Thép Inox UNS S31803

Thép Inox STS317L

Thép Inox UNS S31803

Thép Inox UNS S31803 là gì?

Thép Inox UNS S31803 là loại thép Duplex Austenitic-Ferritic không gỉ cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt là trong môi trường chloride, hóa chất và môi trường biển, đồng thời có độ bền cơ học cao hơn thép Austenitic thông thường. UNS S31803 còn được biết đến với tên gọi Duplex 2205, là thép Molypden cao và Nitơ bổ sung, giúp tăng khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn hóa chất mạnh.

UNS S31803 thường được ứng dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, nước biển, thực phẩm, dược phẩm, y tế và các thiết bị công nghiệp chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt, nơi khả năng chống ăn mòn vượt trội và tuổi thọ dài hạn là yếu tố quan trọng.

Thành phần hóa học của Thép Inox UNS S31803

Nguyên tố Ký hiệu Tỷ lệ (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn 1.5 – 2.5
Phốt pho P ≤ 0.03
Lưu huỳnh S ≤ 0.02
Crom Cr 21 – 23
Niken Ni 4 – 6
Molypden Mo 2.5 – 3.5
Nitơ N 0.14 – 0.20
Sắt Fe Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Molypden cao (2.5–3.5%) tăng khả năng chống ăn mòn rỗ và kẽ hở.
  • Crom cao (21–23%) tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn hóa học.
  • Niken thấp (4–6%) giúp duy trì cấu trúc Duplex cân bằng giữa Austenitic và Ferritic.
  • Nitơ bổ sung tăng cường độ bền kéo, giới hạn chảy và khả năng chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox UNS S31803

Tính chất Đơn vị Giá trị trung bình
Giới hạn chảy MPa 450 – 600
Giới hạn bền kéo MPa 750 – 900
Độ giãn dài % 25 – 30
Độ cứng Brinell HB 270 – 310
Tỷ trọng g/cm³ 7.8
Nhiệt độ nóng chảy °C 1370 – 1400
Hệ số giãn nở nhiệt µm/m·°C 13 – 15

UNS S31803 nổi bật với khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở và hóa chất mạnh, cùng cơ lý vượt trội, đặc biệt trong các ứng dụng chịu áp lực và môi trường biển.

Ưu điểm của Thép Inox UNS S31803

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    • Molypden, Crom và Nitơ bổ sung giúp chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn hóa chất mạnh.
    • Phù hợp nước biển, môi trường chloride, hóa chất, thực phẩm và dược phẩm.
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Cấu trúc Duplex giúp đạt giới hạn bền kéo và độ cứng cao, vượt trội hơn thép Austenitic truyền thống.
  3. Chịu áp lực tốt:
    • Phù hợp cho ống, bồn chứa, van, thiết bị chịu áp lực và ăn mòn đồng thời.
  4. Tuổi thọ lâu dài:
    • Bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa và ăn mòn, giảm chi phí bảo trì.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    • Ngành hóa chất, dầu khí, nước biển, thực phẩm, dược phẩm, y tế và các thiết bị chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Nhược điểm của Thép Inox UNS S31803

  • Giá thành cao hơn SUS316L và UNS S31703.
  • Cần kỹ thuật hàn và gia công phù hợp để tránh phá hủy cấu trúc Duplex.
  • Không thích hợp cho môi trường nhiệt độ cực cao (> 300°C liên tục) mà không xử lý bổ sung.

Ứng dụng của Thép Inox UNS S31803

  1. Ngành hóa chất và xử lý nước biển:
    • Bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn nước biển, bình phản ứng, bồn trung gian chịu ăn mòn.
  2. Ngành dầu khí và năng lượng:
    • Thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn dầu khí, bồn chứa, van chịu áp lực.
  3. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn trộn, bồn lên men, thiết bị phòng sạch, hệ thống chiết rót.
  4. Ngành hàng hải:
    • Hệ thống ống dẫn nước biển, van, bồn chứa, trục và linh kiện chịu môi trường biển ăn mòn.
  5. Công nghiệp chế tạo máy:
    • Linh kiện máy móc chịu áp lực và ăn mòn đồng thời, thiết bị phòng sạch.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox UNS S31803

  1. Ủ nóng (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1020 – 1120°C
    • Làm nguội nhanh bằng không khí hoặc nước để đạt cấu trúc Duplex đồng nhất, loại bỏ ứng suất và tăng cơ lý.
  2. Gia công nguội (Cold Working):
    • Cán hoặc kéo nguội để tăng độ cứng và giới hạn bền kéo nếu cần.
  3. Xử lý bề mặt:
    • Dung dịch axit nitric hoặc HNO₃ + HF để loại bỏ oxy hóa bề mặt, tạo lớp oxit thụ động bảo vệ khả năng chống ăn mòn.

Gia công cơ khí và hàn Thép Inox UNS S31803

  • Gia công cơ khí:
    • Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải, kết hợp dung dịch làm mát.
  • Gia công hàn:
    • TIG, MIG, SMAW đều đạt hiệu quả cao.
    • Que hàn khuyến nghị: ER2209 hoặc E2209 để duy trì cấu trúc Duplex và khả năng chống ăn mòn.

So sánh UNS S31803 với SUS316L và UNS S31703

Tiêu chí SUS316L UNS S31703 UNS S31803
Carbon ≤ 0.03 ≤ 0.03 ≤ 0.03
Molypden 2 – 3% 3 – 4% 2.5 – 3.5%
Nitơ Không bổ sung 0.10 – 0.20% 0.14 – 0.20%
Niken 10 – 14% 11 – 15% 4 – 6%
Độ bền kéo 520 – 700 MPa 650 – 870 MPa 750 – 900 MPa
Chống ăn mòn Tốt Xuất sắc Xuất sắc, chịu môi trường chloride và hóa chất mạnh
Ứng dụng Thực phẩm, hóa chất Hóa chất mạnh, môi trường biển Hóa chất, dầu khí, môi trường biển, phòng sạch

UNS S31803 là Duplex cao cấp, tối ưu cho môi trường chloride, hóa chất mạnh, áp lực cao và môi trường biển, vượt trội hơn các thép Austenitic truyền thống.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox UNS S31803

Tại Việt Nam, UNS S31803 được sử dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, y tế, môi trường biển và phòng sạch, nơi khả năng chống ăn mòn cao, cơ lý vượt trội và tuổi thọ lâu dài là yêu cầu bắt buộc.

Nguồn cung chủ yếu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Đài Loan theo tiêu chuẩn UNS S31803, JIS, ASTM A240.

Giá thành cao hơn SUS316L, UNS S31703 từ 20–50%, nhưng mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cơ học cao, đặc biệt trong các ứng dụng hàn, chịu áp lực và ăn mòn đồng thời.

Kết luận Thép Inox UNS S31803

Thép Inox UNS S31803 là thép Duplex Austenitic-Ferritic cao cấp với Molypden, Crom cao và Nitơ bổ sung, giúp tăng độ bền cơ học, độ cứng và khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong môi trường chloride, hóa chất mạnh, nước biển và áp lực cao.

Với tuổi thọ lâu dài, cơ lý vượt trội, chống ăn mòn xuất sắc và khả năng hàn dễ dàng, UNS S31803 là lựa chọn lý tưởng cho hóa chất, dầu khí, môi trường biển, thực phẩm, dược phẩm, y tế và thiết bị công nghiệp chịu ăn mòn và áp lực đồng thời, nơi SUS316L hoặc UNS S31703 không đáp ứng được yêu cầu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 301

    Thép 301 Thép 301 là gì? Thép 301 là một loại thép không gỉ Austenitic, [...]

    Ứng Dụng Của Inox 2324 Trong Các Ngành Công Nghiệp Hiện Đại

    Ứng Dụng Của Inox 2324 Trong Các Ngành Công Nghiệp Hiện Đại Inox 2324 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 145

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 145 – Độ Cứng Cao, Bền Bỉ Với Thời [...]

    Tấm Inox 0.60mm Là Gì

    Tấm Inox 0.60mm Là Gì? Tấm Inox 0.60mm là loại tấm inox có độ dày [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 9

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 9 – Lựa Chọn Hiệu Quả Cho Gia Công [...]

    Đồng C3602

    Đồng C3602 Đồng C3602 là gì? Đồng C3602 là một loại đồng thau chì (Free-Cutting [...]

    Inox 2304 Có Thể Tái Chế Không. Đánh Giá Độ Thân Thiện Với Môi Trường

    Inox 2304 Có Thể Tái Chế Không? Đánh Giá Độ Thân Thiện Với Môi Trường [...]

    Inox 1.4507 Có Bị Từ Tính Không. Nó Có Ảnh Hưởng Đến Ứng Dụng Nào Không

    Inox 1.4507 Có Bị Từ Tính Không? Nó Có Ảnh Hưởng Đến Ứng Dụng Nào [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo