Thép Inox SUSXM15J1

Thép Inox 2338

Thép Inox SUSXM15J1

Thép Inox SUSXM15J1 là thép không gỉ martensitic chất lượng cao, nổi bật với độ cứng và độ bền kéo tuyệt vời sau quá trình nhiệt luyện, kết hợp khả năng chống mài mòn và chịu lực tốt. SUSXM15J1 thường được sử dụng trong chế tạo trục, lưỡi dao, khuôn mẫu, chi tiết máy công nghiệp, dụng cụ cắt và các bộ phận chịu tải trọng vừa đến cao trong ngành cơ khí, ô tô và chế tạo dụng cụ công nghiệp. Thép này cân bằng giữa độ cứng, bền kéo và tính chống ăn mòn vừa phải, phù hợp cho môi trường công nghiệp có điều kiện vừa phải.

Thép Inox SUSXM15J1 là gì?

Thép Inox SUSXM15J1 thuộc nhóm thép martensitic, có thể nhiệt luyện để đạt độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt và duy trì cơ tính ổn định. Với hàm lượng Carbon và Crom tối ưu, SUSXM15J1 thích hợp cho các chi tiết máy chịu mài mòn, trục, dao cắt, khuôn mẫu và các bộ phận chịu lực vừa đến cao. Cấu trúc vi mô chủ yếu là martensit sau quá trình nhiệt luyện, giúp thép đạt độ bền kéo lớn, độ cứng cao và khả năng phục hồi hình dạng tốt.

Thành phần hóa học Thép Inox SUSXM15J1

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Thép Inox SUSXM15J1:

  • Carbon (C): 0.15–0.25%
  • Mangan (Mn): 1.0% tối đa
  • Silic (Si): 1.0% tối đa
  • Phốt pho (P): 0.03% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0.03% tối đa
  • Crom (Cr): 12–14%
  • Molypden (Mo): 0.5–1.0%
  • Nitơ (N): 0.1% tối đa

Sự kết hợp giữa Carbon và Crom đảm bảo độ cứng và bền kéo cao, trong khi Molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn cục bộ và mài mòn, làm cho SUSXM15J1 thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp vừa và nặng.

Tính chất cơ lý Thép Inox SUSXM15J1

Thép Inox SUSXM15J1 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ cứng: 220–480 HB tùy mức nhiệt luyện
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 550–1000 MPa
  • Giới hạn bền (Rm): 850–1400 MPa
  • Độ giãn dài: 10–20%
  • Tính dẻo dai: vừa phải, chịu va đập trung bình
  • Khả năng chống ăn mòn: vừa phải trong môi trường nước, hơi nước, axit loãng và dung dịch clorua vừa
  • Tính hàn: có thể hàn TIG, MIG nhưng cần xử lý nhiệt sau hàn
  • Khả năng gia công cơ khí: dễ cắt, tiện, khoan, taro sau nhiệt luyện

Những đặc tính này giúp SUSXM15J1 trở thành vật liệu lý tưởng cho trục, lưỡi dao, khuôn, chi tiết máy và các bộ phận chịu mài mòn vừa đến cao.

Ưu điểm Thép Inox SUSXM15J1

  1. Độ cứng và khả năng chống mài mòn cao: Thích hợp cho dao cắt, trục, khuôn và chi tiết máy chịu lực vừa và cao.
  2. Khả năng chịu lực tốt: Phù hợp cho các chi tiết chịu tải trọng vừa đến cao trong công nghiệp và ô tô.
  3. Gia công cơ khí thuận lợi: Có thể tiện, khoan, taro, cắt và mài dễ dàng sau nhiệt luyện.
  4. Ứng dụng đa dạng: Ngành cơ khí, chế tạo dao công nghiệp, khuôn mẫu, trục, chi tiết máy.
  5. Tính chống ăn mòn vừa phải: Đủ để sử dụng trong môi trường công nghiệp vừa có độ ẩm hoặc axit loãng.

Nhược điểm Thép Inox SUSXM15J1

  1. Khả năng chống ăn mòn không bằng inox austenitic: Không phù hợp cho môi trường clorua mạnh hoặc hóa chất ăn mòn cao.
  2. Cần nhiệt luyện sau gia công: Để đạt độ cứng và bền kéo mong muốn.
  3. Độ dẻo dai hạn chế: Không thích hợp cho các chi tiết chịu va đập mạnh liên tục.

Ứng dụng Thép Inox SUSXM15J1

Thép Inox SUSXM15J1 được sử dụng rộng rãi trong:

  1. Ngành cơ khí: Trục, chi tiết máy, lò xo, bộ truyền động chịu lực vừa và cao.
  2. Ngành chế tạo dao công nghiệp: Lưỡi cắt, dao công nghiệp, dao thủy sản, mảnh cắt máy móc.
  3. Khuôn mẫu: Khuôn dập, khuôn ép nhựa, khuôn kim loại chịu mài mòn vừa.
  4. Ngành ô tô: Trục, bánh răng, chi tiết chịu mài mòn trung bình.
  5. Thiết bị công nghiệp: Băng tải, trục con lăn, chi tiết chịu mài mòn vừa đến cao.

Quy trình sản xuất và gia công Thép Inox SUSXM15J1

1. Sản xuất thô

SUSXM15J1 được luyện từ quặng sắt, Cr, Mo và các nguyên tố hợp kim khác trong lò điện hoặc lò thổi oxy. Thành phần hóa học được kiểm soát nghiêm ngặt để đạt độ cứng, bền kéo và khả năng chống mài mòn tối ưu.

2. Nhiệt luyện và cán nguội

  • Nhiệt luyện: ủ, tôi và làm nguội kiểm soát để tạo pha martensit ổn định, tăng độ cứng và bền kéo.
  • Cán nguội: tăng độ chính xác kích thước và cải thiện bề mặt.

3. Gia công cơ khí

  • Cắt: Laser, cưa băng, plasma.
  • Tiện, khoan, taro: Dễ thực hiện sau nhiệt luyện.
  • Uốn, dập: Kiểm soát lực để tránh nứt hoặc biến dạng cục bộ.

4. Hàn và xử lý bề mặt

  • Hàn TIG hoặc MIG được phép, nhưng cần xử lý nhiệt sau hàn để ổn định cơ tính.
  • Hoàn thiện bề mặt: đánh bóng, mài mịn hoặc tạo bề mặt mờ để tăng hiệu suất chống mài mòn và thẩm mỹ sản phẩm.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox SUSXM15J1

SUSXM15J1 được tiêu thụ nhiều trong:

  • Ngành cơ khí: Trục, chi tiết máy, bộ truyền động, lò xo và trục con lăn.
  • Ngành chế tạo dao công nghiệp: Lưỡi cắt, mảnh dao, dụng cụ thủy sản và máy móc công nghiệp.
  • Ngành khuôn mẫu: Khuôn dập, khuôn ép nhựa, khuôn kim loại.
  • Ngành ô tô: Trục, bánh răng, chi tiết chịu mài mòn vừa.
  • Thiết bị công nghiệp: Băng tải, chi tiết trượt và trục con lăn chịu mài mòn vừa.

Thị trường SUSXM15J1 tập trung vào các doanh nghiệp sản xuất dao công nghiệp, trục, khuôn mẫu, chi tiết máy và thiết bị công nghiệp chịu mài mòn.

Kết luận

Thép Inox SUSXM15J1 là vật liệu lý tưởng cho chi tiết máy, trục, lưỡi dao, khuôn mẫu và các bộ phận chịu mài mòn vừa. Nhờ cấu trúc martensitic, bổ sung Cr và Mo, SUSXM15J1 mang lại độ cứng, bền kéo cao và khả năng chống mài mòn tốt. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không bằng inox austenitic, SUSXM15J1 vẫn là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cơ khí và công nghiệp cần độ bền cao, độ cứng tốt và tính ổn định cơ học.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox N08904

    Thép Inox N08904 Thép Inox N08904 là gì? Thép Inox N08904, còn được biết đến [...]

    Ống Inox 310S Phi 25mm

    Ống Inox 310S Phi 25mm – Độ Bền Cao, Chịu Nhiệt Tốt Giới Thiệu Chung [...]

    Vuông Đặc Đồng 100mm

    Vuông Đặc Đồng 100mm Vuông Đặc Đồng 100mm là gì? Vuông Đặc Đồng 100mm là [...]

    Inox Z6CN18.09

    Inox Z6CN18.09 Inox Z6CN18.09 là gì? Inox Z6CN18.09 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Ống Inox 304 Phi 48mm

    Ống Inox 304 Phi 48mm – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Môi Trường Ăn Mòn [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 0Cr26Ni5Mo2 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 0Cr26Ni5Mo2 Trước Khi Sử Dụng Giới Thiệu Về Inox [...]

    Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Có Dễ Gia Công Không. Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn

    Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Có Dễ Gia Công Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn? Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox S32750 Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác

    Thành Phần Hóa Học Của Inox S32750 Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo