Thép Inox X2CrNi18.9
Thép Inox X2CrNi18.9 là gì?
Thép Inox X2CrNi18.9 là một loại thép không gỉ austenitic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao, cơ lý ổn định và khả năng chịu nhiệt tốt. Đây là loại thép được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN Đức, thường được ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, cơ khí chính xác và thiết bị chịu ăn mòn.
Ký hiệu “X2CrNi18.9” được giải thích như sau:
- X2: Cacbon tối đa 0,02%, giúp ngăn ngừa sự kết tủa cacbit và ăn mòn hạt ranh giới sau hàn;
- Cr 18: Hàm lượng crom 18%, tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn;
- Ni 9: Niken 9%, ổn định pha austenit, cải thiện độ dẻo, độ bền va đập và khả năng hàn.
Thép Inox X2CrNi18.9 tương đương với EN 1.4301L / AISI 304L, được đánh giá là loại thép inox cao cấp, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi chống ăn mòn mối hàn và môi trường axit nhẹ.
Thành phần hóa học của Thép Inox X2CrNi18.9
| Nguyên tố | Ký hiệu | Hàm lượng (%) |
|---|---|---|
| Cacbon | C | ≤ 0,02 |
| Crom | Cr | 17,0 – 19,0 |
| Niken | Ni | 8,5 – 9,5 |
| Mangan | Mn | ≤ 2,0 |
| Silic | Si | ≤ 1,0 |
| Lưu huỳnh | S | ≤ 0,03 |
| Phốt pho | P | ≤ 0,035 |
| Sắt | Fe | Phần còn lại |
Hàm lượng cacbon thấp giúp giảm nguy cơ ăn mòn hạt ranh giới sau hàn, trong khi crom và niken đảm bảo độ dẻo, cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn lâu dài.
Tính chất cơ lý của Thép Inox X2CrNi18.9
| Tính chất | Giá trị trung bình |
|---|---|
| Giới hạn bền kéo (MPa) | 500 – 750 |
| Giới hạn chảy (MPa) | 200 – 250 |
| Độ giãn dài (%) | ≥ 40 |
| Độ cứng (HB) | ≤ 180 |
| Mật độ (g/cm³) | 7,9 |
| Nhiệt độ làm việc liên tục | -196 – 400°C |
| Khả năng chịu va đập | Rất tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp |
Thép X2CrNi18.9 dễ dàng uốn, kéo, dập và cán, giữ cơ tính ổn định trong môi trường hóa chất, khí oxy hóa và nhiệt độ thay đổi.
Ưu điểm của Thép Inox X2CrNi18.9
- Khả năng chống ăn mòn xuất sắc:
- Thép chịu được nước, dung dịch muối, khí oxy hóa và axit nhẹ, lý tưởng cho ngành thực phẩm và hóa chất.
- Dẻo và dễ gia công:
- Có thể kéo, uốn, dập mà không gãy, thích hợp gia công cơ khí chính xác.
- Khả năng hàn cao:
- Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang tay; mối hàn giữ cơ tính tốt nhờ hàm lượng cacbon rất thấp.
- Ổn định cơ lý:
- Austenitic giúp thép ổn định cơ lý và chịu va đập, kể cả ở nhiệt độ thấp.
- Ngăn ngừa ăn mòn hạt ranh giới:
- Hàm lượng cacbon ≤ 0,02% giúp mối hàn giữ được khả năng chống ăn mòn, phù hợp với thiết bị thực phẩm, dược phẩm và hóa chất.
Nhược điểm của Thép Inox X2CrNi18.9
- Chi phí cao hơn thép carbon thông thường.
- Không chịu tốt môi trường clorua mạnh, dễ bị rỗ hoặc nứt.
- Gia công cắt gọt cần dụng cụ hợp kim cứng và dung dịch làm mát.
Ứng dụng của Thép Inox X2CrNi18.9
1. Ngành thực phẩm và dược phẩm
- Dây chuyền chế biến, máy chiết rót, bồn chứa, nồi hấp, ống dẫn.
- Thích hợp môi trường vệ sinh cao, hạn chế nhiễm bẩn và ăn mòn mối hàn.
2. Ngành hóa chất
- Ống dẫn, van, phụ kiện chịu ăn mòn nhẹ, thiết bị lưu trữ dung dịch axit và bazo.
3. Ngành xây dựng và kiến trúc
- Lan can, tay vịn, mái che, ốp trang trí chịu môi trường ngoài trời và nóng ẩm.
4. Ngành cơ khí chính xác
- Chi tiết máy, trục, vòng đệm, bu lông chịu tải, thiết bị chịu mài mòn và áp lực vừa phải.
5. Ngành thiết bị thực phẩm và y tế
- Thép X2CrNi18.9 được ưu tiên cho thiết bị y tế, chế biến thực phẩm và các thiết bị hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn mối hàn vượt trội.
Quy trình nhiệt luyện Thép Inox X2CrNi18.9
- Ủ dung dịch (Solution Annealing):
- Nhiệt độ 1040 – 1100°C
- Giữ 30 – 60 phút
- Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
- Ủ giảm ứng suất (Stress Relief):
- Nhiệt độ 750 – 850°C
- Giữ 1 giờ, làm nguội chậm
- Gia công nguội:
- Austenitic không thể tôi cứng; cơ tính tăng nhờ gia công nguội và ủ dung dịch.
Gia công và xử lý bề mặt
- Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay với dây hàn ER308L hoặc ER308LSi.
- Gia công nguội: Uốn, kéo, dập, cán; nên ủ sau gia công nặng để phục hồi cơ tính.
- Cắt gọt: Dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, dung dịch làm mát đầy đủ.
- Đánh bóng: Cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa giúp tăng độ bóng và khả năng chống ăn mòn.
Tiêu chuẩn tương đương
| Tiêu chuẩn | Mác thép tương đương |
|---|---|
| DIN | X2CrNi18.9 |
| EN | 1.4301L |
| AISI/ASTM | 304L |
| JIS | SUS304L |
| GOST | 08X18H10L |
Kết luận
Thép Inox X2CrNi18.9 là loại thép austenitic ổn định, với cacbon cực thấp, crom 18% và niken 9%, giúp chống ăn mòn mối hàn, cơ lý ổn định, dễ hàn và thích hợp cho môi trường vệ sinh cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, cơ khí chính xác và kiến trúc, mang lại độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

