Thép Inox UNS S20430
Thép Inox UNS S20430 là gì?
Thép Inox UNS S20430 là loại thép không gỉ austenitic biến thể thấp nickel, thường được gọi là Inox 204Cu. Đây là phiên bản cải tiến của inox 201/202, bổ sung đồng (Cu) để tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường acid nhẹ và nước.
UNS S20430 được thiết kế để giảm chi phí sản xuất so với inox 304, đồng thời tăng khả năng chống ăn mòn trong nước và môi trường thực phẩm, thích hợp cho gia dụng, thiết bị bếp công nghiệp, nội thất và trang trí, nơi không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao như inox 316.
Thành phần hóa học của Thép Inox UNS S20430
Nguyên tố | Ký hiệu | Hàm lượng (%) |
---|---|---|
Cacbon | C | ≤ 0.12 |
Silic | Si | ≤ 1.0 |
Mangan | Mn | 5.5 – 7.5 |
Phốt pho | P | ≤ 0.045 |
Lưu huỳnh | S | ≤ 0.03 |
Crom | Cr | 16.0 – 18.0 |
Niken | Ni | 3.5 – 5.5 |
Đồng | Cu | 1.0 – 2.0 |
Nitơ | N | ≤ 0.25 |
Sắt | Fe | Còn lại |
Việc bổ sung đồng (Cu) giúp UNS S20430 tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường acid nhẹ và nước, đồng thời giữ được cơ tính và độ dẻo cao. Carbon thấp và nickel giảm giúp giảm chi phí sản xuất và giữ cơ tính tốt.
Tính chất cơ lý của Thép Inox UNS S20430
Tính chất | Giá trị trung bình |
---|---|
Tỷ trọng | 7.9 g/cm³ |
Giới hạn chảy Rp0.2 | 275 – 370 MPa |
Độ bền kéo Rm | 520 – 760 MPa |
Độ giãn dài A5 | 35 – 45% |
Độ cứng HRC | 85 – 95 HRB |
Nhiệt độ nóng chảy | 1375 – 1400°C |
Khả năng chịu nhiệt | 800°C liên tục |
UNS S20430 có cơ tính ổn định, độ bền cơ học cao và độ dẻo tốt, thích hợp cho thiết bị gia dụng, nội thất, trang trí và công nghiệp chế biến thực phẩm nhẹ.
Ưu điểm của Thép Inox UNS S20430
- Chi phí thấp:
Giảm hàm lượng nickel so với inox 304 giúp giảm chi phí sản xuất. - Chống ăn mòn tốt hơn inox 201/202:
Bổ sung đồng giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong nước, môi trường acid nhẹ và thực phẩm, thích hợp cho bồn chứa, máy móc chế biến thực phẩm và dụng cụ gia đình. - Cơ tính cao và dẻo:
Độ bền kéo cao, phù hợp cho chi tiết cơ khí, kết cấu chịu lực vừa phải và chi tiết hàn dài. - Dễ gia công và hàn:
Gia công cơ khí, hàn TIG/MIG dễ dàng, thích hợp cho thiết bị chế tạo hàng loạt và chi tiết kết cấu nội thất. - Ứng dụng đa dạng:
Nội thất, thiết bị gia dụng, bếp công nghiệp, bồn chứa, đường ống thực phẩm, chi tiết trang trí, công nghiệp cơ khí nhẹ.
Nhược điểm của Thép Inox UNS S20430
- Không chịu được môi trường chloride mạnh hoặc hóa chất ăn mòn cao như inox 316 hoặc 317.
- Khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 304 trong môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển.
- Carbon cao hơn inox 304 có thể gây kết tủa cacbua tại mối hàn nếu không kiểm soát nhiệt khi hàn.
Ứng dụng của Thép Inox UNS S20430
- Ngành nội thất và trang trí: Lan can, tay vịn, tủ bếp, cửa, vách ngăn, bồn rửa.
- Ngành gia dụng: Thiết bị bếp, nồi, chảo, dụng cụ nhà bếp, máy giặt, máy rửa bát.
- Ngành thực phẩm nhẹ: Bồn chứa thực phẩm, máy móc chế biến thực phẩm, đường ống dẫn nước và đồ uống.
- Công nghiệp cơ khí nhẹ: Chi tiết kết cấu, bộ phận chịu lực vừa phải, chi tiết hàn dài.
- Thiết bị y tế nhẹ: Thiết bị không tiếp xúc trực tiếp với hóa chất mạnh.
Gia công và xử lý Thép Inox UNS S20430
- Gia công cơ khí: Cắt, tiện, phay, uốn, dập; dễ dàng hơn inox 304 nhờ hàm lượng nickel thấp.
- Hàn: TIG, MIG; mối hàn dễ dàng, chú ý kiểm soát nhiệt để tránh kết tủa cacbua.
- Nhiệt luyện: Annealing giúp giảm ứng suất dư và duy trì cơ tính.
- Cold working: Tăng độ cứng cơ học, vẫn giữ khả năng chống ăn mòn vừa phải.
So sánh Thép Inox UNS S20430 với các loại inox khác
Tiêu chí | UNS S20430 | UNS S20103 | UNS S20100 | UNS S30400 |
---|---|---|---|---|
Carbon | ≤ 0.12% | ≤ 0.15% | ≤ 0.15% | ≤ 0.08% |
Niken | 3.5 – 5.5% | 3.5 – 5.5% | 3.5 – 5.5% | 8 – 10% |
Mangan | 5.5 – 7.5% | 5.5 – 7.5% | 5.5 – 7.5% | ≤ 2% |
Đồng | 1 – 2% | – | – | – |
Chống ăn mòn | Trung bình – tốt | Trung bình | Trung bình | Cao |
Cơ tính | Cao | Cao | Cao | Trung bình |
Ứng dụng | Gia dụng, trang trí, thực phẩm nhẹ | Gia dụng, trang trí | Gia dụng, trang trí | Thực phẩm, y tế, công nghiệp |
Giá thành | Thấp – trung bình | Thấp | Thấp | Trung bình |
UNS S20430 là lựa chọn tối ưu khi cần inox chi phí thấp, cơ tính cao, dẻo và chống ăn mòn vừa phải, đặc biệt là ứng dụng gia dụng, trang trí và thiết bị chế biến thực phẩm nhẹ.
Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox UNS S20430
Tại Việt Nam, UNS S20430 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Châu Âu, phổ biến trong nội thất, gia dụng, thực phẩm nhẹ và trang trí. Xu hướng hiện nay là sử dụng inox 204Cu để giảm chi phí sản xuất, đồng thời tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước và thực phẩm nhẹ, đáp ứng nhu cầu thiết bị gia dụng, bồn chứa, đường ống và chi tiết trang trí bền.
Kết luận
Thép Inox UNS S20430 là thép không gỉ austenitic carbon thấp, nickel thấp, bổ sung đồng, nổi bật với cơ tính cao, dẻo, dễ gia công và mối hàn bền, thích hợp cho gia dụng, nội thất, trang trí, thực phẩm nhẹ và công nghiệp cơ khí nhẹ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho ứng dụng cần inox chi phí thấp, cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn vừa phải.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |