Thép Inox X4CrNi18-12

Thép Inox 2324

Thép Inox X4CrNi18-12

Thép Inox X4CrNi18-12 là gì?

Thép Inox X4CrNi18-12 là loại thép không gỉ austenit, thuộc nhóm inox 18/12, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao và tính ổn định cơ học tốt. Đây là loại thép phổ biến trong ngành công nghiệp chế tạo thiết bị thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và đồ uống nhờ sự cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn và độ dẻo dai.

Với cấu trúc austenit, X4CrNi18-12 mang đến độ dẻo cao, chịu va đập tốt, dễ dàng gia công cơ khí, hàn và chế tạo các chi tiết phức tạp. Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh giúp inox này trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần tiêu chuẩn vệ sinh cao và tuổi thọ lâu dài.

Thành phần hóa học Thép Inox X4CrNi18-12

Thành phần hóa học tiêu biểu của Thép Inox X4CrNi18-12:

  • Carbon (C): ≤0,08% – hạn chế hình thành cacbua, tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Chromium (Cr): 17–19% – tạo lớp màng oxide bảo vệ bề mặt chống gỉ.
  • Nickel (Ni): 11–13% – nâng cao độ dẻo và ổn định cấu trúc austenit.
  • Manganese (Mn): ≤2% – cải thiện độ bền kéo và độ dai va đập.
  • Silicon (Si): ≤1% – tăng khả năng chống oxy hóa.
  • Phosphorus (P) và Sulfur (S): ≤0,045% và ≤0,03% – đảm bảo khả năng hàn và gia công.
  • Sắt (Fe): Cân bằng – thành phần chính tạo khung mạng tinh thể.

Với hàm lượng Ni cao hơn so với nhóm 18/10, X4CrNi18-12 có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường axit nhẹ, dung dịch muối và hóa chất công nghiệp.

Tính chất cơ lý Thép Inox X4CrNi18-12

Các đặc tính cơ lý nổi bật của X4CrNi18-12:

  • Độ bền kéo: 500–750 MPa
  • Giới hạn chảy: 200–350 MPa
  • Độ giãn dài: ≥40%
  • Độ cứng Brinell: ≤220 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường nước biển, axit nhẹ, dung dịch muối và hóa chất công nghiệp.
  • Khả năng chịu nhiệt: Làm việc liên tục ở nhiệt độ 400–600°C.
  • Khả năng hàn: Dễ hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang, ít nguy cơ nứt nóng, duy trì khả năng chống ăn mòn mối hàn.

Nhờ độ dẻo và độ bền cao, X4CrNi18-12 phù hợp với các chi tiết chịu va đập, biến dạng cơ học và môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Quy trình gia công và nhiệt luyện Thép Inox X4CrNi18-12

Gia công cơ khí

  • Sử dụng dụng cụ cắt hợp kim carbide hoặc thép gió sắc để tiện, phay, khoan.
  • Sử dụng chất làm mát để giảm ma sát và bảo vệ bề mặt sản phẩm.
  • Có thể uốn, dập, tạo hình mà không làm giảm tính cơ lý.

Hàn và ghép nối

  • Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang với que hàn Ni-Cr tương thích.
  • Kiểm soát nhiệt độ vùng hàn để tránh hình thành cacbua và giảm khả năng chống ăn mòn cục bộ.
  • Sử dụng khí bảo vệ Ar hoặc Ar-He giúp mối hàn đẹp và chắc chắn.

Nhiệt luyện

  • X4CrNi18-12 chủ yếu được sử dụng ở trạng thái không cần nhiệt luyện đặc biệt.
  • Có thể ủ ở 1050–1100°C để loại bỏ ứng suất gia công, làm mát nhanh để bảo vệ cấu trúc austenit và duy trì khả năng chống ăn mòn.

Ưu điểm của Thép Inox X4CrNi18-12

  1. Khả năng chống ăn mòn cao: Chịu tốt môi trường nước biển, dung dịch muối, axit nhẹ và hóa chất công nghiệp.
  2. Độ bền cơ học ổn định: Duy trì tính năng cơ lý trong môi trường công nghiệp và chịu biến dạng cơ học.
  3. Dễ gia công và hàn: Phù hợp chế tạo chi tiết phức tạp và lắp ráp công nghiệp.
  4. Bề mặt thẩm mỹ cao: Giữ độ sáng bóng, dễ vệ sinh, phù hợp ngành thực phẩm, dược phẩm và đồ uống.
  5. Ứng dụng đa dạng: Thực phẩm, dược phẩm, đồ uống, hóa chất, năng lượng và hàng hải.

Nhược điểm Thép Inox X4CrNi18-12

  1. Chi phí cao: Do hàm lượng Ni lớn hơn inox 18/10.
  2. Không chịu nhiệt độ cực cao lâu dài: Không thích hợp môi trường >600°C.
  3. Yêu cầu gia công và hàn đúng kỹ thuật: Nếu không, dễ giảm khả năng chống ăn mòn tại mối hàn.

Ứng dụng Thép Inox X4CrNi18-12

Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Bồn chứa, băng chuyền, thiết bị chế biến, đường ống dẫn thực phẩm.
  • Vật liệu vệ sinh, không phản ứng hóa học với thực phẩm, đáp ứng tiêu chuẩn an toàn.

Ngành dược phẩm và y tế

  • Thiết bị vô trùng, bình phản ứng, bồn chứa thuốc, đường ống dẫn nước tinh khiết.

Ngành hóa chất

  • Bồn chứa, bình phản ứng, đường ống dẫn hóa chất, thiết bị chịu áp lực trung bình và môi trường ăn mòn.

Ngành năng lượng và hàng hải

  • Tấm lót tàu, bồn chứa nước biển, thiết bị chịu áp lực và môi trường ăn mòn cao.

Gia công cơ khí và CNC

  • Phù hợp cắt laser, phay, tiện, khoan, chế tạo chi tiết máy và bộ phận công nghiệp yêu cầu chống ăn mòn và độ bền cơ học cao.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox X4CrNi18-12

  • Nhu cầu lớn ở các quốc gia có ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và hàng hải phát triển.
  • Ở Việt Nam, X4CrNi18-12 chủ yếu nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Ý.
  • Khách hàng chính: doanh nghiệp chế tạo thiết bị công nghiệp, bồn chứa thực phẩm, đường ống hóa chất, thiết bị y tế và hàng hải.
  • Giá phụ thuộc vào biến động thị trường nickel và chromium.
  • Dự kiến nhu cầu tiếp tục tăng nhờ các ngành công nghiệp sạch, thiết bị chịu môi trường ăn mòn cao và yêu cầu tuổi thọ lâu dài.

Các doanh nghiệp Việt Nam đang phát triển dây chuyền gia công, hàn, cắt và lắp ráp X4CrNi18-12 để đáp ứng nhu cầu nội địa, giảm nhập khẩu và nâng cao chất lượng sản phẩm.

Kết luận

Thép Inox X4CrNi18-12 là vật liệu thép không gỉ austenit có khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ học ổn định và dễ gia công. Vật liệu này phù hợp ứng dụng trong thực phẩm, dược phẩm, đồ uống, hóa chất, năng lượng và hàng hải. Áp dụng các quy trình gia công CNC, hàn đúng kỹ thuật và kiểm soát nhiệt luyện giúp tăng tuổi thọ và hiệu quả sử dụng. Thị trường tiêu thụ X4CrNi18-12 dự kiến tiếp tục tăng nhờ nhu cầu thiết bị chịu môi trường ăn mòn cao và tuổi thọ lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 316 Phi 280mm

    Ống Inox 316 Phi 280mm – Giải Pháp Bền Bỉ Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Thép không gỉ 1.4833

    Thép không gỉ 1.4833 Thép không gỉ 1.4833 là gì? Thép không gỉ 1.4833, còn [...]

    Vật liệu X1CrNiSi18-15-4

    Vật liệu X1CrNiSi18-15-4 Vật liệu X1CrNiSi18-15-4 là gì? Vật liệu X1CrNiSi18-15-4 là một loại thép [...]

    03X16H15M3 stainless steel

    03X16H15M3 stainless steel 03X16H15M3 stainless steel là gì? Thép không gỉ 03X16H15M3 (ký hiệu Nga: [...]

    Inox 329 Có Dễ Gia Công Tiện Phay Bằng Máy CNC Không

    Inox 329 Có Dễ Gia Công Tiện, Phay Bằng Máy CNC Không? 1. Tổng quan [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 250

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 250 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 200

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 200 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Inox UNS S30500

    Inox UNS S30500 Inox UNS S30500 là gì? Inox UNS S30500 là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo