Thép Inox X12CrNiTi18.9

Thép Inox 2338

Thép Inox X12CrNiTi18.9

Thép Inox X12CrNiTi18.9 là gì?

Thép Inox X12CrNiTi18.9 là loại thép không gỉ austenitic ổn định titan, được thiết kế để chống ăn mòn hạt ranh giới sau hàn và chịu môi trường ăn mòn mạnh. Loại thép này đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác.

Ký hiệu “X12CrNiTi18.9” được giải thích như sau:

  • X12: Cacbon ≤ 0,12%, giúp cải thiện cơ lý, đồng thời titan ổn định cacbon để ngăn ngừa kết tủa cacbit;
  • Cr 18: Crom 18%, cung cấp khả năng chống oxy hóa và ăn mòn;
  • Ni 9: Niken 9%, ổn định pha austenit, giúp thép dẻo và chịu ứng suất tốt;
  • Ti: Titan ổn định cacbon, tăng khả năng chống ăn mòn hạt ranh giới, đặc biệt sau quá trình hàn.

Thép Inox X12CrNiTi18.9 tương đương với EN 1.4541 / AISI 321, là thép austenitic ổn định titan, thích hợp cho các ứng dụng cần mối hàn ổn định, chống ăn mòn trong môi trường clorua hoặc axit loãng, và chịu nhiệt độ trung bình đến cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox X12CrNiTi18.9

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0,12
Crom Cr 17 – 19
Niken Ni 8 – 10
Titan Ti ≥ 5×C
Mangan Mn ≤ 2,0
Silic Si ≤ 1,0
Lưu huỳnh S ≤ 0,03
Phốt pho P ≤ 0,045
Sắt Fe Phần còn lại

Titan trong thép X12CrNiTi18.9 ổn định cacbon, ngăn ngừa kết tủa cacbit tại ranh giới hạt, giúp bảo vệ mối hàn và tăng khả năng chống ăn mòn hạt ranh giới, trong khi crom và niken đảm bảo khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn kẽ hở và cơ lý ổn định.

Tính chất cơ lý của Thép Inox X12CrNiTi18.9

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (MPa) 500 – 700
Giới hạn chảy (MPa) 200 – 350
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 200
Mật độ (g/cm³) 7,9
Nhiệt độ làm việc liên tục -196 – 400°C
Khả năng chịu va đập Tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp

Thép X12CrNiTi18.9 có cơ tính ổn định, khả năng chống ăn mòn mạnh trong môi trường clorua và axit, thích hợp cho thiết bị áp lực, bồn chứa, đường ống và trao đổi nhiệt trong môi trường hóa chất.

Ưu điểm của Thép Inox X12CrNiTi18.9

  1. Khả năng chống ăn mòn cao:
    • Titan ổn định cacbon, bảo vệ mối hàn khỏi ăn mòn hạt ranh giới.
    • Phù hợp với môi trường clorua và axit loãng.
  2. Cơ lý ổn định:
    • Niken 9% giúp tăng độ dẻo, chịu ứng suất tốt.
  3. Khả năng hàn tốt:
    • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang tay; mối hàn giữ cơ tính và chống ăn mòn nhờ titan ổn định cacbon.
  4. Dễ gia công và định hình:
    • Kéo, uốn, dập, cán đều dễ dàng mà không làm giảm độ bền.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    • Thích hợp cho hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, thiết bị áp lực, năng lượng và hàng hải.

Nhược điểm của Thép Inox X12CrNiTi18.9

  • Chi phí cao hơn thép inox 304 tiêu chuẩn.
  • Không chịu được môi trường nhiệt độ cao > 400°C lâu dài.
  • Gia công cắt gọt cần dụng cụ hợp kim cứng và dung dịch làm mát.

Ứng dụng của Thép Inox X12CrNiTi18.9

1. Ngành hóa chất

  • Bồn chứa axit, dung dịch clorua, van, ống dẫn, thiết bị lưu trữ.
  • Thép chịu môi trường ăn mòn mạnh, mối hàn ổn định, tuổi thọ cao.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Dây chuyền chế biến, bồn chứa, máy chiết rót, ống dẫn.
  • Ngăn ngừa nhiễm bẩn và ăn mòn mối hàn nhờ titan ổn định cacbon.

3. Ngành năng lượng và hàng hải

  • Trao đổi nhiệt, đường ống, thiết bị chịu nước biển.
  • Chịu môi trường clorua cao và áp lực vận hành liên tục.

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết máy, trục, vòng đệm, bu lông chịu áp lực và môi trường ăn mòn cao.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox X12CrNiTi18.9

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1040 – 1100°C
    • Giữ 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  2. Ủ giảm ứng suất (Stress Relief):
    • Nhiệt độ 750 – 850°C
    • Giữ 1 giờ, làm nguội chậm
  3. Gia công nguội:
    • Austenitic không thể tôi cứng; cơ tính ổn định nhờ gia công nguội và ủ dung dịch.

Gia công và xử lý bề mặt

  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay với dây hàn ER321 hoặc ER316Ti.
  • Gia công nguội: Uốn, kéo, dập, cán; nên ủ sau gia công nặng để phục hồi cơ tính.
  • Cắt gọt: Dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, dung dịch làm mát đầy đủ.
  • Đánh bóng: Cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa giúp tăng độ bóng và khả năng chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
DIN X12CrNiTi18.9
EN 1.4541
AISI/ASTM 321
JIS SUS321
GOST 08X18H9T

Kết luận

Thép Inox X12CrNiTi18.9 là loại thép austenitic ổn định titan, với cacbon ≤ 0,12%, crom 18%, niken 9%, titan ổn định cacbon, giúp chống ăn mòn hạt ranh giới, cơ lý ổn định, dễ hàn và gia công, thích hợp cho các ứng dụng trong hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác, mang lại độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào? 1. Thành Phần Hóa [...]

    Tấm Inox 304 0.21mm

    Tấm Inox 304 0.21mm – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4319

    Thép Inox Austenitic 1.4319 Thép Inox Austenitic 1.4319 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Thép 1.4466

    Thép 1.4466 Thép 1.4466 là gì? Thép 1.4466 là một loại thép không gỉ duplex, [...]

    Thép Inox SAE 30302B

    Thép Inox SAE 30302B Thép Inox SAE 30302B là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4835

    Tìm hiểu về Inox 1.4835 và Ứng dụng của nó Inox 1.4835 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4361

    Tìm hiểu về Inox 1.4361 và Ứng dụng của nó Inox 1.4361 là gì? Inox [...]

    Ống Đồng Phi 65

    Ống Đồng Phi 65 Ống đồng phi 65 là gì? Ống đồng phi 65 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo