Thép Inox UNS S38100

Thép Inox 2324

Thép Inox UNS S38100

Thép Inox UNS S38100 là thép không gỉ martensitic, được thiết kế để kết hợp độ bền cơ học cao với khả năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường vừa phải. Loại thép này thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí, trục, van, dao công nghiệp, dụng cụ y tế và các bộ phận cần chịu lực cao nhưng vẫn đảm bảo tính chống ăn mòn. UNS S38100 là lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp và thực phẩm, nơi đòi hỏi sự bền bỉ, chịu va đập và chống mài mòn ở mức vừa.

Thép Inox UNS S38100 là gì?

UNS S38100 là thép không gỉ martensitic, có cấu trúc vi mô chủ yếu là martensit sau khi tôi – ủ. Thép này nổi bật với độ bền kéo cao, khả năng chống mài mòn và chịu lực tốt, đồng thời giữ được tính chống ăn mòn ổn định trong môi trường nước, dung dịch clorua vừa và môi trường công nghiệp nhẹ. UNS S38100 thường được ứng dụng trong chế tạo chi tiết máy chịu tải, trục, bu lông, van, dụng cụ cắt và thiết bị y tế.

Thành phần hóa học Thép Inox UNS S38100

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Thép Inox UNS S38100:

  • Carbon (C): 0.15–0.20%
  • Mangan (Mn): 1.0% tối đa
  • Silic (Si): 1.0% tối đa
  • Phốt pho (P): 0.04% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0.03% tối đa
  • Niken (Ni): 3.0% tối đa
  • Crom (Cr): 12–14%

Cấu trúc martensitic với hàm lượng Cr vừa phải giúp S38100 có khả năng chống ăn mòn tốt, đồng thời dễ gia công cơ khí và có thể đạt độ cứng cao thông qua quá trình nhiệt luyện.

Tính chất cơ lý Thép Inox UNS S38100

Thép Inox UNS S38100 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ cứng: 200–250 HB (tình trạng ủ)
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 350–450 MPa
  • Giới hạn bền (Rm): 600–850 MPa
  • Độ giãn dài: 15–25%
  • Tính dẻo dai: vừa, chịu va đập trung bình
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường nước và dung dịch clorua vừa
  • Tính hàn: hạn chế, nên hàn bằng phương pháp thích hợp và thường cần tôi – ủ sau hàn
  • Khả năng gia công cơ khí: tốt ở trạng thái ủ, nhưng có thể khó gia công sau khi làm cứng

Nhờ các đặc tính này, UNS S38100 phù hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực, dụng cụ cắt và thiết bị y tế, nơi cần độ bền cao và chống ăn mòn vừa.

Ưu điểm Thép Inox UNS S38100

  1. Độ bền cơ học cao: Phù hợp cho trục, chi tiết chịu lực và dụng cụ cắt.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Thích hợp cho môi trường nước, dung dịch clorua vừa và môi trường công nghiệp nhẹ.
  3. Khả năng nhiệt luyện: Có thể tăng độ cứng và độ bền thông qua tôi – ủ.
  4. Ứng dụng đa dạng: Chi tiết máy, trục, van, dao công nghiệp, dụng cụ y tế.

Nhược điểm Thép Inox UNS S38100

  1. Khó hàn: Do cấu trúc martensitic, hàn cần kỹ thuật đặc biệt hoặc tôi – ủ sau hàn.
  2. Độ dẻo và giãn dài thấp: Không thích hợp cho chi tiết cần uốn hoặc va đập mạnh.
  3. Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox austenitic: Không dùng trong môi trường clorua mạnh hoặc axit đậm đặc.

Ứng dụng Thép Inox UNS S38100

Thép Inox UNS S38100 được ứng dụng rộng rãi trong:

  1. Ngành cơ khí: Trục, bu lông, vít, chi tiết máy chịu lực và dụng cụ cắt.
  2. Ngành y tế: Dao, dụng cụ cắt, thiết bị y tế chịu lực vừa.
  3. Thiết bị công nghiệp: Van, bánh răng, chi tiết cơ khí tiếp xúc môi trường ăn mòn vừa.
  4. Đồ gia dụng công nghiệp: Dao, kéo và các bộ phận cần độ cứng cao.

Quy trình sản xuất và gia công Thép Inox UNS S38100

1. Sản xuất thô

S38100 được luyện từ quặng sắt, Cr, Ni và các nguyên tố hợp kim khác trong lò điện hoặc lò thổi oxy. Thành phần hóa học được kiểm soát nghiêm ngặt để đảm bảo cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn.

2. Cán nguội và gia công cơ khí

  • Cắt: Laser, cưa băng, plasma.
  • Khoan, taro, tiện, cắt: Dễ dàng khi thép ở trạng thái ủ.
  • Uốn, dập: Giới hạn do tính giòn khi làm cứng.

3. Nhiệt luyện và xử lý bề mặt

  • Tôi – ủ: Tăng độ cứng và độ bền, cải thiện cơ tính.
  • Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng, mài mịn hoặc tạo bề mặt mờ để nâng cao khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ sản phẩm.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox UNS S38100

S38100 được tiêu thụ nhiều trong:

  • Ngành cơ khí: Trục, chi tiết máy, bu lông, vít, bánh răng, dụng cụ cắt.
  • Ngành y tế: Dao, dụng cụ cắt, thiết bị y tế chịu lực vừa.
  • Thiết bị công nghiệp: Van, bánh răng, chi tiết cơ khí tiếp xúc môi trường ăn mòn vừa.
  • Đồ gia dụng công nghiệp: Dao, kéo và các bộ phận cần độ cứng cao.

Thị trường S38100 tập trung vào các doanh nghiệp sản xuất chi tiết cơ khí, dụng cụ cắt, thiết bị y tế và công nghiệp nhẹ.

Kết luận

Thép Inox UNS S38100 là vật liệu lý tưởng cho chi tiết máy, trục, bu lông, vít, bánh răng, dao công nghiệp và dụng cụ y tế. Nhờ cấu trúc martensitic và hàm lượng Cr vừa phải, S38100 mang lại độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn vừa và có thể tăng độ cứng thông qua nhiệt luyện. Mặc dù khó hàn và có độ giãn dài thấp, UNS S38100 vẫn là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần độ cứng cao, chịu lực và chống ăn mòn vừa trong môi trường công nghiệp và thực phẩm.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Duplex 1.4482

    Thép Inox Duplex 1.4482 Thép Inox Duplex 1.4482 là gì? Thép Inox Duplex 1.4482 là [...]

    0Cr18Ni12Mo2Ti material

    0Cr18Ni12Mo2Ti material 0Cr18Ni12Mo2Ti material là thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Mo-Ti, nổi bật với khả năng [...]

    Đồng CuZn37Pb1

    Đồng CuZn37Pb1 Đồng CuZn37Pb1 là gì? Đồng CuZn37Pb1 là một loại đồng thau chì kỹ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 190

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 190 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4622

    Tìm hiểu về Inox 1.4622 và Ứng dụng của nó Inox 1.4622 là gì? Inox [...]

    Inox 314 Có Khả Năng Chịu Được Nhiệt Độ Tối Đa Là Bao Nhiêu Độ C

    Inox 314 Có Khả Năng Chịu Được Nhiệt Độ Tối Đa Là Bao Nhiêu Độ [...]

    Thép không gỉ 317S12

    Thép không gỉ 317S12 Thép không gỉ 317S12 là loại thép Austenitic niken – crôm [...]

    Inox 06Cr23Ni13

    Inox 06Cr23Ni13 Inox 06Cr23Ni13 là gì? Inox 06Cr23Ni13 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo