Thép Inox UNS S32101

Thép Inox 2324

Thép Inox UNS S32101

Thép Inox UNS S32101 là gì?

Thép inox UNS S32101 là một loại inox duplex, với cấu trúc ferritic-austenitic, được thiết kế nhằm kết hợp độ bền cơ học cao với khả năng chống ăn mòn vừa phải, đặc biệt là trong môi trường chloride thấp đến trung bình.

UNS S32101 thường được biết đến với tên thương mại LDX 2101, là một lựa chọn kinh tế hơn so với các inox duplex cao cấp như 2205 hay 2507, nhưng vẫn duy trì các tính năng chống rỗ, kẽ hở và ăn mòn ứng suất (SCC) tốt hơn inox austenitic thông thường.

Loại thép này được ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, xử lý nước, công trình ven biển, bồn chứa, đường ống, van và các chi tiết chịu ăn mòn vừa phải.

Thành phần hóa học của Thép Inox UNS S32101

Thành phần điển hình (%):

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Chromium): 21 – 22%
  • Ni (Nickel): 1.5 – 2.5%
  • Mo (Molybdenum): 0.5 – 1%
  • N (Nitrogen): 0.08 – 0.16%
  • Mn (Manganese): ≤ 2%
  • Si (Silicon): ≤ 1%
  • Cu (Copper): ≤ 0.5%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm nổi bật:

  • Nickel thấp → giảm chi phí mà vẫn giữ cấu trúc duplex
  • Nitrogen bổ sung → nâng cao độ bền kéo và khả năng chống nứt ứng suất SCC
  • Chromium và Molybdenum vừa phải → cung cấp khả năng chống rỗ và kẽ hở trong môi trường chloride vừa phải

Tính chất cơ lý của Thép Inox UNS S32101

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 550 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 350 – 500 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 230 – 280 HB
  • Độ dãn dài: 20 – 25%

Cấu trúc duplex giúp UNS S32101độ bền cơ học cao hơn inox austenitic 304/316, đồng thời vẫn giữ độ dẻo và khả năng gia công tốt.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Chống rỗ, kẽ hở và ăn mòn ứng suất SCC trong môi trường chloride vừa phải
  • Ổn định trong nước biển, dung dịch chloride và hóa chất nhẹ
  • Thích hợp cho bồn chứa, van, đường ống, thiết bị xử lý nước và công trình ven biển

3. Tính chất nhiệt

  • Nhiệt độ làm việc: -50°C đến 250°C
  • Không sử dụng liên tục > 300°C để tránh hình thành pha sigma
  • Ổn định cơ lý và chống ăn mòn trong phạm vi nhiệt độ trung bình

4. Khả năng gia công và hàn

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW thuận tiện với filler duplex
  • Gia công cắt gọt thuận tiện, làm mát liên tục để giảm mài mòn công cụ
  • Duy trì độ bền cơ lý tốt sau hàn và gia công

Ưu điểm của Thép Inox UNS S32101

  1. Chi phí thấp hơn inox duplex cao cấp
    • Nickel thấp giúp tiết kiệm chi phí
    • Phù hợp các ứng dụng vừa phải yêu cầu duplex
  2. Độ bền cơ học cao
    • Giới hạn chảy và độ bền kéo cao hơn inox austenitic
    • Phù hợp chi tiết chịu áp lực trung bình và tải trọng vừa
  3. Chống ăn mòn trong môi trường chloride vừa phải
    • Chống rỗ và crevice tốt hơn inox austenitic
    • Thích hợp công trình ven biển và xử lý nước
  4. Gia công và hàn thuận tiện
    • Dễ gia công cơ khí CNC và hàn với filler duplex
    • Hạn chế biến dạng sau hàn

Nhược điểm của Thép Inox UNS S32101

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox duplex cao cấp (2205, 2507)
  • Không thích hợp cho môi trường chloride cao hoặc hóa chất mạnh
  • Nhiệt độ làm việc tối đa thấp hơn inox duplex cao cấp

Ứng dụng của Thép Inox UNS S32101

1. Ngành công nghiệp hóa chất nhẹ

  • Bồn chứa, đường ống, van chịu môi trường chloride vừa phải
  • Thiết bị trao đổi nhiệt và tháp hóa chất nhẹ

2. Xử lý nước và nước thải

  • Bồn chứa, ống dẫn, van trong hệ thống xử lý nước và nước thải
  • Công trình ven biển chịu nước biển vừa phải

3. Chế tạo cơ khí – kết cấu

  • Trục, lan can, chi tiết cơ khí chịu tải trung bình
  • Bộ phận máy móc, chi tiết chịu áp lực vừa phải và ăn mòn vừa

4. Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Bồn chứa và đường ống chịu môi trường axit nhẹ và chloride
  • Thiết bị chế biến thực phẩm, nước giải khát và dược phẩm

So sánh Thép Inox UNS S32101 với các mác inox khác

Tính chất 304L 2205 UNS S32101
Độ bền kéo 500 – 650 MPa 620 – 850 MPa 550 – 700 MPa
Giới hạn chảy 200 – 250 MPa 450 – 550 MPa 350 – 500 MPa
Chống ăn mòn Tốt Xuất sắc Khá tốt
SCC Trung bình Xuất sắc Tốt
Giá Thấp Cao Trung bình

UNS S32101 là inox duplex kinh tế, cung cấp độ bền cơ học cao hơn inox austenitic thông thường, phù hợp với các ứng dụng vừa phải về ăn mòn và chi phí hợp lý.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox UNS S32101

1. Solution Annealing

  • Nhiệt độ: 1020 – 1080°C
  • Giữ nhiệt đủ lâu để hòa tan pha sigma nếu có
  • Làm nguội nhanh bằng nước

2. Hàn

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với filler duplex
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào để tránh giảm độ bền
  • Giữ nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 60 – 120 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.1 – 0.3 mm/rev
  • Dao hợp kim cứng, làm mát liên tục
  • Gia công chi tiết chịu tải trung bình và môi trường chloride vừa phải

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox UNS S32101

Việt Nam

  • Phù hợp công nghiệp hóa chất nhẹ, xử lý nước và công trình ven biển
  • Ứng dụng bồn chứa, đường ống, van, trục và lan can

Toàn cầu

  • UNS S32101 được ưa chuộng trong các dự án cần inox duplex chi phí thấp
  • Dự báo nhu cầu ổn định nhờ các công trình ven biển, xử lý nước và công nghiệp nhẹ

Kết luận

Thép inox UNS S32101 là inox duplex giá rẻ, kết hợp độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn vừa phải và độ dẻo ổn định. Thích hợp cho công nghiệp hóa chất nhẹ, xử lý nước, công trình ven biển và chế tạo chi tiết chịu áp lực trung bình, là lựa chọn hợp lý khi cần inox duplex nhưng tiết kiệm chi phí và vẫn đảm bảo hiệu suất chống ăn mòn, rỗ và SCC.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 2343

    Thép 2343 Thép 2343 là gì? Thép 2343 là một loại thép công cụ chịu [...]

    Inox X2CrNiN22-2 Có Tốt Không. Đánh Giá Chi Tiết Về Đặc Tính Và Ưu Điểm

    Inox X2CrNiN22-2 Có Tốt Không? Đánh Giá Chi Tiết Về Đặc Tính Và Ưu Điểm [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4462 Trước Khi Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4462 Trước Khi Sử Dụng? 1. [...]

    Lục Giác Đồng Phi 22

    Lục Giác Đồng Phi 22 Lục Giác Đồng Phi 22 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 70

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 70 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Thép Inox Austenitic 12X18H9

    Thép Inox Austenitic 12X18H9 Thép Inox Austenitic 12X18H9 là gì? Thép Inox Austenitic 12X18H9 là [...]

    06Cr18Ni11Nb material

    06Cr18Ni11Nb material 06Cr18Ni11Nb material là gì? 06Cr18Ni11Nb material là thép không gỉ austenitic ổn định [...]

    Vuông Đặc Đồng 35mm

    Vuông Đặc Đồng 35mm Vuông Đặc Đồng 35mm là gì? Vuông Đặc Đồng 35mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo