Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

Thép Inox STS317L

Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 là gì?

Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 là loại thép không gỉ austenitic siêu hợp kim được phát triển để chịu đựng các điều kiện ăn mòn cực kỳ khắc nghiệt. Với hàm lượng cao của Niken, Crom, Molypden, Đồng và Nitơ, vật liệu này được đánh giá cao trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cục bộ, chống nứt ứng suất và chịu nhiệt độ cao.
Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa dầu, thiết bị xử lý nước biển, hệ thống khử mặn, sản xuất phân bón, và công nghệ năng lượng sạch.

Thành phần hóa học của Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.02
Cr (Chromium) 23.0 – 25.0
Ni (Nickel) 21.0 – 23.0
Mo (Molybdenum) 5.0 – 6.5
Cu (Copper) 0.5 – 1.5
N (Nitrogen) 0.10 – 0.25
W (Tungsten) 0.5 – 1.5
Mn (Manganese) ≤ 2.0
Si (Silicon) ≤ 0.7
P (Phosphorus) ≤ 0.035
S (Sulfur) ≤ 0.015

Tổ hợp nguyên tố đặc biệt này giúp thép có chỉ số PREN (Pitting Resistance Equivalent Number) vượt mức 45 – cao hơn rất nhiều so với các mác thép 316L hay 904L, thể hiện khả năng chống ăn mòn cục bộ cực tốt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 8.05 g/cm³
Độ bền kéo (Tensile Strength) 750 – 900 MPa
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 350 MPa
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 35%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 250
Nhiệt độ làm việc liên tục Lên tới 600°C

Loại inox này giữ được tính dẻo và độ bền cơ học cao ngay cả sau khi làm việc ở môi trường hóa chất hoặc nhiệt độ cao, giúp kéo dài tuổi thọ của thiết bị.

Ưu điểm của Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

  • Khả năng chống ăn mòn cực mạnh trong môi trường chứa Cl⁻, H₂S, HCl, H₂SO₄, HNO₃ hoặc nước biển có độ mặn cao.
  • Chịu được hiện tượng ăn mòn kẽ hở và ăn mòn lỗ, nhờ hàm lượng Mo, W và N cao.
  • Chống nứt ăn mòn ứng suất (SCC) trong môi trường giàu ion Clo – điều mà hầu hết inox thông thường không đáp ứng được.
  • Độ bền cơ học cao, phù hợp với thiết bị áp lực, bình phản ứng hoặc ống dẫn trong môi trường áp suất lớn.
  • Khả năng hàn tốt mà không cần nung sơ bộ, có thể sử dụng dây hàn tương ứng với hàm lượng hợp kim tương đương.
  • Ổn định nhiệt tuyệt vời, không bị giòn hoặc biến cứng trong quá trình gia công.

Nhược điểm của Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

  • Giá thành cao hơn đáng kể so với inox 316L hay 904L, do chứa nhiều nguyên tố quý hiếm như Mo, W, Ni.
  • Gia công cơ học đòi hỏi dụng cụ cắt chuyên dụng và tốc độ cắt thấp hơn thông thường.
  • Khi làm việc ở môi trường oxy hóa mạnh trên 600°C, cần kiểm soát kỹ để tránh hiện tượng nhạy cảm hóa (sensitization).

Ứng dụng của Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

Nhờ tính năng chống ăn mòn và độ bền cao, thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật cao:

  • Ngành hóa dầu: chế tạo bồn chứa, bình phản ứng, bộ trao đổi nhiệt, đường ống dẫn axit và khí hydro sunfua.
  • Ngành hàng hải và xử lý nước biển: ống dẫn nước mặn, thiết bị khử mặn, van và phụ kiện dưới nước.
  • Ngành năng lượng: được sử dụng trong tuabin hơi, hệ thống trao đổi nhiệt địa nhiệt và nhà máy năng lượng hạt nhân.
  • Ngành thực phẩm – dược phẩm: dùng trong thiết bị sản xuất có tính ăn mòn cao, đặc biệt là hệ thống trộn hóa chất.
  • Công nghệ môi trường: sử dụng trong hệ thống khử lưu huỳnh, xử lý khí thải SO₂ và NOₓ.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

  1. Ủ (Solution Annealing): Nhiệt độ 1120 – 1180°C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước để giữ cấu trúc austenitic.
  2. Không ram (tempering): vì có thể làm giảm tính chống ăn mòn.
  3. Tái kết tinh: khi vật liệu bị biến cứng sau gia công nguội, nên thực hiện ủ ở 1050°C.
  4. Kiểm soát quá trình hàn: tránh để nhiệt độ vùng ảnh hưởng hàn (HAZ) quá cao gây kết tủa cacbit crom.

Gia công và hàn Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

  • Có thể hàn bằng các phương pháp TIG, MIG hoặc hồ quang tay.
  • Sử dụng dây hàn ERNiCrMo-10 hoặc ERNiCrMo-13 để đạt độ bền và chống ăn mòn tương đương kim loại nền.
  • Khi gia công cắt, nên sử dụng dao hợp kim cứng và dầu bôi trơn đặc biệt nhằm hạn chế dính phoi.
  • Bề mặt có thể được đánh bóng hoặc xử lý thụ động bằng dung dịch HNO₃ + HF để đạt khả năng chống oxy hóa tối ưu.

Thị trường và giá thành của Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6

Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 là vật liệu cao cấp nhập khẩu chủ yếu từ Thụy Điển, Đức và Nhật Bản. Giá thành có thể cao gấp 3–5 lần inox 316L, nhưng bù lại, tuổi thọ và độ tin cậy trong môi trường khắc nghiệt vượt trội.
Tại Việt Nam, loại thép này thường được đặt hàng theo yêu cầu đặc biệt, dùng cho các nhà máy hóa chất, dầu khí, năng lượng và thiết bị hàng hải cao cấp.

Kết luận

Thép Inox X1CrNiMoCuNW24-22-6 là vật liệu siêu hợp kim austenitic với tính năng chống ăn mòn cực kỳ mạnh, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường hóa chất và nước biển. Nhờ tổ hợp hợp kim Ni–Cr–Mo–W–Cu–N độc đáo, loại thép này trở thành lựa chọn hàng đầu cho thiết bị công nghiệp nặng yêu cầu độ tin cậy và tuổi thọ vượt trội.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 00Cr30Mo2

    Tìm hiểu về Inox 00Cr30Mo2 và Ứng dụng của nó Inox 00Cr30Mo2 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 14509

    Tìm hiểu về Inox 14509 và Ứng dụng của nó Inox 14509 là gì? Inox [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.02mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.02mm Lá Căn Đồng Thau 0.02mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Inox 416 So Với Inox 316: Đặc Điểm Nổi Bật Và Những Lý Do Nên Chọn Inox 416 

    Inox 416 So Với Inox 316: Đặc Điểm Nổi Bật Và Những Lý Do Nên [...]

    Inox 305 Là Gì

    Inox 305 Là Gì? Ưu Điểm Nổi Bật So Với Các Loại Inox Khác 1. [...]

    Thép Z12CF13

    Thép Z12CF13 Thép Z12CF13 là gì? Thép Z12CF13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Ống Inox 201 Phi 32mm

    Ống Inox 201 Phi 32mm – Giải Pháp Thẩm Mỹ Và Hiệu Quả Cho Công [...]

    Tấm Inox 430 3mm

    Tấm Inox 430 3mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo