Thép Inox X12CrS13

Thép Inox 2322

Thép Inox X12CrS13

Thép Inox X12CrS13 là gì?

Thép Inox X12CrS13 là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng carbon tương đối cao, đi kèm với thành phần lưu huỳnh (S) được bổ sung để cải thiện khả năng gia công. Vật liệu này thuộc nhóm thép inox chịu mài mòn tốt, có thể nhiệt luyện để tăng độ cứng và độ bền, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao và khả năng gia công dễ dàng.

Mác thép X12CrS13 thường được sử dụng trong chế tạo các chi tiết cơ khí chịu tải, trục, bánh răng, bộ phận van và các thiết bị công nghiệp khác. Sự có mặt của lưu huỳnh (S) khiến nó trở thành vật liệu lý tưởng trong các quy trình gia công cơ khí như tiện, phay, khoan, mài.

Thành phần hóa học của Thép Inox X12CrS13

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.15 – 0.22
Si (Silicon) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 1.50
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) 0.15 – 0.35
Cr (Chromium) 12.0 – 14.0
Fe (Sắt) Còn lại

Sự hiện diện của lưu huỳnh (S) với tỷ lệ khá cao là điểm nổi bật trong thành phần hóa học của X12CrS13. Nhờ đó, khả năng cắt gọt của thép được tăng cường đáng kể.

Tính chất cơ lý của Thép Inox X12CrS13

Tính chất cơ học sau tôi và ram

  • Độ cứng sau tôi: 48 – 55 HRC
  • Giới hạn bền kéo: 700 – 1000 MPa
  • Giới hạn chảy: khoảng 400 – 700 MPa
  • Độ giãn dài: khoảng 15 – 20%
  • Độ dai va đập: thấp hơn các loại inox austenitic

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: ~7.7 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: khoảng 1450 °C
  • Dẫn nhiệt: tốt hơn so với inox austenitic
  • Khả năng từ tính: có từ tính mạnh

Ưu điểm của Thép Inox X12CrS13

  • Gia công cơ khí tốt: Nhờ chứa lưu huỳnh, thép X12CrS13 có khả năng gia công tiện, phay, khoan rất tốt.
  • Chịu mài mòn cao: Với hàm lượng carbon và crom cao, loại thép này có khả năng chịu mài mòn tốt, thích hợp cho các chi tiết chuyển động.
  • Khả năng nhiệt luyện: Có thể tôi luyện để đạt được độ cứng cao, tăng độ bền và độ ổn định kích thước.
  • Giá thành hợp lý: So với các dòng inox austenitic như SUS304 hay SUS316, thép X12CrS13 có giá thành thấp hơn nhiều.

Nhược điểm của Thép Inox X12CrS13

  • Chống ăn mòn kém hơn inox austenitic: Do không chứa nickel (Ni), khả năng chống ăn mòn của X12CrS13 chỉ ở mức trung bình.
  • Độ dẻo kém: Vì có cấu trúc martensitic và chứa nhiều carbon, nên độ dẻo của vật liệu này kém, dễ gãy nếu không được xử lý nhiệt đúng cách.
  • Khả năng hàn kém: Sự hiện diện của lưu huỳnh khiến việc hàn trở nên khó khăn, dễ gây nứt khi hàn.
  • Không thích hợp trong môi trường khắc nghiệt: Không nên sử dụng trong môi trường axit, muối hoặc độ ẩm cao vì dễ bị rỗ hoặc oxy hóa.

Ứng dụng của Thép Inox X12CrS13

Thép Inox X12CrS13 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ cứng cao và gia công tiện lợi:

  • Chế tạo trục, bánh răng: Nhờ khả năng tôi luyện và độ cứng cao, vật liệu này thích hợp làm trục truyền động, bánh răng chịu tải.
  • Sản xuất bulong, ốc vít: Những chi tiết yêu cầu độ chính xác cao và dễ gia công thường dùng loại thép này.
  • Chi tiết van, ống nối, phụ tùng máy bơm: Nơi có yêu cầu chống mài mòn và cắt gọt tốt nhưng không yêu cầu cao về ăn mòn.
  • Ngành hàng không và ô tô: Dùng trong một số chi tiết cơ khí nhỏ, vít, ổ trục có yêu cầu chịu lực nhưng dễ gia công.
  • Ngành dầu khí: Một số chi tiết yêu cầu mài mòn cao và không tiếp xúc trực tiếp với hóa chất mạnh.

So sánh Thép Inox X12CrS13 với các loại thép inox tương tự

Mác thép Loại Ưu điểm chính Nhược điểm chính
X12CrS13 Martensitic Gia công tốt, độ cứng cao Chống ăn mòn thấp, hàn khó
X20Cr13 Martensitic Cứng, nhiệt luyện tốt Gia công kém hơn
X6Cr17 Ferritic Chống ăn mòn tốt, dễ hàn Không tôi luyện được
SUS304 Austenitic Chống ăn mòn tốt, dễ hàn Không tôi luyện, không từ tính
SUS420J2 Martensitic Độ cứng cao, có thể đánh bóng Gia công không tốt bằng X12CrS13

Hướng dẫn xử lý nhiệt Thép Inox X12CrS13

Để đạt được hiệu suất tối ưu, cần thực hiện các bước xử lý nhiệt đúng quy trình:

  • Tôi (Hardening): Gia nhiệt đến khoảng 950 – 1050 °C, sau đó làm nguội nhanh bằng dầu hoặc khí.
  • Ram (Tempering): Sau khi tôi, ram ở nhiệt độ 150 – 300 °C để đạt độ cứng mong muốn và giảm ứng suất bên trong.
  • Ủ (Annealing): Gia nhiệt đến 800 – 850 °C, sau đó làm nguội chậm trong lò để tăng độ dẻo, chuẩn bị cho gia công hoặc hàn.

Có nên sử dụng Thép Inox X12CrS13?

Thép Inox X12CrS13 là lựa chọn tuyệt vời khi bạn cần một loại vật liệu:

  • Dễ gia công cơ khí, đặc biệt với máy CNC.
  • Chịu mài mòn tốt, yêu cầu tôi luyện tăng độ cứng.
  • Không yêu cầu quá cao về chống ăn mòn.
  • Cần tối ưu chi phí sản xuất.

Tuy nhiên, nếu sản phẩm sẽ được sử dụng trong môi trường ăn mòn mạnh như hóa chất, muối, nước biển… thì nên cân nhắc các loại inox cao cấp hơn như SUS316 hoặc Inox Duplex.

Tiêu chuẩn tương đương của Thép Inox X12CrS13

  • DIN (Đức): X12CrS13 (1.4005)
  • AISI/ASTM: 416
  • JIS (Nhật): SUS416
  • GOST (Nga): 20X13 hoặc 12X13 tuỳ cách gọi
  • ISO: ISO 683/13

Kết luận

Thép Inox X12CrS13 là một loại thép martensitic dễ gia công, có khả năng tôi luyện để tăng độ cứng, phù hợp với nhiều ứng dụng cơ khí chính xác và công nghiệp nặng. Tuy không phải là lựa chọn tối ưu cho môi trường ăn mòn mạnh, nhưng về khả năng gia công, độ cứng và chi phí, đây là vật liệu rất đáng cân nhắc trong các dự án sản xuất.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 3Cr13

    Thép 3Cr13 Thép 3Cr13 là gì? Thép 3Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Inox 304 Và Inox 201 – So Sánh Tính Chất Và Ứng Dụng

    Inox 304 Và Inox 201 – So Sánh Tính Chất Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Tấm Inox 201 0.55mm Là Gì

    Tấm Inox 201 0.55mm Là Gì? Tấm Inox 201 0.55mm là một loại tấm inox [...]

    Inox 303 Có Đáp Ứng Tiêu Chuẩn ASTM Và EN Không

    Inox 303 Có Đáp Ứng Tiêu Chuẩn ASTM Và EN Không? 1. Tổng quan về [...]

    Tấm Inox 310s 38mm

    Tấm Inox 310s 38mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 310s 38mm là [...]

    Tấm Inox 316 0.15mm

    Tấm Inox 316 0.15mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.15mm là [...]

    Đồng 2.0065 có thể cắt sẵn không

    Đồng 2.0065 có thể cắt sẵn không? Đồng 2.0065 có thể cắt sẵn để phù [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 32

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 32 – Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Các [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo