Thép Inox UNS S42000

Thép Inox 2322

Thép Inox UNS S42000

Thép Inox UNS S42000 là gì?

Thép Inox UNS S42000, hay còn được biết đến với tên gọi phổ biến là thép không gỉ 420 hoặc Inox 420, thuộc nhóm thép không gỉ martensitic có hàm lượng carbon cao. Đây là loại thép được thiết kế để đạt độ cứng cao sau khi tôi luyện, cùng với khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường thông thường.

Thép UNS S42000 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp gia công dao kéo, dụng cụ y tế, thiết bị cơ khí và công nghiệp thực phẩm, nhờ sự kết hợp giữa độ cứng, khả năng chống mài mòn và độ bền nhiệt tương đối cao.

Thành phần hóa học Thép Inox UNS S42000

Thành phần điển hình của Inox UNS S42000 theo tiêu chuẩn ASTM A276 bao gồm:

  • Carbon (C): 0.15% – 0.40%
  • Chromium (Cr): 12.0% – 14.0%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.04%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Hàm lượng crôm từ 12 – 14% mang lại cho UNS S42000 khả năng chống oxy hóa và ăn mòn trong các điều kiện trung bình, trong khi hàm lượng carbon cao cho phép tôi luyện đạt độ cứng tốt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox UNS S42000

Sau khi được nhiệt luyện đúng cách, Inox UNS S42000 có thể đạt được các tính chất cơ lý như sau:

  • Độ cứng (Rockwell C): lên đến 50 HRC
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 700 – 1000 MPa
  • Độ giãn dài khi đứt: ~ 10 – 20%
  • Khối lượng riêng: 7.75 g/cm³
  • Điểm nóng chảy: ~ 1450°C
  • Tính dẫn điện và dẫn nhiệt: thấp hơn so với thép carbon
  • Khả năng chịu nhiệt: chịu được nhiệt độ lên đến 650°C trong thời gian ngắn

Đặc tính nổi bật nhất của UNS S42000 là có thể được tôi và ram để điều chỉnh độ cứng theo yêu cầu sử dụng. Tuy nhiên, việc này cũng đồng nghĩa với giảm khả năng chống ăn mòn khi tăng độ cứng.

Ưu điểm của Thép Inox UNS S42000

  • Độ cứng cao sau khi nhiệt luyện: phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu mài mòn, như dao, kéo, khuôn dập.
  • Chống ăn mòn vừa phải: có thể chống lại sự ăn mòn trong môi trường nước ngọt, dầu mỡ, và một số axit yếu.
  • Giá thành hợp lý: so với các loại thép không gỉ austenitic (như 304, 316), thì UNS S42000 có chi phí thấp hơn.
  • Khả năng gia công tốt khi ở trạng thái ủ (annealed): dễ tiện, phay, khoan nếu chưa qua tôi luyện.

Nhược điểm của Thép Inox UNS S42000

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn các dòng austenitic: dễ bị ăn mòn trong môi trường có chứa muối hoặc axit mạnh.
  • Tính hàn kém: khó hàn, dễ nứt khi hàn do cấu trúc martensitic, cần có biện pháp xử lý nhiệt sau hàn.
  • Giòn khi đạt độ cứng cao: trong một số trường hợp, thép UNS S42000 có thể giòn nếu không được ram thích hợp sau khi tôi.
  • Không thích hợp với môi trường khắc nghiệt: như nước biển, axit clorua hoặc điều kiện ăn mòn mạnh.

Ứng dụng của Thép Inox UNS S42000

Với đặc tính chịu mài mòn tốt và độ cứng cao, UNS S42000 được sử dụng rộng rãi trong:

1. Ngành sản xuất dao kéo

  • Lưỡi dao nhà bếp, dao cắt công nghiệp
  • Dụng cụ cắt tỉa, kéo y tế, dao mổ
  • Dụng cụ phẫu thuật không đòi hỏi chống ăn mòn cao

2. Công nghiệp khuôn mẫu

  • Khuôn ép nhựa, khuôn dập nguội cần khả năng chịu mài mòn cao
  • Các chi tiết cơ khí chịu tải nhẹ nhưng cần độ bền bề mặt

3. Ngành công nghiệp ô tô

  • Van, trục, lò xo và các chi tiết chịu ma sát

4. Thiết bị gia dụng và công cụ cầm tay

  • Kéo, dao, dụng cụ làm vườn
  • Phụ kiện trang trí trong nội thất

5. Thiết bị công nghiệp thực phẩm (trong điều kiện nhẹ)

  • Dụng cụ chế biến thịt, cá
  • Trục nghiền, dao cắt thực phẩm

6. Ngành cơ khí chế tạo

  • Các chi tiết truyền động, bánh răng, vòng bi
  • Cần piston, ty ben thủy lực

Gia công và xử lý nhiệt Thép Inox UNS S42000

Gia công cơ khí

  • Ở trạng thái ủ mềm (annealed), UNS S42000 dễ gia công hơn so với các loại thép cứng.
  • Sau khi tôi luyện (hardened), việc gia công cơ khí gặp nhiều khó khăn do độ cứng cao.

Hàn

  • Hạn chế hàn thép UNS S42000 do nguy cơ nứt nguội.
  • Nếu cần hàn, nên dùng que hàn phù hợp như E309L và thực hiện tôi – ram sau hàn.

Xử lý nhiệt

  • Ủ mềm (Annealing): Nhiệt độ khoảng 840–900°C, sau đó làm nguội chậm trong lò để giảm ứng suất và tăng độ dẻo.
  • Tôi luyện (Hardening): Gia nhiệt đến 980–1035°C, làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí.
  • Ram (Tempering): Sau khi tôi, ram ở nhiệt độ 150–370°C tùy theo độ cứng mong muốn.

So sánh Thép Inox UNS S42000 với các loại inox khác

Tiêu chí UNS S42000 SUS304 SUS316 UNS S43100
Cấu trúc Martensitic Austenitic Austenitic Martensitic
Chống ăn mòn Trung bình Tốt Rất tốt Tốt hơn S42000
Độ cứng tối đa Rất cao (~50 HRC) Thấp Thấp Cao
Dễ hàn Kém Tốt Tốt Kém
Khả năng gia công Tốt khi chưa tôi Trung bình Trung bình Trung bình
Ứng dụng Dao kéo, khuôn mẫu Dân dụng, thực phẩm Hóa chất, biển Van, trục, thiết bị

Kết luận

Thép Inox UNS S42000 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng và khả năng chống mài mòn cao. Tuy không có khả năng chống ăn mòn mạnh như các loại thép không gỉ austenitic (SUS304, SUS316), nhưng UNS S42000 lại vượt trội trong các ứng dụng cơ khí, dao kéo và khuôn mẫu. Việc sử dụng UNS S42000 đòi hỏi kiến thức về xử lý nhiệt và kỹ thuật hàn chuyên sâu để khai thác tối đa tính năng của vật liệu này.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Mua Inox SUS329J1 Ở Đâu Uy Tín

    Mua Inox SUS329J1 Ở Đâu Uy Tín? Địa Chỉ Cung Cấp Chất Lượng Khi cần [...]

    Thép Inox Martensitic SAE 51434

    Thép Inox Martensitic SAE 51434 Thép Inox Martensitic SAE 51434 là gì? Thép Inox Martensitic [...]

    Thép Inox Martensitic 1Cr25Ti

    Thép Inox Martensitic 1Cr25Ti Thép Inox Martensitic 1Cr25Ti là gì? Thép Inox Martensitic 1Cr25Ti là [...]

    Tấm Inox 304 22mm

    Tấm Inox 304 22mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Cho Các Ứng [...]

    Inox 1.4462 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào

    Inox 1.4462 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào? Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Đánh Giá Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 316H Trong Môi Trường Biển

    Đánh Giá Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 316H Trong Môi Trường Biển Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 23 – Chất Liệu Cao Cấp Cho Các Ứng [...]

    Đồng CZ101

    Đồng CZ101 Đồng CZ101 là gì? Đồng CZ101 là một hợp kim đồng thau phổ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo