Thép Inox SUSXM7

Thép Inox 2338

Thép Inox SUSXM7

Thép Inox SUSXM7 là thép không gỉ martensitic, nổi bật với độ cứng và độ bền cơ học cao sau quá trình nhiệt luyện, kết hợp khả năng chống mài mòn tốt và khả năng gia công cơ khí ổn định. SUSXM7 thường được sử dụng trong các chi tiết máy yêu cầu độ cứng cao, lưỡi dao, dụng cụ cắt, trục, khuôn và các chi tiết chịu mài mòn trong ngành cơ khí, ô tô và chế tạo dụng cụ công nghiệp. Thép này được đánh giá cao nhờ khả năng cân bằng giữa độ cứng, độ bền và tính chống ăn mòn trong các môi trường công nghiệp vừa.

Thép Inox SUSXM7 là gì?

Thép Inox SUSXM7 là thép không gỉ thuộc nhóm martensitic, có thể nhiệt luyện để đạt độ cứng cao và khả năng chống mài mòn vượt trội. Với hàm lượng Carbon và Crom tối ưu, SUSXM7 thích hợp cho các ứng dụng cần chịu mài mòn, dao cắt, chi tiết máy, khuôn mẫu và trục. Cấu trúc vi mô chủ yếu là martensit sau nhiệt luyện, giúp thép đạt độ bền kéo cao, độ cứng lớn và khả năng phục hồi hình dạng tốt.

Thành phần hóa học Thép Inox SUSXM7

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Thép Inox SUSXM7:

  • Carbon (C): 0.15–0.25%
  • Mangan (Mn): 1.0% tối đa
  • Silic (Si): 1.0% tối đa
  • Phốt pho (P): 0.03% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0.03% tối đa
  • Crom (Cr): 12–14%
  • Molypden (Mo): 0.5–1.0%
  • Nitơ (N): 0.1% tối đa

Hàm lượng Carbon và Cr được kiểm soát chặt chẽ để tăng độ cứng và độ bền, trong khi Mo giúp tăng khả năng chống ăn mòn cục bộ và mài mòn.

Tính chất cơ lý Thép Inox SUSXM7

Thép Inox SUSXM7 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ cứng: 220–450 HB (tùy nhiệt luyện)
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 550–950 MPa
  • Giới hạn bền (Rm): 850–1400 MPa
  • Độ giãn dài: 10–20%
  • Tính dẻo dai: vừa phải, chịu va đập trung bình
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường nước, hơi nước, axit loãng và dung dịch clorua vừa
  • Tính hàn: có thể hàn TIG, MIG, nhưng cần xử lý nhiệt sau hàn
  • Khả năng gia công cơ khí: dễ cắt, tiện, khoan, taro sau nhiệt luyện thích hợp

Những đặc tính này giúp SUSXM7 trở thành vật liệu lý tưởng cho chi tiết máy, lưỡi dao, khuôn, trục và các bộ phận chịu mài mòn.

Ưu điểm Thép Inox SUSXM7

  1. Độ cứng cao và khả năng chống mài mòn tốt: Phù hợp cho dao cắt, trục, khuôn và chi tiết máy chịu lực.
  2. Khả năng chịu lực và bền kéo cao: Thích hợp cho các chi tiết chịu tải trọng vừa và cao.
  3. Gia công cơ khí ổn định: Có thể tiện, khoan, taro, cắt và mài dễ dàng sau nhiệt luyện.
  4. Ứng dụng đa dạng: Ngành cơ khí, chế tạo dao công nghiệp, khuôn mẫu, trục, chi tiết máy.
  5. Tính chống ăn mòn vừa phải: Đủ để sử dụng trong môi trường công nghiệp vừa có độ ẩm hoặc axit loãng.

Nhược điểm Thép Inox SUSXM7

  1. Khả năng chống ăn mòn không bằng inox austenitic: Không thích hợp cho môi trường clorua mạnh hoặc hóa chất ăn mòn cao.
  2. Cần nhiệt luyện sau gia công: Để đạt độ cứng và bền kéo mong muốn.
  3. Độ dẻo dai hạn chế: Không thích hợp cho các chi tiết chịu va đập mạnh liên tục.

Ứng dụng Thép Inox SUSXM7

Thép Inox SUSXM7 được sử dụng rộng rãi trong:

  1. Ngành cơ khí: Trục, chi tiết máy, lò xo chịu lực vừa và cao, bộ truyền động.
  2. Ngành chế tạo dao công nghiệp: Lưỡi cắt, dao công nghiệp, dao thủy sản, mảnh cắt máy móc.
  3. Khuôn mẫu: Khuôn dập, khuôn ép nhựa, khuôn kim loại chịu mài mòn vừa.
  4. Ngành ô tô: Trục, bánh răng, chi tiết chịu mài mòn trung bình.
  5. Thiết bị công nghiệp: Băng tải, trục con lăn, chi tiết chịu mài mòn vừa đến cao.

Quy trình sản xuất và gia công Thép Inox SUSXM7

1. Sản xuất thô

SUSXM7 được luyện từ quặng sắt, Cr, Mo và các nguyên tố hợp kim khác trong lò điện hoặc lò thổi oxy. Thành phần hóa học được kiểm soát nghiêm ngặt để đạt độ cứng, bền kéo và khả năng chống mài mòn tối ưu.

2. Nhiệt luyện và cán nguội

  • Nhiệt luyện: ủ, tôi và làm nguội kiểm soát để tạo pha martensit ổn định, tăng độ cứng và bền kéo.
  • Cán nguội: tăng độ chính xác kích thước và cải thiện bề mặt.

3. Gia công cơ khí

  • Cắt: Laser, cưa băng, plasma.
  • Tiện, khoan, taro: Dễ thực hiện sau nhiệt luyện.
  • Uốn, dập: Kiểm soát lực để tránh nứt hoặc biến dạng cục bộ.

4. Hàn và xử lý bề mặt

  • Hàn TIG hoặc MIG được phép, nhưng cần xử lý nhiệt sau hàn để ổn định cơ tính.
  • Hoàn thiện bề mặt: đánh bóng, mài mịn hoặc tạo bề mặt mờ để tăng hiệu suất chống mài mòn và thẩm mỹ sản phẩm.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox SUSXM7

SUSXM7 được tiêu thụ nhiều trong:

  • Ngành cơ khí: Trục, chi tiết máy, bộ truyền động, lò xo và trục con lăn.
  • Ngành chế tạo dao công nghiệp: Lưỡi cắt, mảnh dao, dụng cụ thủy sản và máy móc công nghiệp.
  • Ngành khuôn mẫu: Khuôn dập, khuôn ép nhựa, khuôn kim loại.
  • Ngành ô tô: Trục, bánh răng, chi tiết chịu mài mòn vừa.
  • Thiết bị công nghiệp: Băng tải, chi tiết trượt và trục con lăn chịu mài mòn vừa.

Thị trường SUSXM7 tập trung vào các doanh nghiệp sản xuất dao công nghiệp, trục, khuôn mẫu, chi tiết máy và thiết bị công nghiệp chịu mài mòn.

Kết luận

Thép Inox SUSXM7 là vật liệu lý tưởng cho chi tiết máy, trục, lưỡi dao, khuôn mẫu và các bộ phận chịu mài mòn vừa. Nhờ cấu trúc martensitic, bổ sung Cr và Mo, SUSXM7 mang lại độ cứng, bền kéo cao và khả năng chống mài mòn tốt. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không bằng inox austenitic, SUSXM7 vẫn là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cơ khí và công nghiệp cần độ bền cao, độ cứng tốt và tính ổn định cơ học.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox 316H Với Inox 304 Về Khả Năng Chịu Nhiệt Và Ăn Mòn

    So Sánh Inox 316H Với Inox 304 Về Khả Năng Chịu Nhiệt Và Ăn Mòn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 220

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 220 – Thép Không Gỉ Chịu Mài Mòn Cao, [...]

    Tấm Inox 440 8mm

    Tấm Inox 440 8mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    SUS434 material

    SUS434 material SUS434 material là gì? SUS434 material là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Vật liệu 0Cr13

    Vật liệu 0Cr13 Vật liệu 0Cr13 là gì? Vật liệu 0Cr13 là một loại thép [...]

    Mua Inox X2CrNiN22-2 Chất Lượng Cao Ở Đâu. Tìm Hiểu Địa Chỉ Cung Cấp Uy Tín

    Mua Inox X2CrNiN22-2 Chất Lượng Cao Ở Đâu? Tìm Hiểu Địa Chỉ Cung Cấp Uy [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4401

    Tìm hiểu về Inox 1.4401 và Ứng dụng của nó Inox 1.4401 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic 309S24

    Thép Inox Austenitic 309S24 Thép Inox Austenitic 309S24 là gì? Thép Inox Austenitic 309S24 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo