Thép Inox UNS S30451

Thép Inox STS317L

Thép Inox UNS S30451

Thép Inox UNS S30451 là gì?

Thép Inox UNS S30451 là loại thép Austenitic không gỉ cao cấp, thuộc nhóm thép chống ăn mòn và chịu nhiệt. Loại thép này được phát triển dựa trên SUS304 và SUS304L, nhưng được bổ sung thêm các nguyên tố như Nitơ (N) và Mangan (Mn) để cải thiện cơ lý, độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường chloride và hóa chất nhẹ.

UNS S30451 thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, chế biến hóa chất, năng lượng, y tế và thiết bị phòng sạch, nơi cần vừa chống ăn mòn tốt vừa có độ bền cơ học cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox UNS S30451

Nguyên tố Ký hiệu Tỷ lệ (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn 2.0 – 3.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 17 – 19
Niken Ni 8 – 10
Nitơ N 0.08 – 0.20
Sắt Fe Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Nitơ bổ sung tăng độ bền kéo, giới hạn chảy và độ cứng mà không làm giảm dẻo.
  • Mangan cao giúp cải thiện cơ lý và khả năng chống oxy hóa.
  • Crom và Niken giữ cấu trúc Austenitic ổn định, tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Carbon thấp giảm nguy cơ kết tủa cacbua, bảo vệ tính chống ăn mòn tại mối hàn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox UNS S30451

Tính chất Đơn vị Giá trị trung bình
Giới hạn chảy MPa ≥ 310
Giới hạn bền kéo MPa 650 – 850
Độ giãn dài % ≥ 35
Độ cứng Brinell HB ≤ 210
Tỷ trọng g/cm³ 7.9
Nhiệt độ nóng chảy °C 1370 – 1400
Hệ số giãn nở nhiệt µm/m·°C 16.0
Độ dẫn nhiệt W/m·K 15 – 16

UNS S30451 nổi bật với cơ lý vượt trội so với SUS304 và SUS304L, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường chloride.

Ưu điểm của Thép Inox UNS S30451

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    • Nitơ và tỷ lệ Cr-Ni cân đối giúp chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở tốt hơn SUS304.
    • Phù hợp với môi trường nước biển, hóa chất nhẹ và thực phẩm.
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Nitơ tăng cường độ bền kéo và giới hạn chảy, thích hợp cho các thiết bị chịu áp lực vừa phải.
  3. Dẻo và khả năng gia công tốt:
    • Dễ dàng uốn, cắt, hàn mà không ảnh hưởng đến cơ lý.
    • Hàn TIG, MIG, SMAW đều đạt hiệu quả cao.
  4. Tuổi thọ lâu dài:
    • Bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa và ăn mòn, giảm chi phí bảo trì.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    • Ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất nhẹ, năng lượng, y tế, phòng sạch và thiết bị công nghiệp chịu lực vừa phải.

Nhược điểm của Thép Inox UNS S30451

  • Giá thành cao hơn SUS304 và SUS304L.
  • Không chịu được môi trường chloride cực mạnh hoặc axit mạnh liên tục.
  • Cần kỹ thuật gia công và hàn phù hợp để đảm bảo hiệu quả cơ lý và chống ăn mòn.

Ứng dụng của Thép Inox UNS S30451

  1. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn trộn, bồn lên men, hệ thống chiết rót, thiết bị phòng sạch.
  2. Ngành hóa chất nhẹ:
    • Bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn, bình phản ứng, thiết bị chịu ăn mòn nhẹ.
  3. Ngành y tế:
    • Dao mổ, bàn mổ, thiết bị vô trùng, hệ thống đường ống sạch.
  4. Ngành năng lượng và điện:
    • Bộ trao đổi nhiệt, thiết bị chịu áp lực vừa phải, hệ thống làm mát.
  5. Ngành kiến trúc và xây dựng:
    • Lan can, tay vịn, vách ngoài, thiết bị trang trí chống oxy hóa.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox UNS S30451

  1. Ủ nóng (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1010 – 1120°C
    • Làm nguội nhanh bằng không khí hoặc nước để đạt cấu trúc đồng nhất, loại bỏ ứng suất và tăng cơ lý.
  2. Gia công nguội (Cold Working):
    • Cán nguội hoặc kéo nguội để tăng độ cứng và giới hạn bền kéo nếu cần.
  3. Xử lý bề mặt:
    • Dùng dung dịch axit nitric hoặc HNO₃ + HF để loại bỏ oxy hóa bề mặt, tạo lớp oxit thụ động bảo vệ.

Gia công cơ khí và hàn Thép Inox UNS S30451

  • Gia công cơ khí:
    • Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải, kết hợp dung dịch làm mát.
  • Gia công hàn:
    • TIG, MIG, SMAW đều phù hợp.
    • Que hàn khuyến nghị: ER308LN hoặc E308L để đảm bảo cơ lý và chống ăn mòn tại mối hàn.

So sánh UNS S30451 và SUS304L

Tiêu chí SUS304L UNS S30451
Carbon ≤ 0.03 ≤ 0.03
Nitơ Không bổ sung 0.08 – 0.20%
Độ bền kéo 520 – 700 MPa 650 – 850 MPa
Chống ăn mòn Tốt Xuất sắc, đặc biệt ăn mòn kẽ hở
Ứng dụng Thực phẩm, y tế, hóa chất nhẹ Thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, y tế, phòng sạch, thiết bị chịu lực vừa phải

UNS S30451 là phiên bản nâng cấp của SUS304L, tối ưu cho môi trường ăn mòn chloride nhẹ, yêu cầu cơ lý cao và tuổi thọ lâu dài.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox UNS S30451

Tại Việt Nam, UNS S30451 được sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất nhẹ, y tế và thiết bị phòng sạch, nơi khả năng chống ăn mòn và cơ lý vượt trội là yêu cầu bắt buộc.

Nguồn cung chủ yếu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Đài Loan theo tiêu chuẩn UNS S30451, JIS, ASTM A240.

Giá thành cao hơn SUS304L khoảng 10–20%, nhưng mang lại tuổi thọ thiết bị lâu dài, khả năng chống ăn mòn và cơ lý vượt trội, đặc biệt trong các ứng dụng hàn và chịu lực vừa phải.

Kết luận

Thép Inox UNS S30451 là thép Austenitic cao cấp với bổ sung Nitơ và Mangan, giúp tăng độ bền cơ học, độ cứng và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường chloride nhẹ, hóa chất và nước biển.

Với tuổi thọ lâu dài, cơ lý tốt, chống ăn mòn xuất sắc và khả năng hàn dễ dàng, UNS S30451 là lựa chọn lý tưởng cho thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, y tế, phòng sạch và thiết bị công nghiệp chịu lực vừa phải, nơi SUS304L không đủ đáp ứng yêu cầu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Trong Ngành Công Nghiệp Hiện Đại

    Ứng Dụng Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Trong Ngành Công Nghiệp Hiện Đại 1. Giới thiệu về [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.4mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.4mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.4mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox S31803 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox S31803 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng Inox S31803 [...]

    Ống Đồng Phi 42

    Ống Đồng Phi 42 Ống đồng phi 42 là gì? Ống đồng phi 42 là [...]

    Thép X10CrNiNb18.9

    Thép X10CrNiNb18.9 Thép X10CrNiNb18.9 là gì? Thép X10CrNiNb18.9 là thép không gỉ austenit theo tiêu [...]

    Inox 06Cr18Ni12Mo2Cu2

    Inox 06Cr18Ni12Mo2Cu2 Inox 06Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì? Inox 06Cr18Ni12Mo2Cu2 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Inox F55 Có Phù Hợp Với Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox F55 Có Phù Hợp Với Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? Tìm Hiểu [...]

    Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2

    Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 là gì? Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo