Thép Inox UNS S30100

Thép Inox 2324

Thép Inox UNS S30100

Thép Inox UNS S30100 là gì?

Thép Inox UNS S30100 là thép không gỉ austenitic cứng cán lạnh, thường được gọi là Inox 301 theo tiêu chuẩn ASTM. Đây là loại thép chống ăn mòn tốt, có độ dẻo cao và có khả năng tăng độ bền cơ học thông qua cán nguội.

Khác với inox 304 hay 316, UNS S30100 nổi bật với khả năng biến dạng lạnh cao, cho phép tăng độ bền cơ học mà vẫn giữ độ dẻo và chống ăn mòn, phù hợp với các ứng dụng cần lò xo, chi tiết cơ khí và tấm inox chịu lực cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox UNS S30100

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.15
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 16.0 – 18.0
Niken Ni 6.0 – 8.0
Nitơ N ≤ 0.10
Sắt Fe Còn lại

Với hàm lượng Cr và Ni vừa phải, UNS S30100 giữ khả năng chống ăn mòn và oxi hóa, đồng thời carbon cao và tính đàn hồi giúp tăng cường độ bền sau khi cán lạnh.

Tính chất cơ lý của Thép Inox UNS S30100

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 205 – 310 MPa (tùy mức cán nguội)
Độ bền kéo Rm 520 – 750 MPa (tùy mức cán nguội)
Độ giãn dài A5 40 – 50%
Độ cứng HRC 70 – 95 HRB
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C
Khả năng chịu nhiệt 870°C liên tục

UNS S30100 có khả năng tăng độ bền cơ học đáng kể nhờ cán nguội, trong khi vẫn duy trì cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp với các ứng dụng cơ khí chịu lực và lò xo.

Ưu điểm của Thép Inox UNS S30100

  1. Tăng cường độ bền bằng cán nguội:
    Độ bền kéo có thể tăng đáng kể mà vẫn giữ dẻo và chống ăn mòn.
  2. Chống ăn mòn tốt:
    Chromium và nickel giúp inox 301 chống ăn mòn trong môi trường nước và không khí.
  3. Cơ tính linh hoạt:
    Có thể gia công cơ khí, kéo dãn, uốn, dập và tạo hình linh hoạt.
  4. Khả năng chịu nhiệt vừa phải:
    Thích hợp sử dụng trong môi trường nhiệt độ lên đến 870°C.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    Tấm inox 301, lò xo, chi tiết cơ khí, bộ phận máy, khung bảo vệ, chi tiết trang trí và bề mặt kiến trúc.

Nhược điểm của Thép Inox UNS S30100

  • Không chịu được môi trường hóa chất mạnh như inox 316H hoặc 904L.
  • Độ bền cơ học phụ thuộc vào cán nguội, cần kiểm soát quá trình gia công.
  • Dễ bị ăn mòn khe nếu tiếp xúc lâu với môi trường chloride.

Ứng dụng của Thép Inox UNS S30100

  1. Ngành công nghiệp cơ khí: Lò xo, thanh nẹp, chi tiết máy chịu lực.
  2. Ngành kiến trúc và trang trí: Mặt dựng, tay vịn, lan can, tấm trang trí chịu lực.
  3. Ngành ô tô và vận tải: Chi tiết cơ khí, khung xe, ống dẫn chịu lực.
  4. Ngành công nghiệp thực phẩm: Bộ phận thiết bị, băng tải, khung chịu lực.
  5. Thiết bị chịu nhiệt vừa phải: Lò công nghiệp, bộ trao đổi nhiệt, tấm chắn nhiệt.

Gia công và xử lý Thép Inox UNS S30100

  • Gia công cơ khí: Cắt, dập, uốn, kéo, tiện, phay CNC; dễ gia công nhờ độ dẻo cao.
  • Cán nguội: Tăng độ bền kéo, giới hạn chảy và độ cứng; thường cán nguội từ 20 – 80% để đạt cơ tính yêu cầu.
  • Hàn: Hàn TIG, MIG; carbon cao có thể gây cứng hóa tại mối hàn, cần kiểm soát kỹ thuật.
  • Cold working: Là phương pháp chủ yếu để tăng cơ tính mà không làm giảm khả năng chống ăn mòn.

So sánh Thép Inox UNS S30100 với các loại inox khác

Tiêu chí UNS S30100 UNS S30400 UNS S31600
Độ bền cơ học Tăng nhờ cán nguội Trung bình Cao
Chống ăn mòn Tốt Tốt Rất tốt
Độ dẻo Cao Cao Cao
Ứng dụng Cơ khí, lò xo, kiến trúc Thực phẩm, thiết bị y tế Hóa chất, biển
Giá thành Trung bình Trung bình Cao

UNS S30100 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí chịu lực, tấm cán nguội, lò xo, khung bảo vệ và trang trí chịu lực, nơi độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vừa phải là yêu cầu quan trọng.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox UNS S30100

Tại Việt Nam, UNS S30100 được nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản và Trung Quốc. Thép này phổ biến trong ngành công nghiệp cơ khí, kiến trúc, vận tải, thực phẩm và thiết bị chịu lực trung bình. Xu hướng sử dụng là tận dụng khả năng cán nguội để tăng cơ tính, kết hợp chống ăn mòn vừa phải cho môi trường không khí và nước.

Kết luận

Thép Inox UNS S30100 là thép không gỉ austenitic cứng cán lạnh, nổi bật với khả năng tăng độ bền cơ học qua cán nguội, cơ tính ổn định, chống ăn mòn tốt và ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, kiến trúc, lò xo, chi tiết máy và trang trí chịu lực. Đây là lựa chọn lý tưởng cho thiết bị cơ khí chịu lực, tấm inox chịu lực, bộ phận máy và chi tiết trang trí.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tại Sao Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Được Ưa Chuộng Trong Ngành Hóa Chất

    Tại Sao Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Được Ưa Chuộng Trong Ngành Hóa Chất? 1. Giới thiệu về [...]

    Thép không gỉ SAE 30321

    Thép không gỉ SAE 30321 Thép không gỉ SAE 30321 là một biến thể nâng [...]

    Tấm Inox 420 70mm

    Tấm Inox 420 70mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    C79620 Copper Alloys

    C79620 Copper Alloys C79620 Copper Alloys là gì? C79620 Copper Alloys là một loại hợp [...]

    Z10CNF18.09 stainless steel

    Z10CNF18.09 stainless steel Z10CNF18.09 stainless steel là gì? Thép không gỉ Z10CNF18.09 là thép austenitic [...]

    Ống Inox 304 Phi 240mm

    Ống Inox 304 Phi 240mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Inox SUS329J3L Là Gì Và Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác

    Inox SUS329J3L Là Gì Và Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác? [...]

    Thép 2301

    Thép 2301 Thép 2301 là gì? Thép 2301, còn được biết đến với tên thương [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo