Thép Inox UNS S30430

Thép Inox 2338

Thép Inox UNS S30430

Thép Inox UNS S30430 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm thép 18/8 (18% Cr – 8% Ni) với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, cơ tính ổn định và độ bền cao. Đây là biến thể cải tiến của thép 304, được bổ sung các nguyên tố hợp kim nhằm tăng khả năng chống ăn mòn cục bộ và duy trì tính ổn định cơ học trong môi trường công nghiệp và thực phẩm. UNS S30430 được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất chi tiết máy, thiết bị y tế, ngành thực phẩm, bồn chứa, van, ống dẫn và các bộ phận công nghiệp tiếp xúc môi trường ăn mòn vừa đến mạnh.

Thép Inox UNS S30430 là gì?

UNS S30430 là thép không gỉ austenitic, có cấu trúc vi mô chủ yếu là austenit. Loại thép này được cải tiến từ thép 304 với sự bổ sung Nitơ và kiểm soát chặt chẽ hàm lượng Carbon nhằm tăng khả năng chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt trong môi trường clorua và môi trường hóa chất nhẹ đến vừa. S30430 giữ nguyên độ bền cơ học, tính dẻo và độ ổn định lâu dài trong quá trình gia công cơ khí và sử dụng, trở thành lựa chọn lý tưởng cho chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, trục, van, bồn chứa và thiết bị thực phẩm.

Thành phần hóa học Thép Inox UNS S30430

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Thép Inox UNS S30430:

  • Carbon (C): 0.03–0.06%
  • Mangan (Mn): 2.0% tối đa
  • Silic (Si): 1.0% tối đa
  • Phốt pho (P): 0.045% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0.03% tối đa
  • Niken (Ni): 8–10.5%
  • Crom (Cr): 18–20%
  • Nitơ (N): 0.10% tối đa

Hàm lượng Carbon thấp và bổ sung Nitơ giúp S30430 tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là ăn mòn hố sâu và kẽ hở, đồng thời duy trì độ bền kéo và tính dẻo cao.

Tính chất cơ lý Thép Inox UNS S30430

Thép Inox UNS S30430 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ cứng: 170–200 HB
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 215–275 MPa
  • Giới hạn bền (Rm): 520–750 MPa
  • Độ giãn dài: 40–50%
  • Tính dẻo dai: cao, chịu va đập tốt
  • Khả năng chống ăn mòn: rất tốt trong môi trường nước, dung dịch clorua vừa và môi trường axit loãng
  • Tính hàn: dễ hàn bằng TIG, MIG, không cần ủ sau hàn
  • Khả năng gia công cơ khí: tốt, dễ khoan, taro, tiện, cắt và uốn

Những đặc tính này làm UNS S30430 trở thành vật liệu lý tưởng cho các chi tiết máy, trục, van, bồn chứa, thiết bị thực phẩm và y tế.

Ưu điểm Thép Inox UNS S30430

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc: Thích hợp cho môi trường clorua vừa, axit loãng và môi trường công nghiệp nhẹ đến vừa.
  2. Cơ tính ổn định: Phù hợp cho chi tiết chịu tải vừa và cao.
  3. Dễ gia công và hàn: Tiện lợi cho sản xuất công nghiệp, giảm thời gian và chi phí.
  4. Tính dẻo dai cao: Phù hợp cho chi tiết chịu va đập hoặc trục quay.
  5. Ứng dụng đa dạng: Ngành cơ khí, thực phẩm, y tế, van, bồn chứa và thiết bị công nghiệp.

Nhược điểm Thép Inox UNS S30430

  1. Chi phí cao hơn thép 304 thông thường: Do bổ sung Nitơ và kiểm soát hàm lượng Carbon.
  2. Không chịu mài mòn cơ học quá khắc nghiệt: Thích hợp cho môi trường ăn mòn hóa học hơn là mài mòn cơ học mạnh.
  3. Khả năng chống ăn mòn không bằng Inox 316: Không sử dụng cho môi trường clorua mạnh hoặc axit đậm đặc.

Ứng dụng Thép Inox UNS S30430

Thép Inox UNS S30430 được ứng dụng rộng rãi trong:

  1. Ngành cơ khí: Trục, bánh răng, bu lông, vít, chi tiết máy chịu tải vừa.
  2. Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến, bồn chứa, dây chuyền sản xuất, thiết bị tiếp xúc thực phẩm.
  3. Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết cần chống ăn mòn tốt.
  4. Thiết bị công nghiệp: Van, đường ống, trục con lăn, băng tải và chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn vừa.
  5. Đồ gia dụng: Bộ phận cơ khí trong dụng cụ nhà bếp, máy móc gia đình.

Quy trình sản xuất và gia công Thép Inox UNS S30430

1. Sản xuất thô

S30430 được luyện từ quặng sắt, Cr, Ni và các nguyên tố hợp kim khác trong lò điện hoặc lò thổi oxy. Quá trình kiểm soát hàm lượng Carbon và bổ sung Nitơ giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn và cơ tính ổn định.

2. Cán nguội và gia công cơ khí

  • Cắt: Laser, cưa băng, plasma.
  • Khoan, taro, tiện, cắt, uốn: Dễ dàng thực hiện nhờ đặc tính austenitic và cơ tính ổn định.
  • Dập và tạo hình: Thực hiện được mà không lo nứt hoặc biến dạng cục bộ.

3. Hàn và xử lý bề mặt

  • Hàn TIG hoặc MIG dễ dàng, không cần ủ sau hàn.
  • Hoàn thiện bề mặt: đánh bóng, mài mịn hoặc tạo bề mặt mờ để nâng cao khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ sản phẩm.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox UNS S30430

S30430 được tiêu thụ nhiều trong:

  • Ngành cơ khí: Trục, chi tiết máy, bu lông, vít, bánh răng.
  • Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến, bồn chứa, dây chuyền sản xuất, thiết bị tiếp xúc thực phẩm.
  • Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết cần chống ăn mòn.
  • Thiết bị công nghiệp: Van, đường ống, trục con lăn, băng tải và chi tiết chịu môi trường ăn mòn vừa.

Thị trường S30430 tập trung vào các doanh nghiệp sản xuất chi tiết cơ khí, thiết bị thực phẩm, y tế và công nghiệp nhẹ.

Kết luận

Thép Inox UNS S30430 là vật liệu lý tưởng cho chi tiết máy, trục, bu lông, vít, bánh răng, van, bồn chứa, thiết bị y tế và thực phẩm. Nhờ bổ sung Nitơ và kiểm soát hàm lượng Carbon thấp, S30430 mang lại khả năng chống ăn mòn xuất sắc, cơ tính ổn định và tính dẻo dai cao. Mặc dù chi phí cao hơn thép 304 thông thường và khả năng chống ăn mòn không bằng Inox 316 trong môi trường cực mạnh, UNS S30430 vẫn là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần cơ tính cao, chống ăn mòn vừa và dễ gia công cơ khí.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic X12CrNiSi18.8

    Thép Inox Austenitic X12CrNiSi18.8 Thép Inox Austenitic X12CrNiSi18.8 là gì? Thép Inox Austenitic X12CrNiSi18.8 là [...]

    Tấm Inox 3mm Là Gì

    Tấm Inox 3mm Là Gì? Tấm Inox 3mm là loại thép không gỉ dạng tấm [...]

    Inox 316S16

    Inox 316S16 Inox 316S16 là gì? Inox 316S16 là thép không gỉ austenitic chất lượng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 19 – Giải Pháp Vật Liệu Cơ Khí Chính [...]

    Thép Inox SUS301

    Thép Inox SUS301 Thép Inox SUS301 là gì? Thép Inox SUS301 là một loại thép [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 11

    Lục Giác Đồng Thau Phi 11 Lục Giác Đồng Thau Phi 11 là gì? Lục [...]

    Cuộn Inox 304 0.14mm

    Cuộn Inox 304 0.14mm – Độ Mỏng Cao, Chịu Tải Tốt, Đảm Bảo Chất Lượng [...]

    Tấm Đồng 44mm

    Tấm Đồng 44mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Nên Lựa Chọn Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo