Thép Inox UNS S32001
Thép Inox UNS S32001 là gì?
Thép inox UNS S32001 là một loại inox duplex, với cấu trúc ferritic-austenitic, được thiết kế để kết hợp độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Loại thép này thường được gọi là LDX 2101 trong ngành, nổi bật với khả năng chống rỗ, kẽ hở và ăn mòn ứng suất (SCC) trong môi trường chloride thấp đến trung bình, với chi phí thấp hơn so với các inox duplex cao cấp như 2205 hay 2507.
UNS S32001 được ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, xử lý nước, công trình ven biển, đường ống, van, bồn chứa và các chi tiết chịu ăn mòn vừa phải, nhờ cấu trúc duplex mang lại độ bền cơ học cao hơn inox austenitic tiêu chuẩn.
Thành phần hóa học của Thép Inox UNS S32001
Thành phần điển hình (%):
- C (Carbon): ≤ 0.03%
- Cr (Chromium): 21 – 22%
- Ni (Nickel): 1.5 – 2.5%
- Mo (Molybdenum): 0.5 – 1%
- N (Nitrogen): 0.08 – 0.16%
- Mn (Manganese): ≤ 2%
- Si (Silicon): ≤ 1%
- Cu (Copper): ≤ 0.5%
- P, S: ≤ 0.03%
- Fe: Phần còn lại
Điểm nổi bật:
- Hàm lượng Nickel thấp → giảm chi phí nhưng vẫn giữ được tính duplex
- Nitrogen bổ sung → tăng độ bền kéo và khả năng chống nứt ứng suất SCC
- Chromium và Mo vừa phải → bảo vệ chống rỗ và ăn mòn kẽ hở trong môi trường chloride vừa phải
Tính chất cơ lý của Thép Inox UNS S32001
1. Tính chất cơ học
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 550 – 700 MPa
- Giới hạn chảy (Yield Strength): 350 – 500 MPa
- Độ cứng Brinell (HB): 230 – 280 HB
- Độ dãn dài: 20 – 25%
Cấu trúc duplex giúp inox UNS S32001 có độ bền cao hơn inox austenitic thông thường 304/316, nhưng vẫn giữ độ dẻo và khả năng gia công tốt.
2. Tính chất chống ăn mòn
- Chống rỗ, kẽ hở và ăn mòn ứng suất SCC trong môi trường chloride vừa phải
- Ổn định trong nước biển, nước xử lý, dung dịch chloride và môi trường hóa chất nhẹ
- Phù hợp cho bồn chứa, van, đường ống, thiết bị xử lý nước và công trình ven biển
3. Tính chất nhiệt
- Nhiệt độ làm việc: -50°C đến 250°C
- Không sử dụng liên tục > 300°C để tránh hình thành pha sigma
- Ổn định cơ lý và chống ăn mòn trong phạm vi nhiệt độ trung bình
4. Khả năng gia công và hàn
- Dễ hàn bằng TIG, MIG hoặc SMAW với filler duplex
- Gia công cắt gọt thuận tiện, nhưng nên làm mát liên tục để giảm mài mòn công cụ
- Duy trì độ bền cơ lý tốt sau hàn và gia công
Ưu điểm của Thép Inox UNS S32001
- Chi phí thấp hơn inox duplex cao cấp
- Nickel thấp giúp giảm giá thành
- Phù hợp các ứng dụng vừa phải yêu cầu duplex
- Độ bền cơ học cao
- Giới hạn chảy và độ bền kéo cao hơn inox austenitic tiêu chuẩn
- Phù hợp chi tiết chịu áp lực trung bình và tải trọng vừa
- Chống ăn mòn trong môi trường chloride vừa phải
- Chống rỗ và crevice tốt hơn inox austenitic
- Thích hợp cho công trình ven biển và xử lý nước
- Gia công và hàn thuận tiện
- Dễ gia công cơ khí CNC và hàn với filler duplex
- Hạn chế biến dạng sau hàn
Nhược điểm của Thép Inox UNS S32001
- Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox duplex cao cấp (2205, 2507)
- Không thích hợp cho môi trường chloride cao hoặc hóa chất mạnh
- Nhiệt độ làm việc tối đa thấp hơn inox duplex cao cấp
Ứng dụng của Thép Inox UNS S32001
1. Ngành công nghiệp hóa chất nhẹ
- Bồn chứa, đường ống chịu môi trường chloride vừa phải
- Thiết bị trao đổi nhiệt, tháp hóa chất nhẹ
2. Xử lý nước và nước thải
- Bồn chứa, ống dẫn, van trong hệ thống xử lý nước và nước thải
- Công trình ven biển chịu nước biển vừa phải
3. Chế tạo cơ khí – kết cấu
- Trục, lan can, chi tiết cơ khí chịu tải trung bình
- Bộ phận máy móc, thiết bị vừa chịu áp lực vừa chống ăn mòn
4. Ngành thực phẩm và đồ uống
- Bồn chứa và đường ống chịu môi trường axit nhẹ và chloride
- Thiết bị chế biến thực phẩm, nước giải khát và dược phẩm
So sánh Thép Inox UNS S32001 với các mác inox khác
| Tính chất | 304L | 2205 | UNS S32001 |
|---|---|---|---|
| Độ bền kéo | 500 – 650 MPa | 620 – 850 MPa | 550 – 700 MPa |
| Giới hạn chảy | 200 – 250 MPa | 450 – 550 MPa | 350 – 500 MPa |
| Chống ăn mòn | Tốt | Xuất sắc | Khá tốt |
| SCC | Trung bình | Xuất sắc | Tốt |
| Giá | Thấp | Cao | Trung bình |
UNS S32001 là inox duplex giá rẻ, cung cấp độ bền cơ học cao hơn inox austenitic thông thường, phù hợp với các ứng dụng vừa phải về ăn mòn và chi phí hợp lý.
Quy trình nhiệt luyện Thép Inox UNS S32001
1. Solution Annealing
- Nhiệt độ: 1020 – 1080°C
- Giữ nhiệt đủ lâu để hòa tan pha sigma nếu có
- Làm nguội nhanh bằng nước
2. Hàn
- Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với filler duplex
- Kiểm soát nhiệt đầu vào để tránh giảm độ bền
- Giữ nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn
Thông số gia công CNC
- Tốc độ cắt: 60 – 120 m/min
- Lượng ăn dao: 0.1 – 0.3 mm/rev
- Dao hợp kim cứng, làm mát liên tục
- Gia công chi tiết chịu tải trung bình và môi trường chloride vừa phải
Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox UNS S32001
Việt Nam
- Phù hợp công nghiệp hóa chất nhẹ, xử lý nước và công trình ven biển
- Ứng dụng bồn chứa, đường ống, van, trục và lan can
Toàn cầu
- UNS S32001 được ưa chuộng trong các dự án cần inox duplex chi phí thấp
- Dự báo nhu cầu ổn định nhờ các công trình ven biển, xử lý nước và công nghiệp nhẹ
Kết luận
Thép inox UNS S32001 là inox duplex giá rẻ, kết hợp độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn vừa phải và độ dẻo ổn định. Thích hợp cho công nghiệp hóa chất nhẹ, xử lý nước, công trình ven biển và chế tạo chi tiết chịu áp lực trung bình, là lựa chọn hợp lý khi cần inox duplex nhưng tiết kiệm chi phí và vẫn đảm bảo hiệu suất chống ăn mòn, rỗ và SCC.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

