Thép Inox UNS S41008

Thép Inox 2322

Thép Inox UNS S41008

Thép Inox UNS S41008 là gì?

Thép Inox UNS S41008 là một loại thép không gỉ martensitic thuộc họ thép inox 410, được biết đến với khả năng chịu mài mòn tốt, độ cứng cao và khả năng chịu nhiệt ổn định. Loại vật liệu này thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp cần khả năng chống ăn mòn vừa phải và độ bền cơ học tốt. UNS S41008 được cải tiến từ thép 410 truyền thống với thành phần hóa học được kiểm soát chặt chẽ nhằm tăng cường độ bền và giảm khả năng nứt gãy khi xử lý nhiệt.

Thành phần hóa học Thép Inox UNS S41008

Thành phần hóa học của UNS S41008 được thiết kế để đảm bảo độ cứng và tính chất cơ học ổn định trong điều kiện làm việc khắc nghiệt. Dưới đây là thành phần tiêu biểu:

  • Carbon (C): 0.08% max
  • Manganese (Mn): 1.00% max
  • Silicon (Si): 1.00% max
  • Chromium (Cr): 11.50 – 13.50%
  • Phosphorus (P): 0.040% max
  • Sulfur (S): 0.030% max
  • Sắt (Fe): Còn lại

Hàm lượng carbon thấp hơn so với thép 410 tiêu chuẩn giúp UNS S41008 có khả năng hàn tốt hơn và ít bị nứt trong quá trình gia công nhiệt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox UNS S41008

UNS S41008 có các tính chất cơ học nổi bật như sau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 450 – 700 MPa
  • Độ chảy (Yield Strength): 250 – 400 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 20%
  • Độ cứng (Rockwell B): ~88 – 96 HRB
  • Mật độ: 7.75 g/cm³
  • Khả năng chịu nhiệt: Tốt ở nhiệt độ dưới 600°C

Với những đặc điểm trên, UNS S41008 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết máy, trục, lưỡi dao công nghiệp, và các bộ phận đòi hỏi độ cứng và chống mài mòn.

Ưu điểm của Thép Inox UNS S41008

  • Chống mài mòn cao: Do cấu trúc martensitic nên UNS S41008 có khả năng chống mài mòn tốt hơn so với các loại thép ferritic thông thường.
  • Khả năng gia công tốt: Có thể cắt gọt, tiện, phay tốt ở trạng thái ủ hoặc tôi.
  • Chi phí hợp lý: So với các dòng thép không gỉ austenitic như 304 hay 316, UNS S41008 có chi phí sản xuất và gia công thấp hơn.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Có thể hoạt động ổn định ở môi trường nhiệt độ cao đến 600°C.

Nhược điểm của Thép Inox UNS S41008

  • Chống ăn mòn hạn chế: Khả năng chống ăn mòn của UNS S41008 kém hơn inox austenitic do hàm lượng Crom thấp hơn và không chứa Niken.
  • Dễ bị nứt khi hàn: Do cấu trúc martensitic và hàm lượng carbon nhất định, vật liệu có thể bị nứt nếu không được xử lý nhiệt sau hàn.
  • Độ dai va đập thấp: Đặc biệt khi hoạt động ở nhiệt độ thấp, UNS S41008 có thể bị giòn và dễ gãy.

Ứng dụng của Thép Inox UNS S41008

Thép Inox UNS S41008 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu có độ bền cơ học cao, chịu nhiệt tốt, nhưng không yêu cầu quá cao về chống ăn mòn:

  • Công nghiệp chế tạo máy: Làm trục máy, bánh răng, bu lông, vít, ổ trục…
  • Ngành ô tô: Làm bộ phận ly hợp, vỏ bảo vệ, phụ tùng cơ khí.
  • Ngành dầu khí và hóa chất: Các chi tiết tiếp xúc với khí, dầu ở điều kiện nhiệt cao.
  • Ngành dao kéo: Làm lưỡi dao công nghiệp, dao bếp, kéo cắt.
  • Ngành điện gia dụng: Làm bộ phận chịu lực, chống gỉ trong thiết bị nhà bếp.

Gia công và xử lý nhiệt

Gia công cơ khí

  • UNS S41008 dễ gia công ở trạng thái ủ (annealed), nhưng cần dụng cụ cứng và tốc độ cắt phù hợp để đạt hiệu quả tối ưu.
  • Có thể thực hiện tiện, phay, khoan, mài… như các loại thép carbon thông thường.

Xử lý nhiệt

  • Ủ mềm (Annealing): Làm nóng đến 815–900°C, sau đó làm nguội chậm trong lò.
  • Tôi (Hardening): Làm nóng đến 925–1010°C, làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí.
  • Ram (Tempering): Làm nóng đến 150–370°C để đạt được độ cứng mong muốn và tăng độ dai.

Lưu ý: Xử lý nhiệt đúng quy trình giúp tăng tuổi thọ và độ bền cho vật liệu, hạn chế tình trạng nứt gãy khi vận hành.

Khả năng hàn của Thép Inox UNS S41008

Thép Inox UNS S41008 có thể hàn được nhưng cần lưu ý:

  • Phải làm sạch bề mặt trước khi hàn để tránh nứt do lẫn tạp chất.
  • Sử dụng que hàn phù hợp như E410 hoặc E309 (trong trường hợp cần tăng độ dẻo).
  • Sau khi hàn nên ủ hoặc ram để giảm ứng suất và tránh nứt do biến đổi cấu trúc tổ chức.

So sánh Thép Inox UNS S41008 với các loại thép khác

Tiêu chí UNS S41008 SUS304 SUS316
Chống ăn mòn Trung bình Tốt Rất tốt
Độ cứng Cao Trung bình Trung bình
Khả năng hàn Trung bình Tốt Tốt
Khả năng chịu nhiệt Tốt Trung bình Tốt
Chi phí Thấp Trung bình Cao

Từ bảng so sánh trên, có thể thấy UNS S41008 phù hợp với các ứng dụng thiên về cơ tính và chịu nhiệt hơn là chống ăn mòn.

Lưu ý khi sử dụng Thép Inox UNS S41008

  • Tránh dùng trong môi trường hóa chất mạnh, axit hoặc muối cao do khả năng chống ăn mòn giới hạn.
  • Cần xử lý nhiệt đúng quy trình nếu sử dụng cho các chi tiết chịu tải trọng hoặc va đập lớn.
  • Khi gia công, cần sử dụng thiết bị sắc bén để tránh hiện tượng chai bề mặt.

Kết luận

Thép Inox UNS S41008 là lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, chịu mài mòn và nhiệt độ ổn định. Với chi phí hợp lý và khả năng gia công tốt, UNS S41008 đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như chế tạo máy, ô tô, dao kéo… Tuy nhiên, cần lưu ý đến khả năng chống ăn mòn để lựa chọn đúng môi trường sử dụng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox SUS410J1

    Thép Inox SUS410J1 Thép Inox SUS410J1 là gì? Thép Inox SUS410J1 là một loại thép [...]

    Inox SUS420J1

    Inox SUS420J1 Inox SUS420J1 là gì? Inox SUS420J1 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 27

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 27 – Chịu Mài Mòn Và Gia Công Chính [...]

    Tấm Đồng 0.19mm

    Tấm Đồng 0.19mm Tấm đồng 0.19mm là gì? Tấm đồng 0.19mm là dải đồng lá [...]

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S32001 Trong Công Nghiệp

    Những Sai Lầm Cần Tránh Khi Sử Dụng Inox S32001 Trong Công Nghiệp Inox S32001 [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 20

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 20 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 20 là gì? Lục [...]

    Inox 314 Có Khả Năng Chịu Được Nhiệt Độ Tối Đa Là Bao Nhiêu Độ C

    Inox 314 Có Khả Năng Chịu Được Nhiệt Độ Tối Đa Là Bao Nhiêu Độ [...]

    So Sánh Inox S32750 Với Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Bền Hơn

    So Sánh Inox S32750 Với Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Bền Hơn? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo