Thép Inox UNS S44700

Thép Inox 2322

Thép Inox UNS S44700

Thép Inox UNS S44700 là gì?

Thép Inox UNS S44700 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, có hàm lượng crom rất cao (khoảng 29%), cùng với lượng molypden bổ sung giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là ăn mòn rỗ và kẽ hở trong các môi trường khắc nghiệt như nước biển, dung dịch clo và axit yếu. Với cấu trúc hoàn toàn ferit, UNS S44700 có khả năng chống lại hiện tượng ăn mòn ứng suất, một nhược điểm thường thấy ở các loại inox austenitic truyền thống như 304 và 316.

Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền ăn mòn cao nhưng không cần độ bền cơ học hoặc khả năng hàn đặc biệt cao. UNS S44700 còn có ưu điểm là giữ được độ bền ở nhiệt độ cao tốt hơn so với nhiều loại inox khác, đặc biệt là khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ lên đến 1100°C.

Thành phần hóa học của Thép Inox UNS S44700

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.020
Mn ≤ 1.00
Si ≤ 1.00
P ≤ 0.040
S ≤ 0.030
Cr 26.0 – 30.0
Mo 2.0 – 4.0
Ni ≤ 0.50
N ≤ 0.030
Fe Còn lại

Tỷ lệ crom cao và molypden giúp UNS S44700 đạt được khả năng chống lại sự tấn công hóa học và oxy hóa trong điều kiện môi trường cực kỳ khắt khe.

Tính chất cơ lý của Thép Inox UNS S44700

Thuộc tính Giá trị tiêu biểu
Mật độ 7.7 g/cm³
Độ cứng Rockwell B 85 – 95
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 450 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 600 MPa
Độ giãn dài ≥ 20%
Nhiệt độ nóng chảy ~ 1450°C
Tính chống oxy hóa Rất tốt đến 1100°C
Độ dẫn nhiệt Thấp hơn inox austenitic

Ưu điểm của Thép Inox UNS S44700

  • Chống ăn mòn vượt trội: Chịu được sự ăn mòn bởi axit nitric, axit hữu cơ và dung dịch có chứa clorua.
  • Kháng ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở: Thích hợp cho môi trường biển, xử lý hóa chất hoặc nước khử khoáng.
  • Chống ăn mòn ứng suất: Với cấu trúc ferit, UNS S44700 không dễ bị nứt do ăn mòn ứng suất như các loại thép austenitic.
  • Khả năng chống oxy hóa cao: Đặc biệt trong môi trường có nhiệt độ cao lên tới 1100°C.
  • Ổn định về chi phí: Thép ferritic không chứa nhiều niken, ít bị ảnh hưởng bởi biến động giá niken trên thị trường.
  • Từ tính nhẹ: Dễ phát hiện bằng nam châm, phù hợp trong các hệ thống cần nhận diện vật liệu bằng từ tính.

Nhược điểm của Thép Inox UNS S44700

  • Khả năng hàn hạn chế: Không phù hợp với các mối hàn phức tạp, dễ bị giòn hoặc nứt nếu không xử lý đúng cách.
  • Khó gia công tạo hình: Do độ dẻo thấp hơn so với inox austenitic, việc dập định hình hoặc kéo giãn gặp khó khăn hơn.
  • Không dùng được cho các ứng dụng chịu lực cao: Dù có độ bền ăn mòn tốt nhưng khả năng chịu tải cơ học không nổi trội.
  • Không thích hợp với môi trường có dao động nhiệt mạnh: Có thể phát sinh nứt do giãn nở nhiệt không đồng đều.

Ứng dụng của Thép Inox UNS S44700

Với những đặc tính nổi bật về khả năng kháng ăn mòn, UNS S44700 thường được ứng dụng trong các ngành:

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Sản xuất bồn chứa, ống dẫn, thiết bị xử lý hóa chất axit nhẹ và kiềm.
  • Ngành nước và môi trường: Ứng dụng trong hệ thống khử muối, xử lý nước thải, bơm và van.
  • Công nghiệp điện – năng lượng: Vỏ bộ trao đổi nhiệt, buồng đốt trong lò công nghiệp.
  • Ngành hàng hải: Vật liệu cấu trúc tàu, trục chân vịt, hệ thống ống nước biển.
  • Thiết bị gia nhiệt: Bộ phận gia nhiệt, lò nướng, lò sấy công nghiệp yêu cầu vật liệu chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • Trang trí ngoại thất: Được dùng làm tấm ốp mặt tiền hoặc lam chắn nắng ở khu vực ven biển nhờ khả năng chịu ăn mòn muối.

So sánh Thép Inox UNS S44700 với các loại inox khác

Đặc tính UNS S44700 Inox 316 Inox 430
Chống ăn mòn rỗ Rất cao Cao Trung bình
Khả năng hàn Trung bình Tốt Trung bình
Chịu nhiệt cao Rất tốt Tốt Trung bình
Chi phí Vừa phải Cao Thấp
Từ tính Không

Qua bảng so sánh có thể thấy, UNS S44700 có thể thay thế Inox 316 trong nhiều ứng dụng liên quan đến môi trường ăn mòn mạnh với chi phí thấp hơn.

Kết luận

Thép Inox UNS S44700 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình, thiết bị và chi tiết máy hoạt động trong môi trường khắc nghiệt với yêu cầu cao về độ bền ăn mòn, nhiệt độ và chi phí. Dù khả năng hàn và gia công không cao bằng inox austenitic, nhưng nhờ những ưu điểm vượt trội về hiệu suất ăn mòn và chống oxy hóa, UNS S44700 đang dần trở thành lựa chọn tối ưu trong các ngành công nghiệp nặng, hóa chất và hàng hải.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 165

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 165 – Thép Inox Chịu Mài Mòn Cao, Độ [...]

    Ứng Dụng Của Inox 1.4424 Trong Ngành Hóa Chất Và Y Tế

    Ứng Dụng Của Inox 1.4424 Trong Ngành Hóa Chất Và Y Tế Inox 1.4424 là [...]

    Ống Inox 316 Phi 12mm

    Ống Inox 316 Phi 12mm – Chất Lượng Cao, Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Tốt [...]

    Shim Chêm Đồng 4.5mm

    Shim Chêm Đồng 4.5mm Shim Chêm Đồng 4.5mm là gì? Shim Chêm Đồng 4.5mm là [...]

    Tìm hiểu về Inox STS409

    Tìm hiểu về Inox STS409 và Ứng dụng của nó Inox STS409 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Đồng Phi 15

    Lục Giác Đồng Phi 15 Lục Giác Đồng Phi 15 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Lá Căn Đồng 0.8mm

    Lá Căn Đồng 0.8mm Lá Căn Đồng 0.8mm là gì? Lá căn đồng 0.8mm là [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo