Thép Inox X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox 2324

Thép Inox X2CrNiMoN25-7-4

Thép Inox X2CrNiMoN25-7-4 là gì?

Thép inox X2CrNiMoN25-7-4 là một loại inox superaustenitic cao cấp, được phát triển với hàm lượng chromium, nickel, molybdenum và nitrogen được tối ưu hóa để tăng khả năng chống ăn mòn, chống rỗ và nâng cao độ bền cơ học. Loại thép này đặc biệt hiệu quả trong môi trường chloride, hóa chất mạnh, axit loãng và môi trường offshore, đồng thời duy trì độ dẻo dai và ổn định cơ lý trong nhiệt độ trung bình.

X2CrNiMoN25-7-4 thường được ứng dụng trong bồn chứa, đường ống, van, thiết bị trao đổi nhiệt, tháp hóa chất, công trình ven biển và offshore, nơi khả năng chống rỗ, kẽ hở và nứt ứng suất SCC là yêu cầu quan trọng.

Thành phần hóa học của Thép Inox X2CrNiMoN25-7-4

Thành phần điển hình (%):

  • Cr (Chromium): 24 – 26%
  • Ni (Nickel): 6 – 8%
  • Mo (Molybdenum): 2 – 3%
  • N (Nitrogen): 0.18 – 0.25%
  • Mn (Manganese): ≤ 2%
  • Si (Silicon): ≤ 1%
  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm nổi bật:

  • Hàm lượng Cr và Mo cao → tăng khả năng chống ăn mòn rỗ, kẽ hở và ăn mòn axit
  • Nitrogen bổ sung → cải thiện độ bền kéo và khả năng chống nứt ứng suất SCC
  • Phù hợp cho môi trường nước biển, hóa chất mạnh, dung dịch chloride và môi trường offshore

Tính chất cơ lý của Thép Inox X2CrNiMoN25-7-4

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 700 – 820 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 360 – 500 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 240 – 270 HB
  • Độ dãn dài: 25 – 35%

Nhờ hàm lượng nitrogen cao, inox X2CrNiMoN25-7-4 có độ bền cơ học vượt trội, dẻo dai, phù hợp cho chi tiết chịu tải cao, áp lực lớn và môi trường ăn mòn mạnh.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Chống rỗ, kẽ hở và ăn mòn intergranular trong môi trường chloride cao
  • Ổn định trong nước biển, dung dịch chloride, hóa chất mạnh và môi trường axit loãng
  • Thích hợp cho bồn chứa, van, đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt, tháp hóa chất và offshore

3. Tính chất nhiệt

  • Nhiệt độ làm việc tối ưu: -50°C đến 350°C
  • Không sử dụng liên tục > 450°C để tránh hình thành pha sigma
  • Ổn định cơ lý và chống ăn mòn trong phạm vi nhiệt độ trung bình

4. Khả năng gia công và hàn

  • Hàn TIG, MIG thuận tiện với filler superaustenitic
  • Gia công cắt gọt nên làm mát liên tục để giảm mài mòn dao
  • Giữ được độ bền cơ lý và dẻo dai sau hàn hoặc gia công

Ưu điểm của Thép Inox X2CrNiMoN25-7-4

  1. Độ bền cơ học rất cao
    • Chịu tải trọng lớn, áp lực cao
    • Duy trì độ bền và tính dẻo dai trong môi trường khắc nghiệt
  2. Khả năng chống ăn mòn cực tốt
    • Chống rỗ, kẽ hở và ăn mòn intergranular
    • Phù hợp cho môi trường nước biển, hóa chất mạnh và offshore
  3. Dẻo dai và ổn định cơ lý
    • Nitrogen tăng khả năng chống nứt ứng suất SCC
    • Giảm nguy cơ gãy vỡ trong môi trường khắc nghiệt
  4. Gia công và hàn thuận tiện
    • Dễ hàn và gia công chi tiết chịu tải cao
    • Hạn chế biến dạng sau gia công và hàn

Nhược điểm của Thép Inox X2CrNiMoN25-7-4

  • Giá thành cao hơn inox austenitic và duplex thông thường
  • Không sử dụng liên tục ở nhiệt độ > 450°C
  • Cần kiểm soát nghiêm ngặt quy trình hàn và gia công

Ứng dụng của Thép Inox X2CrNiMoN25-7-4

1. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa, đường ống, van trong môi trường chloride cao và hóa chất mạnh
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, tháp hóa chất

2. Xử lý nước biển và offshore

  • Van, bơm, đường ống chịu môi trường nước biển và dung dịch chloride
  • Thiết bị công nghiệp offshore và công trình ven biển

3. Chế tạo cơ khí – kết cấu

  • Chi tiết cơ khí chịu tải cao, áp lực lớn
  • Bu lông, đai ốc, trục, lan can và thiết bị offshore

4. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van chịu môi trường axit loãng và chloride
  • Thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống và dược phẩm

So sánh Thép Inox X2CrNiMoN25-7-4 với các mác inox khác

Tính chất 316L 2205 254SMO X2CrNiMoN25-7-4
Độ bền kéo 580 – 700 MPa 620 – 850 MPa 700 – 850 MPa 700 – 820 MPa
Giới hạn chảy 220 – 280 MPa 450 – 550 MPa 450 – 550 MPa 360 – 500 MPa
Chống ăn mòn Rất tốt Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc
SCC Tốt Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc
Giá Trung bình Cao Rất cao Rất cao

X2CrNiMoN25-7-4 là inox superaustenitic, cung cấp khả năng chống ăn mòn cực cao và độ bền cơ học vượt trội, đặc biệt trong môi trường chloride cao, hóa chất mạnh và offshore.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox X2CrNiMoN25-7-4

1. Solution Annealing

  • Nhiệt độ: 1100 – 1150°C
  • Giữ nhiệt đủ lâu để hòa tan pha sigma nếu có
  • Làm nguội nhanh bằng nước

2. Hàn

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với filler superaustenitic
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào nghiêm ngặt
  • Giữ nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 40 – 70 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.08 – 0.25 mm/rev
  • Dao hợp kim cứng, làm mát liên tục
  • Gia công chi tiết chịu tải cao và môi trường chloride mạnh

Phân tích thị trường tiêu thụ X2CrNiMoN25-7-4

Việt Nam

  • Sử dụng trong công nghiệp hóa chất, offshore và công trình ven biển
  • Ứng dụng trong bồn chứa, đường ống, lan can, trục và thiết bị chịu môi trường chloride cao

Toàn cầu

  • X2CrNiMoN25-7-4 được ưa chuộng trong môi trường chloride cao, hóa chất mạnh và offshore
  • Dự báo tăng trưởng ổn định nhờ nhu cầu hóa chất, dầu khí và công nghiệp biển

Kết luận

Thép inox X2CrNiMoN25-7-4 là inox superaustenitic cao cấp, kết hợp độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn cực cao và độ dẻo dai ổn định. Thích hợp cho công nghiệp hóa chất, offshore, xử lý nước biển, thực phẩm và dược phẩm, là lựa chọn tối ưu khi cần hiệu suất chống ăn mòn, rỗ, kẽ hở và SCC trong môi trường chloride cao và hóa chất mạnh.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 600

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 600 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Inox UNS S31635

    Inox UNS S31635 Inox UNS S31635 là gì? Inox UNS S31635 là một loại thép [...]

    Bảo Quản Inox 416 Để Duy Trì Độ Bền Và Hiệu Quả Làm Việc 

    Bảo Quản Inox 416 Để Duy Trì Độ Bền Và Hiệu Quả Làm Việc  Inox [...]

    Đồng CuZn37

    Đồng CuZn37 Đồng CuZn37 là gì? Đồng CuZn37 là một trong những hợp kim đồng [...]

    Tấm Inox 409 0.45mm

    Tấm Inox 409 0.45mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Đồng CW014A

    Đồng CW014A Đồng CW014A là gì? Đồng CW014A là một loại đồng điện phân có [...]

    STS201 stainless steel

    STS201 stainless steel STS201 stainless steel là gì? STS201 là loại thép không gỉ austenitic, [...]

    Thép Inox Z15CNM19.08

    Thép Inox Z15CNM19.08 Thép Inox Z15CNM19.08 là gì? Thép Inox Z15CNM19.08 là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo