Thép Inox UNS S31635

Thép Inox 2324

Thép Inox UNS S31635

Thép Inox UNS S31635 là gì?

Thép Inox UNS S31635 là thép không gỉ austenitic carbon thấp, thường được gọi là Inox 316L theo tiêu chuẩn quốc tế. Đây là phiên bản thấp carbon của Inox 316, với carbon ≤ 0.03%, giúp ngăn ngừa sự kết tủa cacbua tại mối hàn, duy trì khả năng chống ăn mòn tối ưu và ổn định cơ tính trong môi trường hóa chất, chloride và nước biển.

UNS S31635 đặc biệt thích hợp cho bồn chứa, đường ống, thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ y tế và thiết bị biển, nơi khả năng chống ăn mòn vượt trội, mối hàn bền và cơ tính ổn định là yêu cầu quan trọng.

Thành phần hóa học của Thép Inox UNS S31635

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 16.0 – 18.0
Niken Ni 10.0 – 14.0
Molybden Mo 2.0 – 3.0
Nitơ N ≤ 0.10
Sắt Fe Còn lại

UNS S31635 có molybden cao, giúp tăng khả năng chống ăn mòn pitting và crevice, đặc biệt trong môi trường chloride và nước biển. Carbon thấp giúp ngăn ngừa kết tủa cacbua tại mối hàn, rất phù hợp với thiết bị hóa chất, thực phẩm và môi trường biển.

Tính chất cơ lý của Thép Inox UNS S31635

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 170 – 250 MPa
Độ bền kéo Rm 485 – 690 MPa
Độ giãn dài A5 40 – 50%
Độ cứng HRC 70 – 90 HRB
Nhiệt độ nóng chảy 1375 – 1400°C
Khả năng chịu nhiệt 870°C liên tục

UNS S31635 có cơ tính ổn định, dẻo cao, chịu ăn mòn hóa học và chloride tốt, thích hợp cho bồn chứa, thiết bị hàn, đường ống hóa chất, thiết bị y tế và công nghiệp biển.

Ưu điểm của Thép Inox UNS S31635

  1. Chống ăn mòn vượt trội:
    Chromium, nickel và molybden giúp inox 316L chống pitting, crevice và ăn mòn hóa chất mạnh, đặc biệt trong nước biển và môi trường chloride.
  2. Ngăn kết tủa cacbua tại mối hàn:
    Carbon thấp ≤ 0.03% giúp mối hàn duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn mà không cần xử lý nhiệt bổ sung.
  3. Khả năng chịu nhiệt và hóa chất:
    Ứng dụng tốt ở nhiệt độ cao và môi trường axit, kiềm, muối và hóa chất công nghiệp.
  4. Dễ gia công và hàn:
    Hợp kim có thể hàn bằng TIG, MIG; dễ gia công chi tiết, cắt, tiện, phay.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    Bồn chứa hóa chất, đường ống, thiết bị thực phẩm, máy móc y tế, thiết bị biển, kết cấu hàn và chi tiết chịu môi trường ăn mòn mạnh.

Nhược điểm của Thép Inox UNS S31635

  • Giá thành cao hơn inox 304 do bổ sung molybden và carbon thấp.
  • Độ bền cơ học thấp hơn các inox cán nguội như 301 hoặc 304L trong ứng dụng cơ khí chịu lực cao.
  • Không thích hợp cho môi trường chloride cực mạnh nếu cần inox duplex hoặc siêu austenitic.

Ứng dụng của Thép Inox UNS S31635

  1. Ngành công nghiệp hóa chất và thực phẩm: Bồn chứa hóa chất, đường ống, thiết bị chế biến thực phẩm.
  2. Ngành y tế và dược phẩm: Dụng cụ y tế, máy móc phòng thí nghiệm, thiết bị lưu trữ hóa chất.
  3. Ngành biển và hàng hải: Vỏ tàu, ống xả, thiết bị chịu nước biển và môi trường chloride mạnh.
  4. Công nghiệp cơ khí và chế tạo: Chi tiết máy, kết cấu chịu ăn mòn, thiết bị hàn và mối hàn.
  5. Kiến trúc và nội thất: Mặt dựng, tay vịn, thiết bị chịu môi trường ăn mòn vừa phải.

Gia công và xử lý Thép Inox UNS S31635

  • Gia công cơ khí: Cắt, tiện, phay, uốn, dập; inox 316L dễ gia công, nhưng cần kiểm soát dụng cụ cắt trong môi trường cứng.
  • Hàn: Hàn TIG, MIG; không cần xử lý nhiệt sau hàn nhờ carbon thấp ngăn ngừa kết tủa cacbua.
  • Nhiệt luyện: Thường sử dụng trạng thái annealed; gia nhiệt có thể giảm ứng suất dư và duy trì cơ tính.
  • Cold working: Tăng độ cứng và độ bền cơ học, vẫn giữ khả năng chống ăn mòn tốt.

So sánh Thép Inox UNS S31635 với các loại inox khác

Tiêu chí UNS S31635 UNS S30400 UNS S31603 UNS S31600
Carbon ≤ 0.03% ≤ 0.08% ≤ 0.03% ≤ 0.08%
Molybden 2 – 3% Không 2 – 3% 2 – 3%
Chống ăn mòn Rất cao Tốt Rất cao Rất cao
Chống kết tủa cacbua Rất cao Trung bình Rất cao Trung bình
Ứng dụng Hóa chất, biển, y tế, thực phẩm Công nghiệp, thực phẩm, y tế Hóa chất, biển, y tế Hóa chất, biển, y tế
Giá thành Cao Trung bình Cao Cao

UNS S31635 là lựa chọn tối ưu cho thiết bị hóa chất, thực phẩm, y tế và hàng hải, nơi khả năng chống ăn mòn vượt trội, chống pitting và crevice, mối hàn bền và carbon thấp là yêu cầu quan trọng.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox UNS S31635

Tại Việt Nam, UNS S31635 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Trung Quốc. Thép này phổ biến trong ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, thiết bị biển và công nghiệp hóa học, đặc biệt là các mối hàn và thiết bị chịu ăn mòn mạnh. Xu hướng hiện nay là tận dụng inox 316L cho môi trường chloride mạnh, thực phẩm, thiết bị y tế và hóa chất, nơi inox 304 không đủ khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Thép Inox UNS S31635 là thép không gỉ austenitic carbon thấp, molybden cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, chống pitting và crevice, mối hàn bền và ổn định cơ tính. Ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và thiết bị chịu môi trường chloride mạnh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho bồn chứa, đường ống, thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ y tế và chi tiết chịu môi trường ăn mòn mạnh, đòi hỏi mối hàn bền và carbon thấp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 1.4313

    Tìm hiểu về Inox 1.4313 và Ứng dụng của nó Inox 1.4313 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4031

    Tìm hiểu về Inox 1.4031 và Ứng dụng của nó Inox 1.4031 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S20200

    Thép Inox Austenitic UNS S20200 Thép Inox Austenitic UNS S20200 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Khả Năng Gia Công Và Hàn Của Inox STS329J3L

    Khả Năng Gia Công Và Hàn Của Inox STS329J3L: Những Điều Cần Lưu Ý 1. [...]

    2301 material

    2301 material 2301 material là gì? 2301 material là thép hợp kim thấp cacbon, thuộc [...]

    Hợp Kim Đồng C31600

    Hợp Kim Đồng C31600 Hợp kim đồng C31600 là một trong những loại đồng-phosphor (Copper-Phosphorus [...]

    Tấm Inox 410 25mm

    Tấm Inox 410 25mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.7mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.7mm Shim Chêm Đồng Thau 0.7mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo