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N, hay còn gọi [...]

    Tìm hiểu về Inox X7CrAl13

    Tìm hiểu về Inox X7CrAl13 và Ứng dụng của nó Inox X7CrAl13 là gì? Inox [...]

    Thép Inox 1.4028

    Thép Inox 1.4028 Thép Inox 1.4028 là gì? Thép Inox 1.4028 là một loại thép [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Mua Inox SUS329J1

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Mua Inox SUS329J1 Khi quyết định mua Inox SUS329J1, [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 89mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 89mm – Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Cao, Phù Hợp [...]

    Bí Quyết Lựa Chọn Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Chất Lượng Cao Khi Mua

    Bí Quyết Lựa Chọn Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Chất Lượng Cao Khi Mua 1. Thành Phần Hóa [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 60

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 60 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Và Chống Ăn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo