Thép Inox UNS S31603

Thép Inox 2324

Thép Inox UNS S31603

Thép Inox UNS S31603 là gì?

Thép Inox UNS S31603 là thép không gỉ austenitic, còn được biết đến là Inox 316L theo tiêu chuẩn quốc tế, với hàm lượng carbon thấp (≤ 0.03%). Đây là phiên bản thấp carbon của Inox 316, giúp ngăn ngừa sự kết tủa cacbua Cr tại mối hàn, từ đó duy trì khả năng chống ăn mòn tối ưu và ổn định cơ tính ở nhiệt độ cao.

UNS S31603 nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội so với Inox 304, đặc biệt trong môi trường chloride, hóa chất và nước biển. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, thiết bị biển và các chi tiết chịu mài mòn hoặc ăn mòn hóa học.

Thành phần hóa học của Thép Inox UNS S31603

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 16.0 – 18.0
Niken Ni 10.0 – 14.0
Molybden Mo 2.0 – 3.0
Nitơ N ≤ 0.10
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng molybden cao giúp UNS S31603 tăng khả năng chống ăn mòn pitting và crevice, đặc biệt trong môi trường nước biển và chloride mạnh. Carbon thấp giúp không kết tủa cacbua ở mối hàn, thích hợp cho thiết bị hàn và môi trường hóa chất khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox UNS S31603

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 170 – 250 MPa
Độ bền kéo Rm 485 – 690 MPa
Độ giãn dài A5 40 – 50%
Độ cứng HRC 70 – 90 HRB
Nhiệt độ nóng chảy 1375 – 1400°C
Khả năng chịu nhiệt 870°C liên tục

UNS S31603 có cơ tính ổn định, dẻo cao, chịu ăn mòn hóa học và chloride tốt, thích hợp cho bồn chứa, thiết bị hàn, đường ống hóa chất, thiết bị y tế và công nghiệp biển.

Ưu điểm của Thép Inox UNS S31603

  1. Chống ăn mòn vượt trội:
    Chromium, nickel và molybden giúp inox 316L chống pitting, crevice và ăn mòn hóa chất mạnh, đặc biệt trong nước biển và môi trường chloride.
  2. Ngăn kết tủa cacbua tại mối hàn:
    Carbon thấp ≤ 0.03% giúp mối hàn duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn mà không cần xử lý nhiệt bổ sung.
  3. Khả năng chịu nhiệt và hóa chất:
    Ứng dụng tốt ở nhiệt độ cao và môi trường axit, kiềm, muối và hóa chất công nghiệp.
  4. Dễ gia công và hàn:
    Hợp kim có thể hàn bằng TIG, MIG; dễ gia công chi tiết, cắt, tiện, phay.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    Bồn chứa hóa chất, đường ống, thiết bị thực phẩm, máy móc y tế, thiết bị biển, kết cấu hàn và chi tiết chịu môi trường ăn mòn mạnh.

Nhược điểm của Thép Inox UNS S31603

  • Giá thành cao hơn inox 304 do bổ sung molybden và hàm lượng carbon thấp.
  • Độ bền cơ học thấp hơn các inox cán nguội như 301 hoặc 304L trong ứng dụng cơ khí chịu lực cao.
  • Không thích hợp cho môi trường chloride cực mạnh nếu cần inox duplex hoặc siêu austenitic.

Ứng dụng của Thép Inox UNS S31603

  1. Ngành công nghiệp hóa chất và thực phẩm: Bồn chứa hóa chất, đường ống, thiết bị chế biến thực phẩm.
  2. Ngành y tế và dược phẩm: Dụng cụ y tế, máy móc phòng thí nghiệm, thiết bị lưu trữ hóa chất.
  3. Ngành biển và hàng hải: Vỏ tàu, ống xả, thiết bị chịu nước biển và môi trường chloride mạnh.
  4. Công nghiệp cơ khí và chế tạo: Chi tiết máy, kết cấu chịu ăn mòn, thiết bị hàn và mối hàn.
  5. Kiến trúc và nội thất: Mặt dựng, tay vịn, thiết bị chịu môi trường ăn mòn vừa phải.

Gia công và xử lý Thép Inox UNS S31603

  • Gia công cơ khí: Cắt, tiện, phay, uốn, dập; inox 316L dễ gia công, nhưng cần kiểm soát dụng cụ cắt trong môi trường cứng.
  • Hàn: Hàn TIG, MIG; không cần xử lý nhiệt sau hàn nhờ carbon thấp ngăn ngừa kết tủa cacbua.
  • Nhiệt luyện: Thường sử dụng trạng thái annealed; gia nhiệt có thể giảm ứng suất dư và duy trì cơ tính.
  • Cold working: Tăng độ cứng và độ bền cơ học, vẫn giữ khả năng chống ăn mòn tốt.

So sánh Thép Inox UNS S31603 với các loại inox khác

Tiêu chí UNS S31603 UNS S30400 UNS S31600 UNS S32100
Carbon ≤ 0.03% ≤ 0.08% ≤ 0.08% ≤ 0.08%
Molybden 2 – 3% Không 2 – 3% Không
Chống ăn mòn Rất cao Tốt Rất cao Cao
Chống kết tủa cacbua Rất cao Trung bình Cao Cao
Ứng dụng Hóa chất, biển, y tế, thực phẩm Công nghiệp, thực phẩm, y tế Hóa chất, biển, y tế Thiết bị hàn, chịu nhiệt
Giá thành Cao Trung bình Cao Cao

UNS S31603 là lựa chọn tối ưu cho thiết bị hóa chất, thực phẩm, y tế và hàng hải, nơi khả năng chống ăn mòn vượt trội, chống pitting và crevice, mối hàn bền và carbon thấp là yêu cầu quan trọng.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox UNS S31603

Tại Việt Nam, UNS S31603 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Trung Quốc. Thép này phổ biến trong ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, thiết bị biển và công nghiệp hóa học, đặc biệt là các mối hàn và thiết bị chịu ăn mòn mạnh. Xu hướng hiện nay là tận dụng inox 316L cho môi trường chloride mạnh, thực phẩm, thiết bị y tế và hóa chất, nơi inox 304 không đủ khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Thép Inox UNS S31603 là thép không gỉ austenitic carbon thấp, molybden cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, chống pitting và crevice, mối hàn bền và ổn định cơ tính. Ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và thiết bị chịu môi trường chloride mạnh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho bồn chứa, đường ống, thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ y tế và chi tiết chịu môi trường ăn mòn mạnh, đòi hỏi mối hàn bền và carbon thấp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tại Sao Inox 317 Là Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Hệ Thống Ống Dẫn Hóa Chất

    Tại Sao Inox 317 Là Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Hệ Thống Ống Dẫn Hóa [...]

    So Sánh Inox X8CrNiMo275 Với Inox 316 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox X8CrNiMo275 Với Inox 316 – Lựa Chọn Nào Tốt Hơn? Khi lựa [...]

    Ống Inox 321 Phi 55mm

    Ống Inox 321 Phi 55mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn42Mn2

    Đồng Hợp Kim CuZn42Mn2 Đồng Hợp Kim CuZn42Mn2 là gì? Đồng Hợp Kim CuZn42Mn2 là [...]

    1.4547 stainless steel

    1.4547 stainless steel 1.4547 stainless steel là gì? 1.4547 stainless steel là loại thép không [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ Cao Không

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ Cao [...]

    Tại Sao Inox 0Cr26Ni5Mo2 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Chế Tạo Thiết Bị Y Tế

    Tại Sao Inox 0Cr26Ni5Mo2 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Chế Tạo Thiết Bị Y Tế? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 18

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 18 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo