Thép Inox X3CrNiMo13-4

Thép Inox 2322

Thép Inox X3CrNiMo13-4

Thép Inox X3CrNiMo13-4 là gì?

Thép Inox X3CrNiMo13-4 là một loại thép không gỉ martensitic chứa niken và molypden, thuộc nhóm thép chịu ăn mòn cao với khả năng cơ học vượt trội và độ bền ăn mòn tốt trong nhiều môi trường làm việc khắc nghiệt. Ký hiệu X3CrNiMo13-4 tuân theo tiêu chuẩn EN 10088, tương đương với các mác thép như 1.4313 (theo DIN), UNS S41500 (theo ASTM A276/A479) hoặc 415 (theo tiêu chuẩn AFNOR).

Vật liệu này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp cần tính cơ học cao kết hợp với khả năng chống ăn mòn tương đối tốt như thủy điện, dầu khí, hàng hải và công nghiệp hóa chất.

Thành phần hóa học Thép Inox X3CrNiMo13-4

Thành phần điển hình của Thép Inox X3CrNiMo13-4 như sau:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 0.80
Mn ≤ 1.00
P ≤ 0.035
S ≤ 0.015
Cr 12.0 – 14.0
Ni 3.5 – 5.0
Mo 0.3 – 1.0
N ≤ 0.03

Thành phần niken và molypden giúp cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn và độ bền kéo của thép.

Tính chất cơ lý của Thép Inox X3CrNiMo13-4

Tính chất cơ học (sau tôi luyện điển hình):

  • Giới hạn bền kéo (Rm): 750 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 550 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 15%
  • Độ cứng: 240 – 280 HB (sau tôi)
  • Độ dai va đập (ISO-V ở 20°C): ≥ 40 J

Tính chất vật lý:

  • Tỷ trọng: 7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: khoảng 1450°C
  • Dẫn nhiệt: khoảng 20 W/m·K
  • Điện trở suất: ~0.7 µΩ·m

Ưu điểm của Thép Inox X3CrNiMo13-4

  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Nhờ thành phần có chứa Cr, Ni và Mo, loại thép này kháng tốt với nước ngọt, môi trường ẩm ướt và một số loại axit yếu.
  • Tính cơ học cao: Có thể chịu tải trọng lớn, chống mài mòn và chịu lực va đập tốt.
  • Khả năng hàn tương đối: Dù là thép martensitic, nhưng X3CrNiMo13-4 có thể hàn được nếu sử dụng đúng phương pháp.
  • Độ dẻo tốt: Có thể gia công định hình, rèn, cán và cắt bằng các phương pháp cơ khí.
  • Tính ổn định trong môi trường biển và nước áp lực cao: Thích hợp cho ngành thủy điện và công nghiệp dầu khí ngoài khơi.

Nhược điểm của Thép Inox X3CrNiMo13-4

  • Độ chống ăn mòn không bằng thép austenitic như Inox 316 hoặc 304 trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển lâu dài.
  • Yêu cầu xử lý nhiệt kỹ lưỡng: Để đạt được cơ tính tối ưu và độ dai va đập cao.
  • Khả năng hàn cần lưu ý: Cần thực hiện các biện pháp làm nguội và xử lý nhiệt sau hàn để tránh nứt do ứng suất dư và cải thiện độ dai.
  • Giá thành cao hơn thép carbon thông thường: Do chứa các nguyên tố hợp kim quý như Ni và Mo.

Ứng dụng của Thép Inox X3CrNiMo13-4

Trong thủy điện:

  • Cánh tua-bin thủy điện, trục tuabin, bánh dẫn hướng và các bộ phận tiếp xúc với nước áp suất cao.
  • Được sử dụng phổ biến trong các nhà máy thủy điện lớn như Sơn La, Lai Châu, Hòa Bình.

Trong công nghiệp dầu khí và hóa chất:

  • Van, bơm, trục truyền động chịu áp lực và chống ăn mòn.
  • Vỏ bọc và kết cấu dưới nước, nơi yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn.

Trong ngành hàng hải:

  • Phụ tùng tàu thủy, trục chân vịt, hệ thống thủy lực và các chi tiết thường xuyên tiếp xúc với môi trường biển.

Trong cơ khí chế tạo:

  • Các bộ phận máy công nghiệp chịu tải trọng và ăn mòn nhẹ.
  • Dùng làm linh kiện trục quay, bánh răng, trục vít trong hệ thống cơ điện.

Trong kỹ thuật dân dụng:

  • Một số ứng dụng đặc biệt trong công trình hạ tầng hoặc cơ khí dân dụng cần độ bền cao, chống gỉ nhẹ.

Gia công và xử lý nhiệt Thép Inox X3CrNiMo13-4

Gia công:

  • Dễ dàng thực hiện các phương pháp tiện, phay, khoan, taro nếu được ủ mềm.
  • Nên dùng dao cụ hợp kim cứng (carbide) và bôi trơn thích hợp trong gia công.

Hàn:

  • Có thể hàn bằng các phương pháp TIG/MIG.
  • Cần xử lý nhiệt trước và sau hàn để tránh nứt và đảm bảo độ dai.

Nhiệt luyện:

  • Tôi ở 950 – 1050°C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước hoặc dầu.
  • Ram ở 580 – 650°C để đạt được độ cứng và độ dai tối ưu.

So sánh Thép Inox X3CrNiMo13-4 với các mác thép tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn So sánh
1.4313 EN 10088 Tên gọi khác, thành phần tương đương
UNS S41500 ASTM Tương đương theo chuẩn Hoa Kỳ
F6NM ASTM A182 Gần tương đương, nhưng F6NM có hàm lượng Ni và Mo ổn định hơn
420, 410 AISI Chống ăn mòn và tính cơ học thấp hơn X3CrNiMo13-4

Kết luận

Thép Inox X3CrNiMo13-4 là một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần sự kết hợp giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong các môi trường như thủy điện, dầu khí và hàng hải. Với các ưu điểm vượt trội về cấu trúc martensitic hợp kim Ni-Mo, vật liệu này đang ngày càng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nặng và cơ khí chính xác.

Nếu bạn đang cần một loại thép không gỉ có độ bền cao, dễ gia công và hoạt động ổn định trong điều kiện làm việc khắt khe, thì X3CrNiMo13-4 là lựa chọn phù hợp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 305 Là Gì

    Inox 305 Là Gì? Ưu Điểm Nổi Bật So Với Các Loại Inox Khác 1. [...]

    Tìm hiểu về Inox 330

    Tìm hiểu về Inox 330 và Ứng dụng của nó Inox 330 là gì? Inox [...]

    Inox S32750 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không, Cần Lưu Ý Điều Gì Khi Gia Công

    Inox S32750 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không? Cần Lưu Ý Điều Gì Khi [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 65

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 65 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 65 là gì? Lục [...]

    Tìm hiểu về Inox S44330

    Tìm hiểu về Inox S44330 và Ứng dụng của nó Inox S44330 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 06Cr25Ni20

    Tìm hiểu về Inox 06Cr25Ni20 và Ứng dụng của nó Inox 06Cr25Ni20 là gì? Inox [...]

    Cuộn Đồng 0.9mm

    Cuộn Đồng 0.9mm Cuộn đồng 0.9mm là gì? Cuộn đồng 0.9mm là dải đồng lá [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 63

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 63 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo