Thép Inox UNS S32900

Thép Inox STS317L

Thép Inox UNS S32900

Thép Inox UNS S32900 là gì?

Thép Inox UNS S32900 là loại thép Austenitic Duplex không gỉ cao cấp, kết hợp giữa cấu trúc Austenitic và Ferritic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong môi trường chloride, hóa chất và môi trường biển, cùng độ bền cơ học vượt trội. UNS S32900 còn được gọi là Duplex 329, thường được sử dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, hàng hải, xử lý nước biển và các thiết bị công nghiệp chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Với cấu trúc Duplex, UNS S32900 đạt sự cân bằng tối ưu giữa dẻo dai, độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn, vượt trội hơn hẳn các thép Austenitic tiêu chuẩn như SUS316L.

Thành phần hóa học của Thép Inox UNS S32900

Nguyên tố Ký hiệu Tỷ lệ (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn 1.5 – 2.5
Phốt pho P ≤ 0.03
Lưu huỳnh S ≤ 0.02
Crom Cr 22 – 24
Niken Ni 4 – 6
Molypden Mo 3 – 5
Nitơ N 0.14 – 0.20
Sắt Fe Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Molypden cao (3–5%) giúp tăng khả năng chống ăn mòn rỗ và kẽ hở.
  • Crom cao (22–24%) tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Niken thấp (4–6%) duy trì cấu trúc Duplex ổn định, cân bằng giữa Austenitic và Ferritic.
  • Nitơ bổ sung tăng cường độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox UNS S32900

Tính chất Đơn vị Giá trị trung bình
Giới hạn chảy MPa 450 – 600
Giới hạn bền kéo MPa 750 – 900
Độ giãn dài % 25 – 30
Độ cứng Brinell HB 270 – 310
Tỷ trọng g/cm³ 7.8
Nhiệt độ nóng chảy °C 1370 – 1400
Hệ số giãn nở nhiệt µm/m·°C 13.0 – 15.0

UNS S32900 nổi bật với khả năng chống ăn mòn chloride, hóa chất và môi trường biển cực tốt, cùng cơ lý vượt trội, đặc biệt trong các ứng dụng chịu áp lực và ăn mòn cao.

Ưu điểm của Thép Inox UNS S32900

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc:
    • Molypden, Crom và Nitơ bổ sung giúp chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở, ăn mòn hóa chất mạnh.
    • Thích hợp với nước biển, môi trường chloride và hóa chất ăn mòn.
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Cấu trúc Duplex giúp đạt giới hạn bền kéo và độ cứng cao, gấp 1,5 lần SUS316L.
  3. Chịu áp lực tốt:
    • Phù hợp ống, bồn chứa, van, thiết bị chịu áp lực và ăn mòn đồng thời.
  4. Tuổi thọ lâu dài:
    • Bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa và ăn mòn, giảm chi phí bảo trì.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    • Ngành hóa chất, dầu khí, môi trường biển, thực phẩm, dược phẩm và các thiết bị chịu ăn mòn khắc nghiệt.

Nhược điểm của Thép Inox UNS S32900

  • Giá thành cao hơn SUS316, UNS S31700 hoặc UNS S31703.
  • Cần kỹ thuật hàn và gia công phù hợp để tránh hiện tượng phá hủy cấu trúc Duplex.
  • Không thích hợp cho môi trường chịu nhiệt cực cao (> 300°C liên tục) mà không có xử lý bổ sung.

Ứng dụng của Thép Inox UNS S32900

  1. Ngành hóa chất và xử lý nước biển:
    • Bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn nước biển, bình phản ứng, bồn trung gian chịu ăn mòn.
  2. Ngành dầu khí và năng lượng:
    • Thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn dầu khí, bồn chứa, van chịu áp lực.
  3. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn trộn, bồn lên men, thiết bị phòng sạch, hệ thống chiết rót.
  4. Ngành hàng hải:
    • Hệ thống ống nước biển, van, bồn chứa, trục và linh kiện chịu môi trường biển ăn mòn.
  5. Công nghiệp chế tạo máy:
    • Linh kiện máy móc chịu áp lực và ăn mòn đồng thời, thiết bị phòng sạch.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox UNS S32900

  1. Ủ nóng (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1020 – 1120°C
    • Làm nguội nhanh bằng không khí hoặc nước để đạt cấu trúc Duplex đồng nhất, loại bỏ ứng suất và tăng cơ lý.
  2. Gia công nguội (Cold Working):
    • Cán hoặc kéo nguội để tăng độ cứng và giới hạn bền kéo nếu cần.
  3. Xử lý bề mặt:
    • Dung dịch axit nitric hoặc HNO₃ + HF để loại bỏ oxy hóa bề mặt, tạo lớp oxit thụ động bảo vệ khả năng chống ăn mòn.

Gia công cơ khí và hàn Thép Inox UNS S32900

  • Gia công cơ khí:
    • Dùng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải, kết hợp dung dịch làm mát.
  • Gia công hàn:
    • TIG, MIG, SMAW đều đạt hiệu quả.
    • Que hàn khuyến nghị: ER2209 hoặc E2209 để duy trì cấu trúc Duplex và khả năng chống ăn mòn.

So sánh UNS S32900 với SUS316L và UNS S31703

Tiêu chí SUS316L UNS S31703 UNS S32900
Carbon ≤ 0.03 ≤ 0.03 ≤ 0.03
Molypden 2 – 3% 3 – 4% 3 – 5%
Nitơ Không bổ sung 0.10 – 0.20% 0.14 – 0.20%
Niken 10 – 14% 11 – 15% 4 – 6%
Độ bền kéo 520 – 700 MPa 650 – 870 MPa 750 – 900 MPa
Chống ăn mòn Tốt Xuất sắc Xuất sắc, chịu môi trường chloride cực cao
Ứng dụng Thực phẩm, hóa chất Hóa chất mạnh, môi trường biển Hóa chất, dầu khí, môi trường biển, phòng sạch

UNS S32900 là Duplex cao cấp, tối ưu cho môi trường chloride, hóa chất mạnh, áp lực cao và môi trường biển, vượt trội hơn hẳn các thép Austenitic.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox UNS S32900

Tại Việt Nam, UNS S32900 được sử dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, y tế, môi trường biển và phòng sạch, nơi khả năng chống ăn mòn cực cao, cơ lý vượt trội và tuổi thọ lâu dài là yêu cầu bắt buộc.

Nguồn cung chủ yếu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Đài Loan theo tiêu chuẩn UNS S32900, JIS, ASTM A240.

Giá thành cao hơn SUS316L, UNS S31700 hoặc UNS S31703 từ 25–50%, nhưng mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cơ học cao, đặc biệt trong các ứng dụng hàn, chịu áp lực và ăn mòn đồng thời.

Kết luận

Thép Inox UNS S32900 là thép Duplex Austenitic cao cấp với Molypden, Crom cao và Nitơ bổ sung, giúp tăng độ bền cơ học, độ cứng và khả năng chống ăn mòn cực cao, đặc biệt trong môi trường chloride, hóa chất mạnh, nước biển và áp lực cao.

Với tuổi thọ lâu dài, cơ lý vượt trội, chống ăn mòn xuất sắc và khả năng hàn dễ dàng, UNS S32900 là lựa chọn lý tưởng cho hóa chất, dầu khí, môi trường biển, thực phẩm, dược phẩm, y tế và thiết bị công nghiệp chịu ăn mòn và áp lực đồng thời, nơi SUS316L hoặc UNS S31703 không đáp ứng được yêu cầu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 57

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 57 – Bền Bỉ, Chịu Lực Cao, Dễ [...]

    Vật liệu SAE 51416

    Vật liệu SAE 51416 Vật liệu SAE 51416 là gì? Vật liệu SAE 51416 là [...]

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Là Gì

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Là Gì? Tính Chất Và Ứng Dụng Nổi Bật Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N là một [...]

    Thép không gỉ 446

    Thép không gỉ 446 Thép không gỉ 446 là gì? Thép không gỉ 446 là [...]

    Cuộn Inox 0.07mm

    Cuộn Inox 0.07mm – Mỏng Nhẹ, Dễ Gia Công, Ứng Dụng Rộng Cuộn Inox 0.07mm [...]

    Inox 305 Có Phù Hợp Với Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 305 Có Phù Hợp Với Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? 1. Tổng [...]

    Tiêu Chuẩn ASTM/AISI Của Inox 316H Là Gì

    Tiêu Chuẩn ASTM/AISI Của Inox 316H Là Gì? Inox 316H là một loại thép không [...]

    So Sánh Inox X2CrNiMoN25-7-4 Với Inox 316 Và Duplex. Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox X2CrNiMoN25-7-4 Với Inox 316 Và Duplex, Loại Nào Tốt Hơn? 1. Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo