Thép Inox X12CrNi17.7

Thép Inox 2338

Thép Inox X12CrNi17.7

Thép Inox X12CrNi17.7 là gì?

Thép Inox X12CrNi17.7 là một loại thép không gỉ austenitic, nổi bật với các đặc tính cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn cao. Đây là thép sản xuất theo tiêu chuẩn DIN Đức, thường được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm, hóa chất, cơ khí chính xác, và xây dựng.

Ký hiệu “X12CrNi17.7” được giải thích như sau:

  • X12: Cacbon tối đa 0,12%, giúp hạn chế sự kết tủa cacbit và tăng khả năng chống ăn mòn hạt ranh giới;
  • Cr 17: Crom 17%, tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn;
  • Ni 7: Niken 7%, ổn định pha austenit, cải thiện độ dẻo và khả năng chịu va đập.

Thép Inox X12CrNi17.7 tương đương với EN 1.4307 / AISI 304L, là loại thép đa dụng, được ứng dụng rộng rãi cho các thiết bị cần khả năng chống ăn mòn và hàn tốt.

Thành phần hóa học của Thép Inox X12CrNi17.7

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0,12
Crom Cr 16,0 – 18,0
Niken Ni 6,5 – 7,5
Mangan Mn ≤ 2,0
Silic Si ≤ 1,0
Lưu huỳnh S ≤ 0,03
Phốt pho P ≤ 0,035
Sắt Fe Phần còn lại

Cấu trúc austenitic ổn định nhờ niken và crom giúp thép dẻo, dễ gia công, dễ hàn, đồng thời duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn lâu dài.

Tính chất cơ lý của Thép Inox X12CrNi17.7

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (MPa) 500 – 750
Giới hạn chảy (MPa) 200 – 250
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 180
Mật độ (g/cm³) 7,9
Nhiệt độ làm việc liên tục -196 – 400°C
Khả năng chịu va đập Rất tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp

Thép X12CrNi17.7 dễ dàng uốn, kéo, dập và cán, giữ cơ tính ổn định trong môi trường hóa chất nhẹ, khí oxy hóa và nhiệt độ thay đổi.

Ưu điểm của Thép Inox X12CrNi17.7

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt:
    Thép phù hợp cho môi trường nước, dung dịch muối, khí oxy hóa và axit nhẹ.
  2. Dẻo và dễ gia công:
    Có thể kéo, uốn, dập mà không gãy, phù hợp gia công cơ khí chính xác.
  3. Khả năng hàn cao:
    Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang tay; mối hàn giữ cơ tính tốt nhờ hàm lượng cacbon thấp.
  4. Ổn định cơ lý:
    Austenitic giúp thép ổn định cơ lý và chống va đập, kể cả ở nhiệt độ thấp.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    Thích hợp cho công nghiệp thực phẩm, hóa chất, cơ khí, thiết bị nhà bếp, thiết bị y tế và kiến trúc.

Nhược điểm của Thép Inox X12CrNi17.7

  • Chi phí cao hơn thép carbon thông thường.
  • Không chịu tốt môi trường clorua mạnh, dễ bị rỗ hoặc nứt.
  • Gia công cắt gọt cần dụng cụ hợp kim cứng và dung dịch làm mát.

Ứng dụng của Thép Inox X12CrNi17.7

1. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Dây chuyền chế biến, máy chiết rót, bồn chứa, nồi hấp, ống dẫn.
  • Thích hợp môi trường vệ sinh cao, không nhiễm bẩn.

2. Ngành hóa chất

  • Ống dẫn, van, phụ kiện chịu ăn mòn nhẹ, thiết bị lưu trữ dung dịch axit và bazo.

3. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn, mái che, ốp trang trí chịu môi trường ngoài trời và nóng ẩm.

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết máy, trục, vòng đệm, bu lông chịu tải, thiết bị chịu mài mòn và áp lực vừa phải.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox X12CrNi17.7

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1040 – 1100°C
    • Giữ 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  2. Ủ giảm ứng suất (Stress Relief):
    • Nhiệt độ 750 – 850°C
    • Giữ 1 giờ, làm nguội chậm
  3. Gia công nguội:
    Austenitic không thể tôi cứng, cơ tính tăng qua gia công nguội và ủ dung dịch.

Gia công và xử lý bề mặt

  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay với dây hàn ER308 hoặc ER308L.
  • Gia công nguội: Uốn, kéo, dập, cán; nên ủ sau gia công nặng để phục hồi cơ tính.
  • Cắt gọt: Dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, dung dịch làm mát đầy đủ.
  • Đánh bóng: Cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa giúp tăng độ bóng và khả năng chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
DIN X12CrNi17.7
EN 1.4307
AISI/ASTM 304L
JIS SUS304L
GOST 08X18H10L

Kết luận

Thép Inox X12CrNi17.7 là thép austenitic ổn định, với cacbon thấp, crom 17% và niken 7%, giúp chống ăn mòn, chịu nhiệt và cơ lý ổn định. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, cơ khí chính xác và kiến trúc, mang lại độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu UNS S43400

    Vật liệu UNS S43400 Vật liệu UNS S43400 là gì? Vật liệu UNS S43400 là [...]

    Tấm Inox 301 0.60mm

    Tấm Inox 301 0.60mm – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Độ Cứng Và Độ [...]

    Thép Inox Austenitic 0Cr17Ni12Mo2

    Thép Inox Austenitic 0Cr17Ni12Mo2 Thép Inox Austenitic 0Cr17Ni12Mo2 là gì? Thép Inox Austenitic 0Cr17Ni12Mo2 là [...]

    Inox 329J3L Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Có Nhiệt Độ Âm Sâu Không

    Inox 329J3L Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Có Nhiệt Độ Âm Sâu Không? [...]

    Inox UNS S30500

    Inox UNS S30500 Inox UNS S30500 là gì? Inox UNS S30500 là loại thép không [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.5mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.5mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.5mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Lợi Ích Của Inox 416 Trong Ngành Sản Xuất Động Cơ Và Bộ Phận Ô Tô

    Lợi Ích Của Inox 416 Trong Ngành Sản Xuất Động Cơ Và Bộ Phận Ô [...]

    Cuộn Inox 410 0.50mm

    Cuộn Inox 410 0.50mm – Chống Mài Mòn Tốt, Cứng Cáp, Có Từ Tính Cuộn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo