Thép Inox X2CrNiN22-2

Thép Inox 2324

Thép Inox X2CrNiN22-2

Thép Inox X2CrNiN22-2 là gì?

Thép inox X2CrNiN22-2 là một loại inox austenitic cao cấp, được chế tạo với hàm lượng chromium và nickel cao, bổ sung nitrogen (N) để tăng độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn. Mác thép này nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường chloride và axit, đồng thời ổn định cơ lý ở nhiệt độ cao và thấp, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, và xử lý nước biển.

X2CrNiN22-2 thường được sử dụng trong bồn chứa, ống dẫn, van, thiết bị trao đổi nhiệt và tháp hóa chất, nơi yêu cầu tính chống ăn mòn cao và độ bền cơ học ổn định.

Thành phần hóa học của Thép Inox X2CrNiN22-2

Thành phần điển hình (%):

  • Cr (Chromium): 21 – 23%
  • Ni (Nickel): 9 – 11%
  • N (Nitrogen): 0.15 – 0.25%
  • Mn (Manganese): ≤ 2%
  • Si (Silicon): ≤ 1%
  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Mo (Molybdenum): ≤ 0.5%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm nổi bật:

  • Hàm lượng Cr cao → tăng khả năng chống ăn mòn và oxi hóa
  • Hàm lượng Ni vừa phải, bổ sung N → tăng độ bền cơ học, cải thiện khả năng chống nứt ứng suất SCC
  • Thích hợp cho môi trường nước biển, dung dịch chloride và axit nhẹ đến trung bình

Tính chất cơ lý của Thép Inox X2CrNiN22-2

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 300 – 400 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 200 – 250 HB
  • Độ dãn dài: 30 – 40%

Với bổ sung nitrogen, inox X2CrNiN22-2 có độ bền kéo cao hơn inox austenitic tiêu chuẩn, đồng thời giữ được độ dẻo dai và khả năng chống va đập tốt.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Chống rỗ, kẽ hở và ăn mòn intergranular trong môi trường chloride vừa và cao
  • Ổn định trong nước biển, hóa chất nhẹ, dung dịch muối và axit nhẹ
  • Thích hợp cho bồn chứa, van, ống dẫn và thiết bị trao đổi nhiệt

3. Tính chất nhiệt

  • Nhiệt độ làm việc tối ưu: -50°C đến 300°C
  • Có thể sử dụng ngắn hạn tới 400°C nhưng không nên liên tục
  • Ổn định cơ lý và chống ăn mòn trong phạm vi nhiệt độ trung bình

4. Khả năng gia công và hàn

  • Hàn TIG, MIG thuận tiện với filler Austenitic
  • Gia công cắt gọt nên làm mát liên tục để giảm mài mòn dao
  • Giữ được độ bền cơ lý và độ dẻo sau hàn hoặc gia công

Ưu điểm của Thép Inox X2CrNiN22-2

  1. Độ bền cơ học cao
    • Chịu tải trọng vừa và cao
    • Duy trì độ bền ở nhiệt độ trung bình
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt
    • Chống rỗ, kẽ hở và ăn mòn intergranular trong môi trường chloride vừa và cao
    • Phù hợp cho nước biển, dung dịch muối và hóa chất nhẹ
  3. Ổn định cơ lý và dẻo dai
    • Bổ sung nitrogen giúp cải thiện độ bền và khả năng chống nứt
    • Giữ tính dẻo dai, giảm rủi ro gãy vỡ
  4. Gia công và hàn thuận tiện
    • Dễ hàn và gia công các chi tiết công nghiệp
    • Hạn chế biến dạng sau gia công và hàn

Nhược điểm của Thép Inox X2CrNiN22-2

  • Giá thành cao hơn inox austenitic thông thường
  • Không sử dụng liên tục ở nhiệt độ > 400°C
  • Cần kiểm soát nghiêm ngặt quy trình hàn và gia công

Ứng dụng của Thép Inox X2CrNiN22-2

1. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa, đường ống, van trong môi trường chloride và hóa chất nhẹ đến trung bình
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, tháp hóa chất

2. Xử lý nước biển và nước thải

  • Van, bơm, đường ống chịu môi trường nước biển, dung dịch chloride
  • Hệ thống RO và tháp trao đổi ion

3. Chế tạo cơ khí – kết cấu

  • Chi tiết cơ khí chịu tải vừa và cao
  • Bu lông, đai ốc, trục, lan can và thiết bị công nghiệp ven biển

4. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van chịu môi trường axit nhẹ và dung dịch muối
  • Thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống và dược phẩm

So sánh Thép Inox X2CrNiN22-2 với các mác inox khác

Tính chất 304 316 2205 X2CrNiN22-2
Độ bền kéo 520 – 650 MPa 580 – 700 MPa 620 – 850 MPa 600 – 700 MPa
Giới hạn chảy 210 – 250 MPa 220 – 280 MPa 450 – 550 MPa 300 – 400 MPa
Chống ăn mòn Tốt Rất tốt Xuất sắc Rất tốt
SCC Trung bình Tốt Xuất sắc Tốt – Rất tốt
Giá Thấp Trung bình Cao Trung bình – Cao

X2CrNiN22-2 là inox austenitic nâng cao, cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 304/316, đặc biệt trong môi trường chloride và hóa chất nhẹ đến trung bình.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox X2CrNiN22-2

1. Solution Annealing

  • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
  • Giữ nhiệt đủ lâu để hòa tan pha sigma nếu có
  • Làm nguội nhanh bằng nước

2. Hàn

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với filler Austenitic
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào nghiêm ngặt
  • Giữ nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 50 – 80 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.1 – 0.3 mm/rev
  • Dao hợp kim cứng, làm mát liên tục
  • Gia công chi tiết chịu tải vừa và môi trường chloride trung bình

Phân tích thị trường tiêu thụ X2CrNiN22-2

Việt Nam

  • Sử dụng trong công nghiệp hóa chất, xử lý nước biển và công trình ven biển
  • Ứng dụng trong bồn chứa, đường ống, lan can, trục và thiết bị công nghiệp vừa

Toàn cầu

  • X2CrNiN22-2 được ưa chuộng trong môi trường chloride trung bình đến cao và hóa chất nhẹ
  • Dự báo tăng trưởng ổn định nhờ nhu cầu hóa chất, thực phẩm và dược phẩm

Kết luận

Thép inox X2CrNiN22-2 là inox austenitic cao cấp, kết hợp độ bền cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn cao và độ dẻo dai ổn định. Thích hợp cho công nghiệp hóa chất, xử lý nước biển, thực phẩm và dược phẩm, là lựa chọn tối ưu khi cần hiệu suất chống ăn mòn và SCC trong môi trường chloride vừa và hóa chất nhẹ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox 2205 Với Inox F51 – Điểm Khác Biệt Quan Trọng

    So Sánh Inox 2205 Với Inox F51 – Điểm Khác Biệt Quan Trọng 1. Giới [...]

    Ống Inox 304 Phi 11mm

    Ống Inox 304 Phi 11mm – Lựa Chọn Chất Lượng Cho Các Hệ Thống Công [...]

    Thép Inox Austenitic N08904

    Thép Inox Austenitic N08904 Thép Inox Austenitic N08904 là gì? Thép Inox Austenitic N08904, thường [...]

    Mua Inox X2CrNiN22-2 Chất Lượng Cao Ở Đâu. Tìm Hiểu Địa Chỉ Cung Cấp Uy Tín

    Mua Inox X2CrNiN22-2 Chất Lượng Cao Ở Đâu? Tìm Hiểu Địa Chỉ Cung Cấp Uy [...]

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N là gì? Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Inox 329: Khả Năng Gia Công Và Hàn

    Inox 329: Khả Năng Gia Công Và Hàn Inox 329, với tính chất đặc biệt [...]

    Thép 12X18H9

    Thép 12X18H9 Thép 12X18H9 là gì? Thép 12X18H9 (theo tiêu chuẩn GOST – Nga) là [...]

    So sánh Inox X2CrNi12 với X6Cr17

    So sánh Inox X2CrNi12 với X6Cr17: Nên chọn loại nào? Trong nhóm thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo