Thép Inox X2CrNiMo18.10

Thép Inox 2338

Thép Inox X2CrNiMo18.10

Thép Inox X2CrNiMo18.10 là gì?

Thép Inox X2CrNiMo18.10 là loại thép không gỉ austenitic chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, cơ lý ổn định và chịu nhiệt tốt, được ứng dụng rộng rãi trong các ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng và cơ khí chính xác.

Ký hiệu “X2CrNiMo18.10” được giải thích như sau:

  • X2: Cacbon tối đa 0,02%, giúp giảm nguy cơ ăn mòn hạt ranh giới sau hàn;
  • Cr 18: Crom 18%, tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn;
  • Ni 10: Niken 10%, ổn định pha austenit, tăng độ dẻo và độ bền va đập;
  • Mo 2–3%: Molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và nứt do ứng suất.

Thép Inox X2CrNiMo18.10 tương đương với EN 1.4404 / AISI 316L, là thép austenitic cacbon thấp, thích hợp cho các ứng dụng cần mối hàn ổn định, chống ăn mòn clorua và cơ lý bền bỉ.

Thành phần hóa học của Thép Inox X2CrNiMo18.10

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0,03
Crom Cr 17,5 – 18,5
Niken Ni 9,0 – 11,0
Molypden Mo 2,0 – 2,5
Mangan Mn ≤ 2,0
Silic Si ≤ 1,0
Lưu huỳnh S ≤ 0,015
Phốt pho P ≤ 0,045
Sắt Fe Phần còn lại

Cacbon thấp giúp thép ngăn ngừa sự kết tủa cacbit tại ranh giới hạt, đảm bảo mối hàn không bị ăn mòn hạt ranh giới, trong khi molypden và crom đảm bảo khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường clorua.

Tính chất cơ lý của Thép Inox X2CrNiMo18.10

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (MPa) 500 – 700
Giới hạn chảy (MPa) 200 – 250
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 180
Mật độ (g/cm³) 7,9
Nhiệt độ làm việc liên tục -196 – 400°C
Khả năng chịu va đập Rất tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp

Thép X2CrNiMo18.10 vừa có cơ tính tốt, vừa chống ăn mòn mạnh trong môi trường clorua hoặc axit loãng, thích hợp cho thiết bị áp lực, tàu hóa chất và hệ thống xử lý nước biển.

Ưu điểm của Thép Inox X2CrNiMo18.10

  1. Khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ:
    • Molypden tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn kẽ hở và nứt do ứng suất.
  2. Chống ăn mòn hạt ranh giới:
    • Cacbon ≤ 0,02% giúp mối hàn ổn định, ngăn ngừa ăn mòn hạt ranh giới.
  3. Dẻo và dễ gia công:
    • Có thể kéo, uốn, dập mà không gãy, thích hợp gia công cơ khí chính xác.
  4. Khả năng hàn cao:
    • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang tay; mối hàn giữ cơ tính tốt nhờ cacbon thấp.
  5. Cơ lý ổn định:
    • Austenitic ổn định nhờ niken, chịu va đập tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp.
  6. Ứng dụng đa dạng:
    • Thích hợp cho hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước biển và thiết bị áp lực.

Nhược điểm của Thép Inox X2CrNiMo18.10

  • Chi phí cao hơn thép inox 304 hoặc 316 tiêu chuẩn.
  • Không chịu tốt môi trường nhiệt độ > 400°C lâu dài.
  • Gia công cắt gọt cần dụng cụ hợp kim cứng và dung dịch làm mát.

Ứng dụng của Thép Inox X2CrNiMo18.10

1. Ngành hóa chất

  • Bồn chứa axit, dung dịch clorua, van, ống dẫn, thiết bị lưu trữ.
  • Thép chịu môi trường ăn mòn mạnh, mối hàn ổn định, tuổi thọ cao.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Dây chuyền chế biến, bồn chứa, máy chiết rót, ống dẫn.
  • Ngăn ngừa nhiễm bẩn và ăn mòn mối hàn nhờ cacbon thấp.

3. Ngành xử lý nước biển và năng lượng

  • Thiết bị bơm, van, ống dẫn nước biển, trao đổi nhiệt.
  • Chịu môi trường clorua cao, thích hợp cho ngành công nghiệp biển.

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết máy, trục, vòng đệm, bu lông chịu áp lực và môi trường ăn mòn.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox X2CrNiMo18.10

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1040 – 1100°C
    • Giữ 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  2. Ủ giảm ứng suất (Stress Relief):
    • Nhiệt độ 750 – 850°C
    • Giữ 1 giờ, làm nguội chậm
  3. Gia công nguội:
    • Austenitic không thể tôi cứng; cơ tính tăng nhờ gia công nguội và ủ dung dịch.

Gia công và xử lý bề mặt

  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay với dây hàn ER316L hoặc ERN08904.
  • Gia công nguội: Uốn, kéo, dập, cán; nên ủ sau gia công nặng để phục hồi cơ tính.
  • Cắt gọt: Dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, dung dịch làm mát đầy đủ.
  • Đánh bóng: Cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa giúp tăng độ bóng và khả năng chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
DIN X2CrNiMo18.10
EN 1.4404
AISI/ASTM 316L
JIS SUS316L
GOST 08X18H10T

Kết luận

Thép Inox X2CrNiMo18.10 là loại thép austenitic cacbon thấp, với cacbon ≤ 0,02%, crom 18%, niken 10% và molypden 2–3%, giúp chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn hạt ranh giới, cơ lý ổn định, dễ hàn và gia công, thích hợp cho các ứng dụng trong hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước biển, thiết bị áp lực và cơ khí chính xác, mang lại độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ 1.4116

    Thép không gỉ 1.4116 Thép không gỉ 1.4116 là gì? Thép không gỉ 1.4116 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 2

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 2 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 100

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 100 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Và Độ [...]

    Cuộn Inox 409 2.5mm

    Cuộn Inox 409 2.5mm – Độ Dày Vượt Trội, Chịu Nhiệt Tốt, Ứng Dụng Công [...]

    Shim Chêm Đồng 2.5mm

    Shim Chêm Đồng 2.5mm Shim Chêm Đồng 2.5mm là gì? Shim Chêm Đồng 2.5mm là [...]

    Thép 0Cr17Ni12Mo2

    Thép 0Cr17Ni12Mo2 Thép 0Cr17Ni12Mo2 là gì? Thép 0Cr17Ni12Mo2 là một loại thép không gỉ Austenit [...]

    Inox 0Cr26Ni5Mo2 Có Thể Tái Chế Không

    Inox 0Cr26Ni5Mo2 Có Thể Tái Chế Không? Độ Thân Thiện Với Môi Trường Giới Thiệu [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 3mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 3mm – Thanh Lục Giác Siêu Nhỏ, Chống Gỉ Tuyệt [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo