Thép Inox UNS S44625

Thép Inox 2322

Thép Inox UNS S44625

Thép Inox UNS S44625 là gì?

Thép Inox UNS S44625 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic siêu bền, có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tuyệt vời trong môi trường khắc nghiệt như khí quyển có hàm lượng clo cao, nước biển, môi trường ẩm ướt hay nhiệt độ cao. UNS S44625 còn được biết đến với các tên gọi như 25Cr, Inox 44625 hoặc thép 25% Cr siêu chống ăn mòn.

Với hàm lượng crôm cao lên tới 25%, thép Inox UNS S44625 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, lò hơi, hệ thống xử lý khí thải, và các kết cấu chịu ăn mòn cao mà các loại inox thông thường như 304 hay 316 không thể đáp ứng.

Thành phần hóa học Thép Inox UNS S44625

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.020
Mn ≤ 0.80
Si ≤ 1.00
Cr 24.0 – 27.0
Mo 1.0 – 2.5
Ni ≤ 1.00
N ≤ 0.030
P ≤ 0.040
S ≤ 0.015
Fe Cân bằng

Thành phần hóa học đặc biệt với Cr ≥ 25% giúp Inox UNS S44625 có khả năng chống lại sự oxy hóa và ăn mòn tốt hơn nhiều so với các loại inox ferritic phổ biến khác.

Tính chất cơ lý của Thép Inox UNS S44625

  • Tỷ trọng: 7.7 g/cm³
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 485 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 275 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 20%
  • Độ cứng Rockwell (HRB): ≤ 95
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: lên đến 1100°C

Thép UNS S44625 không chỉ có độ bền nhiệt cao, mà còn giữ được độ ổn định cơ học và chống ăn mòn tốt trong thời gian dài khi làm việc ở môi trường nhiệt độ cao và ẩm ướt.

Ưu điểm của Thép Inox UNS S44625

  • Chống ăn mòn cực cao: Thép có thể chống lại các tác nhân như hơi axit nitric, hơi axit sulfuric, khí SO₂, H₂S, Cl₂…
  • Chống oxy hóa ở nhiệt độ cao: Khả năng chịu nhiệt lên tới trên 1000°C, rất phù hợp cho các ứng dụng lò nung, bộ trao đổi nhiệt.
  • Ổn định pha: Không bị biến dạng pha ở nhiệt độ cao, không bị giòn như nhiều loại thép ferritic khác.
  • Hệ số giãn nở nhiệt thấp: Giúp thép ít bị cong vênh khi làm việc với chu kỳ nhiệt nhiều lần.
  • Từ tính nhẹ: Dễ dàng kiểm soát với thiết bị từ trong các hệ thống xử lý tự động.

Nhược điểm của Thép Inox UNS S44625

  • Khó hàn: Tính hàn kém hơn so với thép austenitic như 304 hay 316, cần kỹ thuật và vật tư hàn chuyên biệt.
  • Gia công khó: Do độ cứng cao, vật liệu này đòi hỏi dụng cụ gia công cứng và tốc độ cắt chậm hơn.
  • Giòn ở nhiệt độ thấp: Không thích hợp cho các ứng dụng ở nhiệt độ dưới 0°C.

Ứng dụng của Thép Inox UNS S44625

Nhờ khả năng chống ăn mòn cao và chịu nhiệt tốt, UNS S44625 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như:

  • Công nghiệp hóa chất: Thiết bị trao đổi nhiệt, thùng chứa hóa chất, bộ phản ứng, nồi áp suất…
  • Công nghiệp năng lượng: Ống dẫn nhiệt trong nhà máy điện, lò đốt rác, bộ trao đổi nhiệt HRSG.
  • Ngành dầu khí: Thiết bị xử lý khí H₂S, giàn khoan ngoài khơi, thiết bị chứa trong môi trường ăn mòn cao.
  • Lò hơi – lò nung: Các bộ phận chịu nhiệt như buồng đốt, tấm chắn nhiệt, nắp lò.
  • Công nghiệp hàng hải: Vỏ tàu, bộ trao đổi nhiệt nước biển, van bơm làm việc liên tục trong nước biển.
  • Môi trường xử lý khí thải: Hệ thống khử lưu huỳnh (FGD), đường ống khử NOx, ống khói công nghiệp.

So sánh Thép Inox UNS S44625 với các loại thép không gỉ khác

Đặc tính UNS S44625 Inox 304 Inox 316 Inox 430
Khả năng chống ăn mòn Rất cao Trung bình Cao Thấp
Chịu nhiệt Rất tốt Tốt Tốt Trung bình
Tính hàn Khó Dễ Dễ Trung bình
Độ bền nhiệt Cao Trung bình Trung bình Thấp
Chi phí Cao Trung bình Cao Thấp

UNS S44625 thường được lựa chọn khi yêu cầu khắt khe về cả ăn mòn và nhiệt độ mà các loại inox thông dụng không đáp ứng được.

Gia công và xử lý bề mặt Thép Inox UNS S44625

  • Hàn: Nên sử dụng dây hàn tương thích như E309MoL hoặc E310 để đảm bảo mối hàn không bị nứt, cần hàn hồ quang argon bảo vệ tốt.
  • Cắt: Dùng dao cắt có độ cứng cao, tốc độ chậm, sử dụng dung dịch làm mát để bảo vệ lưỡi cắt và tăng tuổi thọ dụng cụ.
  • Mài – đánh bóng: Cần lựa chọn đá mài phù hợp để tránh hiện tượng quá nhiệt cục bộ gây biến dạng pha hoặc oxi hóa lớp bề mặt.
  • Xử lý nhiệt: Ủ ở 750 – 800°C và làm nguội nhanh giúp phục hồi cấu trúc ferritic, loại bỏ ứng suất dư sau khi hàn hoặc gia công nguội.

Kết luận

Thép Inox UNS S44625 là một lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao, đặc biệt trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt như dầu khí, năng lượng và hóa chất. Tuy có chi phí cao hơn và yêu cầu gia công phức tạp, nhưng những ưu điểm vượt trội về độ bền và tuổi thọ đã giúp UNS S44625 trở thành vật liệu chiến lược cho các hệ thống quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 321S31

    Thép 321S31 Thép 321S31 là gì? Thép 321S31 là thép không gỉ Austenitic ổn định [...]

    Vật liệu 1.4537

    Vật liệu 1.4537 Vật liệu 1.4537 là gì? Vật liệu 1.4537 là thép không gỉ [...]

    Tìm hiểu về Inox X15CrMo13

    Tìm hiểu về Inox X15CrMo13 và Ứng dụng của nó Inox X15CrMo13 là gì? Inox [...]

    UNS S30100 Stainless Steel

    UNS S30100 Stainless Steel UNS S30100 Stainless Steel là gì? UNS S30100 Stainless Steel, hay [...]

    Thép Inox 302B

    Thép Inox 302B Thép Inox 302B là thép không gỉ austenitic, nổi bật với khả [...]

    Inox SUS202

    Inox SUS202 Inox SUS202 là gì? Inox SUS202 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4371

    Tìm hiểu về Inox 1.4371 và Ứng dụng của nó Inox 1.4371 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Martensitic SAE 51410

    Thép Inox Martensitic SAE 51410 Thép Inox Martensitic SAE 51410 là gì? Thép Inox Martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo